Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa B-
Cộng đồng C
Đánh giá B+
Trường St. Georges trang bị cho học sinh trước khi bước vào cuộc sống đại học thông qua việc củng cố nền tảng kiến thức, rèn luyện khả năng tư duy qua các dự án học thuật và xây dựng các mối quan hệ. Trong một tập thể quan tâm và hỗ trợ lẫn nhau, mỗi giáo viên đều hiểu rõ từng học sinh của mình và giúp trẻ phát triển theo những phương pháp khác nhau, với hiệu quả thậm chí còn ngoài cả mong đợi. Mọi đứa trẻ đều có cơ hội được khám phá bản thân và ngôi trường này.
Xem thêm
Trường Saint Georges School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Saint Georges School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$37300
Sĩ số học sinh
320
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
$19 triệu
Điểm SAT
1260
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1
#12 Dartmouth College 1
#15 Rice University 1
#17 Cornell University 3
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 2
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 2
#34 University of California: Irvine 3
#34 University of California: San Diego 3
#38 University of California: Davis 4
#41 Boston University 1
#51 Purdue University 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 3
#55 University of Washington 12
#63 Lawrence University 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
LAC #15 Grinnell College 1
#77 Loyola Marymount University 2
#83 Gonzaga University 5
#83 Marquette University 1
#89 Colorado School of Mines 1
#89 Texas Christian University 1
#94 Lewis & Clark College 1
#97 University of San Diego 1
#105 University of Arizona 2
#105 University of Oregon 1
Arizona State University 2
#121 Chapman University 2
#127 University of Oklahoma 1
LAC #27 Macalester College 1
#151 Oregon State University 3
#166 Hofstra University 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
#176 University of Idaho 2
#182 Oklahoma State University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Lafayette College 1
#202 Loyola University New Orleans 2
#212 Washington State University 5
#250 Utah State University 1
LAC #55 Connecticut College 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 2
Carroll College 1
Columbia University with Trinity College Dublin Ireland 1
Eastern Washington University 6
Grand Canyon University 3
McGill University 1
Milwaukee Institute of Art & Design 1
Montana Tech of the University of Montana 1
New York University Abu Dhabi 1
Point Loma Nazarene University 2
Spokane Falls Community College 1
St. John's College 1
University of Alaska Fairbanks 1
University of Alberta 1
Wells College 1
Western Washington University 1
Whitworth University 5
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018-2021 2020 2017-2019 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 87 81 21 74 19
#1 Princeton University 1 1 1 3
#3 Stanford University 1 3 3 1 8
#6 University of Pennsylvania 1 1 + 1 1 4
#7 Duke University 1 1
#9 Northwestern University 1 1 2
#9 Brown University 1 1
#12 Columbia University 2 2 1 5
#12 University of Chicago 1 1 1 3
#12 Cornell University 3 1 1 + 1 1 7
#15 University of California: Los Angeles 1 1 + 2
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#17 Rice University 1 1 2
#18 Vanderbilt University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1
#20 University of Notre Dame 1 2 2 1 6
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#22 Georgetown University 1 1 1 1 4
#24 University of Virginia 1 1
#28 University of California: San Diego 3 3 3 9
#28 University of Southern California 1 1 1 3
#28 University of California: Davis 4 1 + 5
#33 University of California: Irvine 3 1 4
#35 New York University 2 4 1 + 1 1 9
#35 University of California: Santa Barbara 2 2
#40 Tufts University 1 1 1 3
#40 University of Washington 12 13 1 + 1 1 28
#43 Boston University 1 1 1 + 1 4
#47 Texas A&M University 1 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#47 Wake Forest University 1 1 1 3
#47 University of Rochester 1 1 2
#51 Purdue University 2 1 1 + 1 5
#53 Northeastern University 1 1
#58 University of Connecticut 1 1 2
#59 University of Maryland: College Park 1 1 2
#60 Santa Clara University 3 2 1 + 2 8
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 1 4
#60 Brandeis University 1 1 2
#67 George Washington University 2 2 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Villanova University 1 1 2
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#76 Colorado School of Mines 1 1
#86 Marquette University 1 1
#93 Loyola Marymount University 2 1 1 4
#93 Gonzaga University 5 4 1 + 4 14
#98 Texas Christian University 1 1 + 2
#98 University of Oregon 1 1 + 2
#98 University of San Diego 1 1 + 2
#103 University of California: Santa Cruz 1 1 2
#105 American University 1 1
#105 Arizona State University 2 1 1 4
#115 University of San Francisco 1 + 1
#115 University of Utah 1 1 2
#115 University of Arizona 2 2 2 6
#124 University of Denver 1 1
#124 University of Oklahoma 1 1 + 2
#133 California State University: Fullerton 1 1
#133 Chapman University 2 6 6 14
#142 University of the Pacific 1 1 2
#142 Oregon State University 3 1 1 5
#151 Seton Hall University 1 1 2
#151 Colorado State University 1 + 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1
#170 Quinnipiac University 1 1 2
#178 Washington State University 5 1 1 + 1 8
#178 Drake University 4 4 8
#185 Hofstra University 1 1
#185 University of Idaho 2 2
#185 Oklahoma State University 1 1
#195 University of Nevada: Reno 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#227 Nova Southeastern University 1 1 2
#236 Azusa Pacific University 1 + 1
#236 Belmont University 1 1 2
#260 Loyola University New Orleans 2 2
#269 George Fox University 1 1 2
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 1
#269 Utah State University 1 1 1 3
#332 Boise State University 2 2 4
#361 University of Montana 2 2 4
#389 University of Alaska Fairbanks 1 1
Grand Canyon University 3 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018-2021 2020 2017-2019 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 12 18 2 18 13
#1 Williams College 1 1 2
#4 Wellesley College 1 1 1 1 4
#4 Pomona College 1 1 1 3
#9 Carleton College 1 1
#11 Grinnell College 1 1 + 2
#11 Claremont McKenna College 1 1 1 3
#11 Middlebury College 1 1
#11 Wesleyan University 1 1 2
#16 Vassar College 1 1
#16 Smith College 1 1
#16 Hamilton College 1 1
#22 United States Military Academy 1 1
#25 Colby College 1 1 1 3
#27 Macalester College 1 1
#30 Lafayette College 1 1
#33 Colorado College 3 3 6
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Occidental College 1 1 1 1 4
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2
#38 Skidmore College 1 1
#39 Trinity College 1 1
#39 Hillsdale College 1 1 2
#46 Whitman College 1 1 2
#46 Connecticut College 1 1
#67 Reed College 1 1 2
#72 Bard College 1 1
#75 St. John's College 1 1
#75 Lawrence University 1 1 1 3
#89 University of Puget Sound 1 1 2
#93 Lewis & Clark College 1 1 1 3
#152 Wittenberg University 1 1 2
#152 Wells College 1 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018-2021 2020 2017-2019 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 0 1 0
#2 University of British Columbia 1 1 2
#3 McGill University 1 1
#5 University of Alberta 1 1
#9 University of Waterloo 1 1

