Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá A
Saint Andrew's School nằm ở Nam Florida, chỉ cách bờ biển Đại Tây Dương 5 dặm, là một trường trung học tu thục nội trú truyền thống ở Nam Florida. Thành lập vào năm 1961, trường cung cấp chương trình giảng dạy từ bậc mẫu giáo đến lớp 12 cho cả nam và nữ sinh. Trường hiện có 590 học sinh bậc THPT, trong đó gần 100 học sinh nội trú đến từ hơn 20 quốc gia trên thế giới. Từ năm 2003, nhà trường đã đầu tư 18 triệu đô la Mỹ để cải tạo khuôn viên trường, đồng thời xây mới một trung tâm biểu diễn nghệ thuật, trung tâm khoa học và nhà thi đấu tổng hợp. Trường có 18 đội thể thao liên trường và gần đây trường đã giành được chức vô địch về bóng đá, quần vợt, bơi lội, golf và bóng vợt. Nhà trường như một đại gia đình ấm áp, là nơi để học sinh phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ và thể chất.
Xem thêm
Trường Saint Andrew's School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Saint Andrew's School Saint Andrew's School Saint Andrew's School Saint Andrew's School Saint Andrew's School Saint Andrew's School Saint Andrew's School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73500
Sĩ số học sinh
640
Học sinh quốc tế
14%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$32 triệu
Số môn học AP
27
Điểm SAT
1305
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
#29 University of Florida 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of Texas at Austin 1
#41 Boston University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Villanova University 1
#55 Florida State University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
LAC #13 Vassar College 1
#72 American University 1
#72 Southern Methodist University 1
#89 Howard University 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #39 Lafayette College 1
Babson College 1
College of William and Mary 1
Franklin & Marshall College 1
McGill University 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
United States Military Academy 1
University of St. Andrews 1
University of Toronto 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 51 76 121 49 405
#1 Princeton University 1 1 trúng tuyển 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Harvard College 1 3 4
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#6 University of Pennsylvania 1 1 trúng tuyển 1 2 5
#7 California Institute of Technology 1 1 2
#7 Duke University 1 3 1 7 12
#9 Northwestern University 1 1 1 1 4
#9 Johns Hopkins University 1 3 4 8
#9 Brown University 1 1 3 5
#12 Columbia University 1 1 trúng tuyển 1 1 4 8
#12 Cornell University 1 1 trúng tuyển 1 6 9
#12 University of Chicago 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#15 University of California: Los Angeles 1 1 trúng tuyển 1 3 6
#15 University of California: Berkeley 1 1 trúng tuyển 1 5 8
#17 Rice University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#18 Vanderbilt University 1 1 1 13 16
#18 Dartmouth College 1 1 trúng tuyển 1 2 5
#20 University of Notre Dame 1 1 trúng tuyển 1 2 5
#21 University of Michigan 1 1 trúng tuyển 3 1 11 17
#22 Georgetown University 1 1 trúng tuyển 1 1 6 10
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 trúng tuyển 1 6 9
#24 University of Virginia 1 1 trúng tuyển 4 1 5 12
#24 Washington University in St. Louis 1 1 trúng tuyển 1 3 6
#24 Emory University 1 1 trúng tuyển 1 3 6
#24 Carnegie Mellon University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 1 3
#28 University of Southern California 1 1 trúng tuyển 2 1 18 23
#28 University of Florida 1 1 trúng tuyển 10 1 28 41
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 2 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 5 1 6 13
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 2
#35 New York University 1 1 trúng tuyển 2 1 10 15
#38 University of Texas at Austin 1 1 trúng tuyển 1 1 6 10
#39 Boston College 1 1 trúng tuyển 5 1 22 30
#40 Tufts University 1 1 trúng tuyển 1 4 7
#43 Boston University 1 1 trúng tuyển 1 1 9 13
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 3 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Wake Forest University 1 1 trúng tuyển 2 1 4 9
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2 1 2 5
#47 Lehigh University 1 1 trúng tuyển 1 10 13
#47 University of Rochester 1 1 trúng tuyển 1 3 6
#49 Purdue University 1 trúng tuyển 1 5 7
#53 Northeastern University 1 1 trúng tuyển 2 1 4 9
#53 Florida State University 1 1 trúng tuyển 2 1 24 29
#53 College of William and Mary 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#59 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 1 2 5
#60 Michigan State University 1 1
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 1 trúng tuyển 4 1 9 16
#67 University of Pittsburgh 1 1 2
#67 George Washington University 1 1 trúng tuyển 1 1 7 11
#67 University of Miami 1 1 trúng tuyển 4 1 30 37
#67 Villanova University 1 1 trúng tuyển 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 2 4
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 2 1 22 26
#73 Tulane University 1 1 trúng tuyển 5 1 11 19
#76 University of Delaware 1 1 2
#76 Pepperdine University 1 1
#82 University of California: Santa Cruz 1 1
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1 1 2 5
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 3 5
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 3 4
#89 Southern Methodist University 1 1 trúng tuyển 9 1 10 22
#93 University of Iowa 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1 2
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 1
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 3 5
#98 University of San Diego 2 2
#98 Drexel University 3 1 3 7
#105 American University 1 1 trúng tuyển 1 3 6
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 9 11
#115 Howard University 1 1 trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1 2
#124 University of Denver 1 4 5
#124 University of Central Florida 1 trúng tuyển 1 2
#124 Florida International University 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 2
#133 University of Houston 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 trúng tuyển 2 3
#133 University of Vermont 1 1
#137 University of Alabama 1 1 6 8
#142 Clark University 1 1
#142 Loyola University Chicago 2 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1
#209 Florida Atlantic University 1 trúng tuyển 6 7
#227 Nova Southeastern University 1 trúng tuyển 1 2
#236 University of North Florida 1 trúng tuyển 2 3
#249 Suffolk University 1 1
#269 Florida Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#269 University of Memphis 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1
#304 Radford University 1 trúng tuyển 1
#382 Palm Beach Atlantic University 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 1 trúng tuyển 1 1 6 10
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 trúng tuyển 1 1 2 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 10 17 12 3 39
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1 trúng tuyển 2 2 6
#3 United States Naval Academy 1 1
#4 Wellesley College 3 3
#4 Pomona College 1 1
#7 United States Air Force Academy 1 1
#9 Carleton College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1 6 8
#11 Barnard College 2 2
#11 Middlebury College 1 1 2
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 1
#16 Hamilton College 1 1
#16 Vassar College 1 1 trúng tuyển 2
#16 Davidson College 1 1
#21 Colgate University 1 2 3
#21 Washington and Lee University 3 3
#24 Bates College 1 1
#25 Colby College 1 1
#25 University of Richmond 1 1 trúng tuyển 1 3 6
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 2 3
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 1
#30 Lafayette College 1 1 trúng tuyển 1 2 5
#33 Colorado College 1 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1 trúng tuyển 1 3
#38 Union College 1 1
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 1
#39 Trinity College 1 1
#46 Connecticut College 1 2 3
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1 2
#72 Bard College 1 1
#75 St. John's College 1 trúng tuyển 1
#163 Oglethorpe University 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 1
United States Military Academy 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Điểm AP

