Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A
Học thuật B+
Ngoại khóa C
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Roycemore School cung cấp một chương trình dự bị đại học đầy thách thức cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 12 trong một môi trường giáo dục. Học sinh phát triển nhanh trong môi trường lớp học nhỏ, được hướng dẫn bởi các giáo viên quan tâm đến tài năng và nhu cầu của từng cá nhân học sinh.
Trường Roycemore School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Roycemore School
Nếu bạn muốn thêm Roycemore School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$33318
Sĩ số học sinh
234
Học sinh quốc tế
24%
Tỷ lệ giáo viên cao học
57%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1242
Điểm ACT
27.6
Kích thước lớp học
16

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#9 California Institute of Technology 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#22 Emory University 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Purdue University 1 +
#55 University of Washington 1 +
#63 St. Olaf College 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
LAC #15 Grinnell College 1 +
#76 College of Wooster 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#97 Clark University 1 +
#97 University of Illinois at Chicago 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 University of Denver 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#137 DePaul University 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
#166 Bradley University 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
LAC #45 DePauw University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
Carthage College 1 +
College of William and Mary 1 +
Columbia College Chicago 1 +
Culinary Institute of America 1 +
Ithaca College 1 +
Oberlin College 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
St. John's College 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Redlands 1 +
Wagner College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2021 2017-2020 2017-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 27 19 28 70 24
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 + 2
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#7 California Institute of Technology 1 + 1 + 2
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 Northwestern University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 + 1 + 1 trúng tuyển 3
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of California: Davis 1 + 1 + 1 trúng tuyển 3
#33 University of California: Irvine 1 + 1 + 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#35 New York University 1 + 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#43 Boston University 1 + 1 + 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#47 University of Rochester 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 Wake Forest University 1 + 1 + 1 + 3
#47 University of Georgia 1 + 1 + 2
#51 Purdue University 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 + 1
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 1 + trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#60 Brandeis University 1 + 1 + 1 trúng tuyển 3
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + 1 + 1 trúng tuyển 4
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 + 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#84 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 + 1 + trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#121 Iowa State University 1 trúng tuyển 1
#124 Creighton University 1 + 1 trúng tuyển 2
#124 University of Denver 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 + trúng tuyển 2
#124 University of Missouri: Columbia 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Dayton 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Colorado State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1
#151 Michigan Technological University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#151 DePaul University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#163 Seattle University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#163 Adelphi University 1 trúng tuyển 1
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 + 1 + trúng tuyển 2
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1
#185 Bradley University 1 + 1 + 1 trúng tuyển 3
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#201 Valparaiso University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + 1
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1
#236 University of North Dakota 1 + 1 + trúng tuyển 2
#249 Maryville University of Saint Louis 1 + 1 + trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#260 University of New England 1 trúng tuyển 1
#280 Portland State University 1 trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1
#382 Indiana State University 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2021 2017-2020 2017-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 14 7 21 43 9
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1
#11 Grinnell College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#11 Wesleyan University 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#16 Hamilton College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#16 Smith College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 + 1 + 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#21 Haverford College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#25 Colby College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#25 University of Richmond 1 + 1
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1
#27 Macalester College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 + 1 + 2
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#39 Kenyon College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#46 Dickinson College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#46 DePauw University 1 + 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#51 St. Olaf College 1 + 1
#51 Centre College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#70 Kalamazoo College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#72 Bard College 1 + 1
#73 Lake Forest College 1 trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#75 St. John's College 1 + 1 + 2
#75 Allegheny College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#75 Knox College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#86 Beloit College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 + 1 + 2
#100 Augustana College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#100 New College of Florida 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#116 Ohio Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#116 Cornell College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#121 Hartwick College 1 trúng tuyển 1
#130 Coe College 1 trúng tuyển 1
#146 Ripon College 1 trúng tuyển 1
#152 Wittenberg University 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 + 1 + trúng tuyển 2
Warren Wilson College 1 + 1 + trúng tuyển 2
Oberlin College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2021 2017-2020 2017-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 0 1 0
#2 University of British Columbia 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
24
Tổng số bài thi thực hiện
54
81%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Biology Sinh học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Psychology Tâm lý học
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
European History Lịch sử châu Âu
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(4)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Erica's Lighthouse Teen Empowerment Club
Fall Musical
Gender Sexuality Alliance
Horror Film
Jewish Community Club
Math & Science Club
Erica's Lighthouse Teen Empowerment Club
Fall Musical
Gender Sexuality Alliance
Horror Film
Jewish Community Club
Math & Science Club
National Honor Society
Student Government
Yearbook & Lit Mag
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Painting Hội họa
Pottery Nghệ thuật gốm
Sculpture Điêu khắc
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Painting Hội họa
Pottery Nghệ thuật gốm
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Writing Môn viết
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1915
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/02/2017
Chất lượng giảng dạy của trường đạt trên mức trung bình, những năm gần đây hàng chục học sinh tốt nghiệp đỗ vào Đại học Harvard và top 30 trường đại học của Mỹ, các hoạt động ngoại khóa của trường rất được học sinh yêu thích, trường còn tuyển sinh vào các lớp K-12. Trường phù hợp với học sinh có học lực trung bình hoặc trung bình khá, có nguyện vọng vào 30 trường đại học hàng đầu của Mỹ trong tương lai và gia đình tương đối khá giả.
Xem thêm

Hỏi đáp về Roycemore School

Các thông tin cơ bản về trường Roycemore School.
Roycemore School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Illinois, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1915, và hiện có khoảng 234 học sinh, với khoảng 24.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.roycemoreschool.org.
Trường Roycemore School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Roycemore School cung cấp 19 môn AP.

Trường Roycemore School cũng có 57% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Roycemore School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, California Institute of Technology, Northwestern University, Dartmouth College và Emory University.
Yêu cầu tuyển sinh của Roycemore School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Roycemore Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Roycemore School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Roycemore School cho năm 2024 là $33,318 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại aavery@roycemoreschool.org .
Trường Roycemore School toạ lạc tại đâu?
Trường Roycemore School toạ lạc tại bang Bang Illinois , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Chicago, có khoảng cách chừng 11. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay O‘Hare International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Roycemore School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Roycemore School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 398 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Roycemore School cũng được 33 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Roycemore School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Roycemore School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Roycemore School tại địa chỉ: http://www.roycemoreschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 847-866-6055.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Roycemore School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Chiaravalle Montessori School, Howard Area Leadership Academy and St. Margaret Mary Elementary School.

Thành phố chính gần trường nhất là Chicago. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Chicago.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Roycemore School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Roycemore School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Roycemore School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B+ Học thuật
C Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Môi trường xung quanh (Evanston, IL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,628 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 13% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Evanston thấp hơn 43% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/39  
Cao 13% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Thân thiện với xe đạp Đường rất đẹp, lý tưởng cho xe đạp
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Evanston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Illinois Hoa Kỳ
58.32% 13.86% 0.13% 5.83% 0.02% 18.24% 3.24% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Chicago, Illinois (địa điểm gần Evanston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Chicago, Illinois cao hơn so với Ho Chi Minh City 154.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 25,450,000₫ (964$) ở Chicago, Illinois để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)