Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá N/A
Sacred Heart Greenwich là một trường công giáo độc lập, nằm trong mạng lưới hơn 200 Học viện Sacred Heart ở 28 quốc gia. Tại Mỹ, 22 Học viện Sacred Heart cùng chia sẻ một bộ quy tắc về mục tiêu và tiêu chuẩn chung. Trên phương diện triết học hoặc tinh thần, chúng tôi sẽ chỉ chia sẻ với nhau về mục tiêu giáo dục. Các mục tiêu và tiêu chuẩn của Sacred Heart cung cấp một khuôn khổ chung lâu dài, và trong khuôn khổ đó, chúng tôi có các chương trình giảng dạy và dự án khác nhau để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của mỗi học sinh.
Xem thêm
Trường Sacred Heart Greenwich Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Sacred Heart Greenwich vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$54700
Số lượng học sinh
731
Giáo viên có bằng cấp cao
83%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
Quỹ tài trợ
$34.04 triệu
AP
25
Điểm SAT trung bình
1300
Điểm ACT trung bình
31
Sĩ số lớp học
13

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Harvard College 2
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 2
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 2
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#17 Cornell University 2
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 2
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Georgetown University 3
#25 New York University 2
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 2
#25 University of Virginia 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 Tufts University 1
#41 Boston University 2
#44 Northeastern University 6
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Villanova University 3
#55 Santa Clara University 1
LAC #11 Middlebury College 3
#62 George Washington University 1
#67 University of Connecticut 1
#72 Fordham University 1
#72 Southern Methodist University 1
#89 Elon University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Colgate University 1
#105 University of Arizona 1
#115 Fairfield University 3
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #37 Bucknell University 2
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #51 Dickinson College 1
Franciscan University of Steubenville 1
Providence College 1
Salve Regina University 2
Savannah College of Art and Design 1
University of Colorado Boulder 1
University of Portland 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 51 148 53 65 57
#1 Princeton University 1 2 1 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#3 Stanford University 1 1 2
#3 Harvard College 2 1 3
#3 Yale University 2 2 trúng tuyển 3 7
#6 University of Chicago 1 2 trúng tuyển 1 1 5
#7 University of Pennsylvania 2 4 1 3 10
#7 Johns Hopkins University 1 2 3
#10 Duke University 1 trúng tuyển 1 1 3
#10 Northwestern University 1 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#13 Brown University 1 trúng tuyển 2 3
#13 Dartmouth College 1 1 2
#14 Vanderbilt University 1 1 1 3
#16 Washington University in St. Louis 2 2
#17 Cornell University 2 1 trúng tuyển 5 2 3 13
#18 Columbia University 1 1
#18 University of Notre Dame 2 5 trúng tuyển 1 4 3 15
#20 University of California: Los Angeles 1 1
#21 Emory University 1 1
#22 Georgetown University 3 2 trúng tuyển 7 2 3 17
#25 University of Michigan 1 1 2
#25 New York University 2 2 trúng tuyển 3 1 8
#25 University of Southern California 2 1 trúng tuyển 1 2 6
#25 University of Virginia 1 5 trúng tuyển 4 2 4 16
#26 Carnegie Mellon University 1 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 2 2
#29 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#29 Wake Forest University 1 1 1 3
#32 Tufts University 1 1 1 3
#32 University of California: Santa Barbara 2 trúng tuyển 1 3
#34 University of California: San Diego 3 trúng tuyển 3
#34 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#36 Boston College 4 trúng tuyển 2 8 4 18
#38 University of Wisconsin-Madison 2 trúng tuyển 2 4
#38 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1
#41 Boston University 2 2 trúng tuyển 1 1 6
#44 Northeastern University 6 7 trúng tuyển 2 1 2 18
#44 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#44 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 2
#44 Tulane University 1 2 1 4
#48 University of Texas at Austin 1 1
#51 Lehigh University 1 1 trúng tuyển 2
#51 Villanova University 3 7 trúng tuyển 1 1 4 16
#51 Purdue University 2 trúng tuyển 2
#55 Florida State University 2 trúng tuyển 2
#55 University of Miami 1 trúng tuyển 1 2
#55 Santa Clara University 1 3 trúng tuyển 2 6
#55 Pepperdine University 3 trúng tuyển 3
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#62 University of Pittsburgh 3 trúng tuyển 3
#62 Syracuse University 3 trúng tuyển 3 2 8
#62 George Washington University 1 1 trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#67 University of Connecticut 1 2 trúng tuyển 1 2 1 7
#72 Fordham University 1 4 trúng tuyển 1 6
#72 Southern Methodist University 1 3 trúng tuyển 1 5 3 13
#72 Indiana University Bloomington 2 trúng tuyển 1 3
#77 Michigan State University 2 trúng tuyển 1 3
#77 Loyola Marymount University 2 trúng tuyển 2
#77 Clemson University 1 trúng tuyển 1 2
#77 Baylor University 2 trúng tuyển 2
#83 SUNY University at Binghamton 5 trúng tuyển 1 6
#88 Marquette University 1 1 2
#89 University of Delaware 2 trúng tuyển 2
#89 Elon University 1 11 trúng tuyển 1 2 4 19
#89 Texas Christian University 1 5 trúng tuyển 2 1 9
#89 Howard University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Denver 1 trúng tuyển 1
#105 Drexel University 1 trúng tuyển 2 3
#105 Miami University: Oxford 3 trúng tuyển 1 1 5
#105 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#105 University of Arizona 1 1 trúng tuyển 2
#105 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#115 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#121 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#121 University of Vermont 1 4 trúng tuyển 1 6
#121 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#121 Temple University 1 trúng tuyển 1 2
#137 University of Alabama 3 trúng tuyển 1 4
#137 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#176 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1 2
Penn State University Park 3 trúng tuyển 1 1 5
University of Maryland: College Park 2 trúng tuyển 2
University of Colorado Boulder 1 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 14 36 16 11 19
#1 Williams College 1 2 trúng tuyển 1 4
#2 Amherst College 1 2 trúng tuyển 3
#4 Pomona College 1 1
#6 Bowdoin College 1 1 trúng tuyển 2
#9 Hamilton College 2 1 3
#9 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1
#11 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 2
#11 Middlebury College 3 1 trúng tuyển 1 1 6
#13 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#15 Davidson College 1 trúng tuyển 1 2
#17 United States Naval Academy 1 1
#18 Colgate University 1 1 2
#18 University of Richmond 6 trúng tuyển 2 2 3 13
#20 Wesleyan University 2 2
#22 Barnard College 1 1
#24 Colby College 1 trúng tuyển 1 1 3
#25 Bates College 1 1
#33 College of the Holy Cross 1 8 trúng tuyển 2 11
#37 Bucknell University 2 4 trúng tuyển 6 2 5 19
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1 2
#39 Skidmore College 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#39 Lafayette College 1 2 trúng tuyển 1 4
#44 Trinity College 1 1 1 3
#47 The University of the South 1 1
#51 Dickinson College 1 1 trúng tuyển 2
#61 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
Union College 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(25)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Latin Tiếng Latin
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(16)
"King Street Chronicle" newspaper
"Voices" world language art & literary magazine
Arabic Club
Big Sisters
Breast Cancer Awareness club
Broadcast Journalism
"King Street Chronicle" newspaper
"Voices" world language art & literary magazine
Arabic Club
Big Sisters
Breast Cancer Awareness club
Broadcast Journalism
Chinese Club
Communiyt Service club
Habitat for Humanity club
Model United Nations
Perspectives literary magazine
Red Cross Club
Spanish club
Speech
Debate
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Chorus Dàn đồng ca
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Art Nghệ thuật
Chorus Dàn đồng ca
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: K-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1848
Khuôn viên: 110 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/24
Phỏng vấn: Skype
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Westover School United States Flag