(2020-2021)
Học sinh làm bài thi AP
302
Tổng số bài thi thực hiện
549
44%
32%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(25)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Chương trình IB

(22)
IB English A: Language and Literature IB Tiếng Anh A: Ngôn ngữ và văn học
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB French IB Tiếng Pháp
IB Italian IB Tiếng Ý
IB Language B IB Ngôn ngữ B
IB English A: Language and Literature IB Tiếng Anh A: Ngôn ngữ và văn học
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB French IB Tiếng Pháp
IB Italian IB Tiếng Ý
IB Language B IB Ngôn ngữ B
IB Economics IB Kinh tế học
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB History IB Lịch sử
IB Philosophy IB Triết học
IB Psychology IB Tâm lý học
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Design Technology IB Kỹ thuật thiết kế
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
IB Film Studies IB Nghiên cứu âm nhạc
IB Music IB Âm nhạc
IB Theatre IB Sân khấu
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(82)
Astronomical Society
Book
Debate
Design
Engineering
and Programming
Astronomical Society
Book
Debate
Design
Engineering
and Programming
Girls Who Code
Mock Trial
Harvard Model Congress
Investment & Business
Junior Achievement
Law
Lego
Robotics
Literature
MathCounts
Model United Nations
Mu Alpha Theta
Multi-Media Club
National Science Honors Society
Pre-Med Club
Red Key Student
Ambassadors
SA Videography
SA-Studio
Science National Honors Society
Scots Philosophers Student Investment
TED-Ed
Turning Point Saint Andrew's
Young Democrats
Directors' League
Drama and Musical Theatre Club
Fashion Club
Literary Magazine
Pep Band
Pottery for Poverty
Songwriting Club
Tri-M Music Honor Society
Fashion Media Club
I AM THAT GIRL
Rainbow Alliance
Women in Leadership
Best Buddies
Community Gardening and Gleaning
Compete2Give
Environmental Club Escuelita Maya Club
Florence Fuller
Gift to Succeed
Global Mouse
Hope Sunshine Club
Horse Liberation Club & Turtle Habitation
Ocean Adventure
Operation Smile
Piece of Peace
Pottery for Poverty Random Acts of Kindness
Round Square Council
Samaritan 365
SASSA (Student Ambassador)
Scots for A Greener Earth
Scots for Tots
Vocal ID
Chess
Find Your Fit
Fishing Club
Global Strategy and World Domination Club
Ice Hockey
Just Dance
Magic Club (Secret Scots Society of Magic)
Ping Pong
Rock-Climbing
Spikeball
Spirit
Weightlifting
Chinese Culture
Christian Fellowship
Cultural Diversity
French Italian
Jewish Forum
Korean Culture
Latin
Russian
Spanish
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Film Phim điện ảnh
Video Truyền hình