Chương trình học

Chương trình IB

(21)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese ab Initio IB Tiếng Trung sơ cấp
IB Chinese B IB Tiếng Trung B
IB French ab Initio IB Tiếng Pháp sơ cấp
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Spanish B IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese ab Initio IB Tiếng Trung sơ cấp
IB Chinese B IB Tiếng Trung B
IB French ab Initio IB Tiếng Pháp sơ cấp
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Spanish B IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB Business and Management IB Kinh doanh và quản lý
IB Economics IB Kinh tế học
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB History IB Lịch sử
IB Information Technology in a Global Society IB Kỹ thuật thông tin trong xã hội toàn cầu
IB Philosophy IB Triết học
IB Psychology IB Tâm lý học
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Physics IB Vật lý
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
IB Film IB Phim điện ảnh
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(8)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(12)
Little Dragons Cheerleaders
May Term
Robotics
Genius Hour
Chess
ASB
Little Dragons Cheerleaders
May Term
Robotics
Genius Hour
Chess
ASB
Ellis Island
Math Is Cool
Story Trail
ESports
Lower School Climbing Club
GLOW/Diversity Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photo Chụp ảnh
Photography Nhiếp ảnh
Pottery Nghệ thuật gốm
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1955
Khuôn viên: 120 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Video Chat
Điểm thi được chấp nhận: SLEP, TOEFL Jr.
Mã trường:
TOEFL: 3024

Hỏi đáp về Saint Georges School

Các thông tin cơ bản về trường Saint Georges School.
Saint Georges School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Washington, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1955, và hiện có khoảng 320 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.sgs.org.
Trường Saint Georges School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Saint Georges School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Saint Georges School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.93% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 8.62% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.45% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Saint Georges School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Saint Georges School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Saint Georges Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Saint Georges School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Saint Georges School cho năm 2024 là $37,300 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại tami.peplinski@sgs.org .
Trường Saint Georges School toạ lạc tại đâu?
Trường Saint Georges School toạ lạc tại bang Bang Washington , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Seattle, có khoảng cách chừng 227. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Seattle-Tacoma International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Saint Georges School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Saint Georges School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Saint Georges School cũng được 13 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Saint Georges School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Saint Georges School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Saint Georges School tại địa chỉ: https://www.sgs.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 509-466-1636.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Saint Georges School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Gonzaga Preparatory School, Northwest Christian Schools, Inc. and Upper Columbia Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Seattle. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Seattle.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Saint Georges School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Saint Georges School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Saint Georges School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B- Ngoại khóa
C Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

"Seattle là một thành phố cảng biển nằm ở Bờ Tây nước Mỹ. Đây là thủ phủ của Quận King, Washington. Với dân số năm 2020 là 737.015 người, đây là thành phố lớn nhất ở cả bang Washington và vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ. Dân số của khu vực đô thị Seattle là 4,02 triệu người, lớn thứ 15 tại nước Mỹ. Tốc độ tăng trưởng 21,1% từ năm 2010 đến năm 2020 khiến khu vực này trở thành một trong những thành phố lớn phát triển nhanh nhất quốc gia. Nền kinh tế của Seattle được thúc đẩy bởi một sự kết hợp của các công ty công nghiệp cũ và các công ty công nghệ và internet của ""nền kinh tế mới"", cũng như các công ty dịch vụ, thiết kế và công nghệ sạch."

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,974
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Spokane, WA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
6,408 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 176% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Spokane thấp hơn 5% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/16  
Rất cao 176% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Spokane
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Washington Hoa Kỳ
63.84% 3.84% 1.18% 9.38% 0.81% 13.75% 6.63% 0.56%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Seattle, Washington (địa điểm gần Spokane nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Seattle, Washington cao hơn so với Ho Chi Minh City 165.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,530,000₫ (1,005$) ở Seattle, Washington để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)