Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Rye Country Day School là một trường dự bị đại học đồng giáo dục, với mục tiêu cung cấp một nền giáo dục chất lượng cho tất cả học sinh từ mẫu giáo đến lớp 12 thông qua phương pháp giảng dạy kết hợp giữa truyền thống và hiện đại. Trường cung cấp một chương trình học tập đầy thử thách, qua đó truyền cảm hứng cho mỗi học sinh phát huy được tiềm năng cao nhất của bản thân trong tất cả các lĩnh vực học tập, thể thao, sáng tạo và các kỹ năng xã hội. Nhà trường tôn trọng sự đa dạng văn hóa, quan tâm đến việc nuôi dưỡng ý thức trách nhiệm đạo đức và năng lực cá nhân cho mỗi học sinh. Mục tiêu của trường chúng tôi là giúp các em nuôi dưỡng một tình yêu học tập suốt đời, thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau, và bồi dưỡng cho các em tinh thần cống hiến trong một thế giới đang thay đổi nhanh chóng.
Xem thêm
Trường Rye Country Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Rye Country Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$52250
Sĩ số học sinh
956
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:15
Quỹ đóng góp
$74.3 triệu
Số môn học AP
26
Điểm SAT
1400
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Yale University 4
#6 University of Chicago 3
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 2
#10 Duke University 2
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 2
#13 Brown University 3
#13 Vanderbilt University 2
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 3
#17 Cornell University 6
#18 Columbia University 2
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 2
#22 Georgetown University 4
#25 University of Michigan 1
#25 University of Virginia 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 3
#36 University of Rochester 1
#38 University of Wisconsin-Madison 4
#41 Boston University 3
#44 Brandeis University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 3
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 2
#62 George Washington University 2
#62 Syracuse University 2
LAC #13 Vassar College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#77 Loyola Marymount University 1
SUNY University at Buffalo 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 4
LAC #18 University of Richmond 3
LAC #18 Wesleyan University 1
LAC #24 Colby College 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 2
LAC #27 Colorado College 1
#137 University of Kentucky 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #37 Bucknell University 4
LAC #39 Denison University 2
College of William and Mary 1
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1
King's College London 1
Penn State University Park 2
stony brook university, state university of new york 1
University of Maryland: College Park 1
University of St. Andrews 1
University of Toronto 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 72 73 73 73 74
#1 Princeton University 1 1 2 1 1 trúng tuyển 6
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 1 3
#3 Harvard College 3 5 3 trúng tuyển 11
#3 Stanford University 1 1 1 2 trúng tuyển 5
#5 Yale University 4 2 2 1 3 trúng tuyển 12
#6 University of Pennsylvania 2 3 3 4 7 trúng tuyển 19
#7 Duke University 2 3 2 5 trúng tuyển 12
#9 Brown University 3 1 1 3 3 trúng tuyển 11
#9 Northwestern University 1 3 3 5 2 trúng tuyển 14
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 trúng tuyển 3
#12 University of Chicago 3 4 2 3 2 trúng tuyển 14
#12 Columbia University 2 1 2 1 trúng tuyển 6
#12 Cornell University 6 3 3 8 7 trúng tuyển 27
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 3
#17 Rice University 1 1 1 3
#18 Dartmouth College 2 2 3 trúng tuyển 7
#18 Vanderbilt University 2 1 3 2 trúng tuyển 8
#20 University of Notre Dame 2 1 1 trúng tuyển 4
#21 University of Michigan 1 4 1 1 4 trúng tuyển 11
#22 Georgetown University 4 3 3 2 2 trúng tuyển 14
#24 Emory University 2 1 3 6
#24 Carnegie Mellon University 1 3 1 trúng tuyển 5
#24 Washington University in St. Louis 3 4 1 1 trúng tuyển 9
#24 University of Virginia 1 2 1 4
#28 University of Southern California 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 New York University 1 2 3 3 trúng tuyển 9
#35 University of California: Santa Barbara 1 3 1 trúng tuyển 5
#35 University of Wisconsin-Madison 4 2 1 1 1 trúng tuyển 9
#38 University of Texas at Austin 1 1 trúng tuyển 2
#39 Boston College 4 1 trúng tuyển 5
#40 Tufts University 3 2 2 1 1 trúng tuyển 9
#43 Boston University 3 3 1 1 trúng tuyển 8
#47 University of Rochester 1 2 1 trúng tuyển 4
#47 Lehigh University 2 1 2 2 2 trúng tuyển 9
#47 University of Georgia 1 1
#47 Wake Forest University 1 3 4 2 trúng tuyển 10
#49 Purdue University 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Northeastern University 1 1 2 2 1 trúng tuyển 7
#58 University of Connecticut 1 1 trúng tuyển 2
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 George Washington University 2 1 3
#67 University of Miami 1 3 1 5
#67 Syracuse University 2 1 3 1 trúng tuyển 7
#73 Indiana University Bloomington 1 1 1 trúng tuyển 3
#73 Tulane University 3 4 1 1 trúng tuyển 9
#76 SUNY University at Buffalo 1 1 2
#89 Southern Methodist University 1 1 2
#89 Fordham University 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 2 2
#105 Saint Louis University 1 1
#105 American University 2 2
#115 Howard University 1 1
#124 Fairfield University 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 2 3
#133 Elon University 2 1 3
#133 University of Vermont 1 1
#159 University of Kentucky 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
Penn State University Park 2 2
University of Maryland: College Park 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 28 24 26 18 20
#1 Williams College 1 3 2 1 trúng tuyển 7
#2 Amherst College 2 1 1 trúng tuyển 4
#4 Swarthmore College 1 1 trúng tuyển 2
#4 Pomona College 1 1 2
#4 Wellesley College 1 1 1 trúng tuyển 3
#9 Bowdoin College 2 1 1 trúng tuyển 4
#9 Carleton College 1 1 2
#11 Wesleyan University 1 2 1 trúng tuyển 4
#11 Middlebury College 2 1 1 4
#11 Grinnell College 1 1
#11 Barnard College 1 1 1 trúng tuyển 3
#11 Claremont McKenna College 1 1 2
#16 Hamilton College 1 1 1 trúng tuyển 3
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 1 trúng tuyển 2
#21 Haverford College 1 1
#21 Colgate University 4 3 3 2 2 trúng tuyển 14
#21 Washington and Lee University 1 1 2
#24 Bates College 2 1 2 5
#25 University of Richmond 3 1 1 1 trúng tuyển 6
#25 Colby College 1 1 1 1 4
#27 College of the Holy Cross 1 1
#30 Bucknell University 4 1 2 2 2 trúng tuyển 11
#30 Bryn Mawr College 1 1 1 3
#33 Colorado College 1 1 1 trúng tuyển 3
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1
#36 Oberlin College 1 1
#38 Skidmore College 2 1 1 1 trúng tuyển 5
#39 Denison University 2 2
#39 Trinity College 1 1
#45 Union College 1 1 1 trúng tuyển 3
#46 Furman University 1 1
#46 Connecticut College 1 1
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1
#70 Kalamazoo College 1 1
#70 Muhlenberg College 1 1 1 3
#139 SUNY College at Purchase 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 1 0 0 0
#6 King's College London 1 1
#33 University of St. Andrews 1 1 2