Thông tin chung

Năm thành lập: 1962
Khuôn viên: 81 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 17%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Zoom
Mã trường:
TOEFL: 8163
SSAT: 6286

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/01/2023
"Mình học cũng được một thời gian rồi, khuôn viên trường đẹp, nằm trong khu nhà giàu, an ninh tốt, quản lý chặt chẽ. Nắng quanh năm, thỉnh thoảng có mưa rào vào buổi trưa, không khí rất trong lành, thích hợp chơi thể thao quanh năm, học sinh khỏe mạnh và không bị trầm cảm.
Học kỳ này, giáo viên của hai môn AP rất giỏi, còn giáo viên của môn tiếng Anh trình độ thường thì trung bình. Quản lý học tập rất chặt chẽ, giáo viên sẽ bố trí tự học và trả lời câu hỏi, mỗi bài tập về nhà và bài kiểm tra hàng tuần sẽ được tính vào tổng điểm của môn học. Cuối tuần, nhà trường sẽ tổ chức các hoạt động cho học sinh nội trú, xe buýt của trường sẽ đưa các em đến siêu thị để mua sắm, các giáo viên có chuyên môn sẽ dẫn học sinh đến vườn bách thảo hoặc xem phim miễn phí, công viên nước, bắn súng CS , v.v. Học tập và cuộc sống có sự cân bằng.
Đồ ăn lành mạnh, ngày nào cũng có trái cây. Điều kiện ăn ở tốt, có máy lạnh, rất sạch sẽ, cơ sở vật chất đầy đủ. Các biện pháp phòng chống dịch bệnh được đáp ứng và bác sĩ của trường rất có trách nhiệm.
Các hoạt động cộng đồng của trường rất phong phú. Câu lạc bộ hùng biện có một nhóm dành cho Đảng Dân chủ và một nhóm dành cho Đảng Cộng hòa, chỉ đến dự thính cũng thấy rất thú vị.
Học sinh quốc tế đến từ Đức, Đan Mạch, Việt Nam, Canada, Mexico. v.v. rất hòa hợp, cũng có một số học sinh chuyển đến Miami từ New York đã chọn học nội trú tại trường trung học này. Các học sinh địa phương đều học bán trú và rất hòa thuận với nhau. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Saint Andrew's School

Các thông tin cơ bản về trường Saint Andrew's School.
Saint Andrew's School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Florida, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1962, và hiện có khoảng 640 học sinh, với khoảng 14.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.saintandrews.net.
Trường Saint Andrew's School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Saint Andrew's School cung cấp 27 môn AP.

Trường Saint Andrew's School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Saint Andrew's School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 8.67% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 17.33% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.33% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Saint Andrew's School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Saint Andrew's School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Saint Andrew's Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Saint Andrew's School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Saint Andrew's School cho năm 2024 là $73,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại charles.nolan@saintandrews.net .
Trường Saint Andrew's School toạ lạc tại đâu?
Trường Saint Andrew's School toạ lạc tại bang Bang Florida , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Miami, có khoảng cách chừng 43. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Miami International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Saint Andrew's School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Saint Andrew's School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 72 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Saint Andrew's School cũng được 455 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Saint Andrew's School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Saint Andrew's School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Saint Andrew's School tại địa chỉ: http://www.saintandrews.net hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 561-210-2015.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Saint Andrew's School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: North Broward Preparatory School,

Thành phố chính gần trường nhất là Miami. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Miami.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Saint Andrew's School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Saint Andrew's School là A.

Đánh giá theo mục của trường Saint Andrew's School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Miami, tên chính thức là Thành phố Miami, còn được biết đến với những cái tên như "305", "Thành phố Phép thuật" và "Cổng vào Châu Mỹ", là một đô thị ven biển và là thủ phủ của Quận Miami-Dade ở Nam Florida. Với dân số 442.241 người theo cuộc điều tra dân số năm 2020, đây là thành phố đông dân thứ 2 ở Florida.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,200
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 21%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Miami

Môi trường xung quanh (Boca Raton, FL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
840 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 64% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Boca Raton thấp hơn 73% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/120  
Trung bình 64% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Boca Raton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Florida Hoa Kỳ
51.54% 14.52% 0.20% 2.92% 0.05% 26.45% 3.68% 0.64%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Miami, Florida (địa điểm gần Boca Raton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Miami, Florida cao hơn so với Ho Chi Minh City 147.8%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,780,000₫ (938$) ở Miami, Florida để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)