Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa B-
Cộng đồng C
Đánh giá B+
Trường St. Georges trang bị cho học sinh trước khi bước vào cuộc sống đại học thông qua việc củng cố nền tảng kiến thức, rèn luyện khả năng tư duy qua các dự án học thuật và xây dựng các mối quan hệ. Trong một tập thể quan tâm và hỗ trợ lẫn nhau, mỗi giáo viên đều hiểu rõ từng học sinh của mình và giúp trẻ phát triển theo những phương pháp khác nhau, với hiệu quả thậm chí còn ngoài cả mong đợi. Mọi đứa trẻ đều có cơ hội được khám phá bản thân và ngôi trường này.
Xem thêm
Trường Saint Georges School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Saint Georges School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$37300
Số lượng học sinh
320
Học sinh quốc tế
3%
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:9
Quỹ tài trợ
$19 triệu
Điểm SAT trung bình
1260
Điểm ACT trung bình
28
Sĩ số lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1
#12 Dartmouth College 1
#15 Rice University 1
#17 Cornell University 3
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 2
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 2
#34 University of California: Irvine 3
#34 University of California: San Diego 3
#38 University of California: Davis 4
#41 Boston University 1
#51 Purdue University 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 3
#55 University of Washington 12
#63 Lawrence University 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
LAC #15 Grinnell College 1
#77 Loyola Marymount University 2
#83 Gonzaga University 5
#83 Marquette University 1
#89 Colorado School of Mines 1
#89 Texas Christian University 1
#94 Lewis & Clark College 1
#97 University of San Diego 1
#105 University of Arizona 2
#105 University of Oregon 1
Arizona State University 2
#121 Chapman University 2
#127 University of Oklahoma 1
LAC #27 Macalester College 1
#151 Oregon State University 3
#166 Hofstra University 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
#176 University of Idaho 2
#182 Oklahoma State University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Lafayette College 1
#202 Loyola University New Orleans 2
#212 Washington State University 5
#250 Utah State University 1
LAC #55 Connecticut College 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 2
Carroll College 1
Columbia University with Trinity College Dublin Ireland 1
Eastern Washington University 6
Grand Canyon University 3
McGill University 1
Milwaukee Institute of Art & Design 1
Montana Tech of the University of Montana 1
New York University Abu Dhabi 1
Point Loma Nazarene University 2
Spokane Falls Community College 1
St. John's College 1
University of Alaska Fairbanks 1
University of Alberta 1
Wells College 1
Western Washington University 1
Whitworth University 5
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018-2021 2020 2017-2019 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 70 71 16 61 19
#1 Princeton University 1 1 1 3
#2 Columbia University 2 2 1 5
#3 Stanford University 1 3 3 1 8
#6 University of Chicago 1 1 1 3
#8 Duke University 1 1
#8 University of Pennsylvania 1 1 + 1 1 4
#9 Northwestern University 1 1 2
#12 Dartmouth College 1 1
#14 Brown University 1 1
#15 Vanderbilt University 1 1
#15 Rice University 1 1 2
#17 Cornell University 3 1 1 + 1 1 7
#18 University of Notre Dame 1 2 2 1 6
#20 University of California: Los Angeles 1 1 + 2
#20 University of California: Berkeley 1 1 2
#22 Georgetown University 1 1 1 1 4
#25 University of Virginia 1 1
#25 New York University 2 4 1 + 1 1 9
#27 University of Southern California 1 1 1 3
#28 Wake Forest University 1 1 1 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#29 University of Rochester 1 1 2
#32 Tufts University 1 1 1 3
#32 University of California: Santa Barbara 2 2
#34 University of California: Irvine 3 1 4
#34 University of California: San Diego 3 3 3 9
#38 University of California: Davis 4 1 + 5
#40 Northeastern University 1 1
#41 Boston University 1 1 1 + 1 4
#42 Brandeis University 1 1 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#49 Villanova University 1 1 2
#51 Purdue University 2 1 1 + 1 5
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 1 4
#55 University of Washington 12 13 1 + 1 1 28
#55 Santa Clara University 3 2 1 + 2 8
#59 University of Maryland: College Park 1 1 2
#63 University of Connecticut 1 1 2
#63 George Washington University 2 2 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Texas A&M University 1 1
#68 Indiana University Bloomington 1 1 2
#72 American University 1 1
#77 Loyola Marymount University 2 1 1 4
#83 Marquette University 1 1
#83 Gonzaga University 5 4 1 + 4 14
#86 University of Denver 1 1
#89 Texas Christian University 1 1 + 2
#89 Colorado School of Mines 1 1
#97 University of San Diego 1 1 + 2
#99 University of Utah 1 1 2
#103 University of California: Santa Cruz 1 1 2
#103 University of San Francisco 1 + 1
#105 University of Oregon 1 1 + 2
#105 University of Arizona 2 2 2 6
#121 Arizona State University 2 1 1 4
#121 Chapman University 2 6 6 14
#127 Seton Hall University 1 1 2
#127 University of Oklahoma 1 1 + 2
#136 Drake University 4 4 8
#136 University of the Pacific 1 1 2
#151 Oregon State University 3 1 1 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018-2021 2020 2017-2019 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 8 12 1 12 13
#1 Williams College 1 1 2
#4 Pomona College 1 1 1 3
#4 Middlebury College 1 1
#5 Wellesley College 1 1 1 1 4
#8 Carleton College 1 1
#8 Claremont McKenna College 1 1 1 3
#13 Smith College 1 1
#13 Vassar College 1 1
#14 Hamilton College 1 1
#15 Grinnell College 1 1 + 2
#17 Colby College 1 1 1 3
#17 Wesleyan University 1 1 2
#22 United States Military Academy 1 1
#26 Colorado College 3 3 6
#27 Macalester College 1 1
#35 Mount Holyoke College 1 1
#37 Occidental College 1 1 1 1 4
#38 Franklin & Marshall College 1 1 2
#38 Whitman College 1 1 2
#38 Skidmore College 1 1
#39 Lafayette College 1 1
#43 Trinity College 1 1
#45 Bard College 1 1
#55 Connecticut College 1 1