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Computer Science A Khoa học máy tính A
Latin Tiếng Latin
Physics 1 Vật lý 1
Statistics Thống kê
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(5)
Dance Khiêu vũ
Fitness Thể hình
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Yoga Yoga

Hoạt động ngoại khóa

(59)
Art Students Association
The Chamber Five
Open Mic Club
Photo Club
WildScats
Asian-American Club
Art Students Association
The Chamber Five
Open Mic Club
Photo Club
WildScats
Asian-American Club
Gender-Sexuality Alliance
HURD (Hispanos Unidos for Rye’s Diversity)
Intersectional Feminist Club
Major Leagues
Mandarin Chinese Club
A-Chord with Kids
Alzheimer's Awareness Club
Autism Speak Club
Backyard Sports
Carver Center Volunteers
CHEW
China Care
Community Service
Dance with a Purpose
Give2Learn
GOPiNK
Helping Hand
Midnight Run
Nutrition Club
SADD (Students Against Destructive Decisions)
Salute
Saturday Enrichment and Tutorial (SET)
Student-Centered Outreach
Partnership & Enrichment (SCOPE)
Wildcats MD
Crop
Focal Point
Forum
Modern Language Magazine
Omega
Oral Proficiency Interns
Peer Leadership
Girls' & Boys' Mentoring Programs
Peer Mentoring
Peer Tutoring
Student Government
Tour Guide Program
Backpacking Club
Blend Club
Chess Club
Classics Club
Debate Club
Drama Club
Investment Club
Math Contest Club
Model Congress/U.N. Club
Movie Club
The Poetic Literature of the Urban Generation Club P.L.U.G.
Political Forum Club
The Robotics Club
Rock & Roll Appreciation Club
Spirit Club
Environmental Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Video Truyền hình
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PK-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1869
Khuôn viên: 26 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 6208
ISEE: 334965