Hỏi đáp về Sacred Heart Greenwich

Các thông tin cơ bản về trường Sacred Heart Greenwich.
Sacred Heart Greenwich là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1848, và hiện có khoảng 731 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.cshgreenwich.org/.
Trường Sacred Heart Greenwich có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Sacred Heart Greenwich cung cấp 25 môn AP.

Trường Sacred Heart Greenwich cũng có 83% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Sacred Heart Greenwich thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 15.38% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 24.36% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 12.82% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Sacred Heart Greenwich tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Sacred Heart Greenwich bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Sacred Heart Greenwichcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Sacred Heart Greenwich là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Sacred Heart Greenwich cho năm 2024 là $54,700 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@cshct.org .
Trường Sacred Heart Greenwich toạ lạc tại đâu?
Trường Sacred Heart Greenwich toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Sacred Heart Greenwich trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Sacred Heart Greenwich hiện thuộc nhóm top 5000 các trường học tại Mỹ.

Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Sacred Heart Greenwich?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Sacred Heart Greenwich trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Sacred Heart Greenwich tại địa chỉ: https://www.cshgreenwich.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-531-6500.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Sacred Heart Greenwich?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Keio Academy Of New York, The Greenwich Japanese School and School Of The Holy Child.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Sacred Heart Greenwich là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Sacred Heart Greenwich là A.

Đánh giá theo mục của trường Sacred Heart Greenwich bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
N/A Đánh giá

Môi trường xung quanh (Greenwich, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,099 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 53% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Greenwich thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/92  
Trung bình 53% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Greenwich
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)