Chương trình học

Chương trình IB

(21)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese ab Initio IB Tiếng Trung sơ cấp
IB Chinese B IB Tiếng Trung B
IB French ab Initio IB Tiếng Pháp sơ cấp
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Spanish B IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese ab Initio IB Tiếng Trung sơ cấp
IB Chinese B IB Tiếng Trung B
IB French ab Initio IB Tiếng Pháp sơ cấp
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Spanish B IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB Business and Management IB Kinh doanh và quản lý
IB Economics IB Kinh tế học
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB History IB Lịch sử
IB Information Technology in a Global Society IB Kỹ thuật thông tin trong xã hội toàn cầu
IB Philosophy IB Triết học
IB Psychology IB Tâm lý học
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Physics IB Vật lý
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
IB Film IB Phim điện ảnh
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(8)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Gôn
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(12)
Little Dragons Cheerleaders
May Term
Robotics
Genius Hour
Chess
ASB
Little Dragons Cheerleaders
May Term
Robotics
Genius Hour
Chess
ASB
Ellis Island
Math Is Cool
Story Trail
ESports
Lower School Climbing Club
GLOW/Diversity Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photo Chụp ảnh
Photography Nhiếp ảnh
Pottery Nghệ thuật gốm
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Nông thôn
IB:
ESL: Không có
Năm thành lập: 1955
Khuôn viên: 120 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Video Chat
Điểm thi được chấp nhận: SLEP, TOEFL Jr.
Mã trường:
TOEFL: 3024
Nổi bật
Trường nội trú
Woodside Priory School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Wasatch Academy United States Flag

Hỏi đáp về Saint Georges School

Các thông tin cơ bản về trường Saint Georges School.
Saint Georges School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Washington, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1955, và hiện có khoảng 320 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.sgs.org.
Trường Saint Georges School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Saint Georges School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Saint Georges School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.93% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 8.62% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.45% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Saint Georges School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Saint Georges School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Saint Georges Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Saint Georges School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Saint Georges School cho năm 2024 là $37,300 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại tami.peplinski@sgs.org .
Trường Saint Georges School toạ lạc tại đâu?
Trường Saint Georges School toạ lạc tại bang Bang Washington , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Seattle, có khoảng cách chừng 227. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Seattle-Tacoma International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Saint Georges School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Saint Georges School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Saint Georges School cũng được 13 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Saint Georges School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Saint Georges School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Saint Georges School tại địa chỉ: https://www.sgs.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 509-466-1636.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Saint Georges School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Gonzaga Preparatory School, Northwest Christian Schools, Inc. and Upper Columbia Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Seattle. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Seattle.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Saint Georges School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Saint Georges School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Saint Georges School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B- Ngoại khóa
C Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

"Seattle là một thành phố cảng biển nằm ở Bờ Tây nước Mỹ. Đây là thủ phủ của Quận King, Washington. Với dân số năm 2020 là 737.015 người, đây là thành phố lớn nhất ở cả bang Washington và vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ. Dân số của khu vực đô thị Seattle là 4,02 triệu người, lớn thứ 15 tại nước Mỹ. Tốc độ tăng trưởng 21,1% từ năm 2010 đến năm 2020 khiến khu vực này trở thành một trong những thành phố lớn phát triển nhanh nhất quốc gia. Nền kinh tế của Seattle được thúc đẩy bởi một sự kết hợp của các công ty công nghiệp cũ và các công ty công nghệ và internet của ""nền kinh tế mới"", cũng như các công ty dịch vụ, thiết kế và công nghệ sạch."
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,974
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Spokane, WA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
6,408 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 176% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Spokane thấp hơn 5% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/16  
Rất cao 176% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Spokane
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Washington Hoa Kỳ
63.84% 3.84% 1.18% 9.38% 0.81% 13.75% 6.63% 0.56%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Seattle, Washington (địa điểm gần Spokane nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Seattle, Washington cao hơn so với Ho Chi Minh City 165.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,530,000₫ (1,005$) ở Seattle, Washington để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)