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/12/2020
Rye Country Day School nằm ở một vị trí đắc địa ở thành phố New York, chỉ cách Manhattan 25 dặm, giao thông thuận tiện, khuôn viên rộng 26 mẫu Anh, cơ sở vật chất tiên tiến. 1. Cơ sở vật chất tiên tiến: Các cơ sở thể thao bao gồm 4 sân cỏ nhân tạo, trung tâm thể thao Scott Nelson (với 4 sân bóng quần), sân trượt băng trong nhà/sân tennis, v.v. Cơ sở vật chất giảng dạy bao gồm 1 trung tâm biểu diễn nghệ thuật độc lập, 1 trung tâm nghệ thuật đổi mới và sáng tạo, 2 thư viện, v.v. 2. Phương diện nghệ thuật: Các khóa học riêng về âm nhạc của trường rất độc đáo, tất cả giáo viên đều là chuyên gia trong lĩnh vực của họ, học sinh cũng có thể tham gia lễ hội âm nhạc NYSSMA. Focal Point là một ấn phẩm nhiếp ảnh cao cấp do học sinh tổ chức mỗi năm một lần. Hàng năm, trường có tổ chức nhạc kịch vào mùa đông, phim truyền hình vào mùa thu, hòa nhạc khiêu vũ mùa vào xuân cho học sinh trường THCS/THPT, lễ hội mùa xuân, và nhiều lễ hội khác để tạo cơ hội cho học sinh tham gia biểu diễn. 3. Trong những năm gần đây, đội RCDS đã giành được nhiều chức vô địch liên đoàn FAA và chức vô địch bang NYSAIS. Nổi bật không kém còn có khúc côn cầu, đánh gôn nam, khúc côn cầu trên băng nam và bóng chuyền nam. 4. Phương diện khoa học: Trước đây, nhiều học sinh của trường đã từng được làm việc hoặc thực hiện nghiên cứu khoa học thực nghiệm tại những nơi như đài thiên văn Harvard, bệnh viện Albert Einstein ở thành phố New York và các phòng thí nghiệm hóa sinh của đại học Harvard và đại học Yale. Nhiều học sinh đủ điều kiện tham gia chương trình khoa học danh dự Columbia dành cho học sinh trung học, hoặc tham gia nhiều chương trình và cuộc thi tài năng khoa học khác. 5. Học sinh tốt nghiệp được vào học tại các trường đại học xuất sắc: Năm 2020, số học sinh được nhận vào các trường top đầu là Đại học Cornell - 8 học sinh, Đại học Pennsylvania - 4 học sinh, Đại học Columbia - 2 học sinh, Học viện Dartmouth - 2 học sinh, Đại học Harvard, đại học Princeton, Đại học Yale, v.v.
Xem thêm

Hỏi đáp về Rye Country Day School

Các thông tin cơ bản về trường Rye Country Day School.
Rye Country Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1869, và hiện có khoảng 956 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.ryecountryday.org.
Trường Rye Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Rye Country Day School cung cấp 26 môn AP.

Trường Rye Country Day School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Rye Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 17.27% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 27.27% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 16.36% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Rye Country Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Rye Country Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Rye Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Rye Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Rye Country Day School cho năm 2024 là $52,250 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@ryecountryday.org .
Trường Rye Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Rye Country Day School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Rye Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Rye Country Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 337 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Rye Country Day School cũng được 49 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Rye Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Rye Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Rye Country Day School tại địa chỉ: http://www.ryecountryday.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 914-967-1417.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Rye Country Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: School Of The Holy Child, Keio Academy Of New York and German School New York.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Rye Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Rye Country Day School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Rye Country Day School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Môi trường xung quanh (Rye, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
154 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 93% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Rye thấp hơn 96% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/650  
Rất thấp 93% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Rye
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)