Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa B
Cộng đồng A
Đánh giá B+
Rutgers Preparatory School thành lập vào năm 1766 với tư cách là một trường tư thục bán trú dành cho cả nam và nữ. Trường có môi trường phong phú, học sinh đến từ các vùng khác nhau với nền tảng kinh tế và chủng tộc không giống nhau. Phương châm của trường chúng tôi là "nỗ lực phấn đấu là niềm vui thực sự", điều này thể hiện sự kỳ vọng của chúng tôi đối với học sinh, hi vọng các em sẽ có thái độ học tập tích cực, từ đó có được cảm giác thành tựu. Nhà trường coi trọng việc theo đuổi tri thức và sự toàn vẹn của nhân cách, cố gắng khuyến khích học sinh phát triển về mọi mặt.
Xem thêm
Trường Rutgers Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Rutgers Preparatory School Rutgers Preparatory School Rutgers Preparatory School Rutgers Preparatory School Rutgers Preparatory School Rutgers Preparatory School Rutgers Preparatory School Rutgers Preparatory School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$48815
Sĩ số học sinh
691
Học sinh quốc tế
12%
Tỷ lệ giáo viên cao học
77%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$43.5 triệu
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1324
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreK-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Pomona College 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of Florida 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Carleton College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Spelman College 1
#55 University of Washington 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 Texas A&M University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Grinnell College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 1
LAC #24 Colby College 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #33 Scripps College 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
LAC #45 Furman University 1
LAC #51 Dickinson College 1
Franklin & Marshall College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Rutgers University 1
Union College 1
United States Military Academy 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: College Park 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2021 2020 2014-2018 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 50 50 86 50 30
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 2
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 1 1 6
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 1 1 6
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4 1 7
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 1 3
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4 1 7
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 1 1 6
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3 1 1 7
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 1 1 6
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 10 11
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 1 1 6
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 2
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 7 1 1 10
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 1 3
#57 Penn State University Park 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 2 1 1 4
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 1 3
#67 Syracuse University 1 1
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#67 George Washington University 1 1
#67 University of Pittsburgh 6 6
#67 Villanova University 1 1
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 2
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 1
#89 Fordham University 1 1
#98 Drexel University 5 5
#133 Chapman University 1 1
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 1
#151 Seton Hall University 1 1
#178 Catholic University of America 1 1
#195 East Carolina University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#209 Sacred Heart University 2 2
#304 University of Hartford 1 1
#332 Morgan State University 2 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2021 2020 2014-2018 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 27 27 8 33 17
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#11 Barnard College 1 1 2
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1 1 3
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1 1 3
#21 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 2
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 1 3
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1 2
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#35 Scripps College 1 trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 1 2
#36 Oberlin College 1 1 1 3
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#38 Union College 1 1
#39 Kenyon College 1 1
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1
#39 Pitzer College 1 1
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#45 Union College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 1 3
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#56 soka university of america 1 1
#70 Muhlenberg College 2 2
#72 Bard College 1 1 1 3
#93 Drew University 1 1
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3

Điểm AP

(0)
85%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Statistics Thống kê
European History Lịch sử châu Âu
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Architecture Kiến ​​​​trúc

Thông tin chung

Năm thành lập: 1766
Khuôn viên: 42 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Jr.

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/07/2020
Trường dự bị đại học Rutgers là ngôi trường có lịch sử lâu đời có chứng nhận Ruy băng Xanh, cách đại học Rutgers không xa. Học sinh có thể tận hưởng các nguồn tài nguyên của đại học Rutgers. Vị trí của trường gần thành phố New York, cho phép học sinh dễ dàng đến thăm thành phố New York để có thêm những trải nghiệm giáo dục và văn hóa. Trường rất khắt khe về mặt học thuật và có đội ngũ giáo viên hùng hậu. Trong số 87 giáo viên toàn thời gian, có 61% giáo viên đã có bằng thạc sĩ. Trường và đại học Rutgers thực hiện dự án nghiên cứu Waxman, lĩnh vực chính là nghiên cứu về vi khuẩn, và dự án lập trình ứng dụng di động do Cục Thông tin Công cộng Liên Hợp Quốc cùng phát triển. Có 33 đội thể thao trong trường, cũng có nhiều môn học nghệ thuật trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nghệ thuật thị giác, hợp xướng, biểu diễn nhạc cụ, kịch, v.v. Trường còn cung cấp các khóa dự bị đại học và các môn học bậc đại học cho học sinh .
Xem thêm

Hỏi đáp về Rutgers Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường Rutgers Preparatory School.
Rutgers Preparatory School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1766, và hiện có khoảng 691 học sinh, với khoảng 12.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.rutgersprep.org.
Trường Rutgers Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Rutgers Preparatory School cung cấp 21 môn AP.

Trường Rutgers Preparatory School cũng có 77% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Rutgers Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 23.16% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 18.95% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.26% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Rutgers Preparatory School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Rutgers Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Rutgers Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Rutgers Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Rutgers Preparatory School cho năm 2024 là $48,815 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại forte@rutgersprep.org .
Trường Rutgers Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường Rutgers Preparatory School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 30. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Rutgers Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Rutgers Preparatory School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 87 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Rutgers Preparatory School cũng được 320 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Rutgers Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Rutgers Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Rutgers Preparatory School tại địa chỉ: http://www.rutgersprep.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 732-545-5600.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Rutgers Preparatory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: New Road School of Somerset, Green Brook Academy and The Center School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Rutgers Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Rutgers Preparatory School là A.

Đánh giá theo mục của trường Rutgers Preparatory School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
B Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Somerset, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,684 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 28% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Somerset thấp hơn 50% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/60  
Trung bình 28% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Somerset
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Somerset nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)