Or via social:

Giới thiệu trường

The mission of Rowland Hall is to inspire students to lead ethical and productive lives through a college preparatory program that promotes the pursuit of academic and personal excellence. Rowland Hall is committed to offering its students a broad liberal arts education with English, social studies, mathematics, science, and foreign languages at the core of its academic program. Equally important are the arts and athletics. Rowland Hall encourages students to love learning, appreciate the arts, and strive for healthy lifestyles. As students advance from preschool through twelfth grade, they are able to connect and expand on important academic concepts through a philosophically consistent and coordinated curricular scope and sequence. Rowland Hall encourages religious, ethnic, racial, and economic diversity within its student body and nurtures understanding and acceptance of varying cultures and points of view.
Xem thêm
Trường Rowland Hall Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Rowland Hall vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$23550
Sĩ số học sinh
918
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Số môn học AP
16
Kích thước lớp học
16

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1 +
#4 Columbia University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#8 Duke University 1 +
#9 University of Pennsylvania 1 +
#14 Brown University 1 +
#15 Vanderbilt University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Swarthmore College 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
LAC #4 Bowdoin College 1 +
LAC #4 Middlebury College 1 +
LAC #4 Wellesley College 1 +
#21 Emory University 1 +
#21 Georgetown University 1 +
#23 University of California: Los Angeles 1 +
#23 University of Southern California 1 +
#27 Tufts University 1 +
#27 Wake Forest University 1 +
#29 University of Michigan 1 +
#30 Boston College 1 +
#32 New York University 1 +
#37 University of California: Santa Barbara 1 +
#39 University of California: Irvine 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Tulane University 1 +
#41 University of California: Davis 1 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
LAC #9 Davidson College 1 +
#47 Northeastern University 1 +
#47 Penn State University Park 1 +
#51 University of Miami 1 +
#57 George Washington University 1 +
#57 University of Connecticut 1 +
LAC #12 Haverford College 1 +
#61 Syracuse University 1 +
LAC #14 Wesleyan University 1 +
#75 Clark University 1 +
#75 Colorado School of Mines 1 +
#75 Indiana University Bloomington 1 +
#75 University of Massachusetts Amherst 1 +
#82 Miami University: Oxford 1 +
#82 University of California: Santa Cruz 1 +
#86 University of Denver 1 +
#89 University of Colorado Boulder 1 +
#89 University of San Diego 1 +
#89 University of Vermont 1 +
LAC #19 Colby College 1 +
LAC #19 Colgate University 1 +
#96 University of Alabama 1 +
LAC #23 Macalester College 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #25 Bryn Mawr College 1 +
LAC #25 Colorado College 1 +
LAC #25 Kenyon College 1 +
LAC #29 Barnard College 1 +
LAC #37 Lafayette College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #40 Whitman College 1 +
LAC #43 Occidental College 1 +
LAC #43 Trinity College 1 +
LAC #45 Bard College 1 +
LAC #45 Centre College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2015 Tổng số
Tất cả các trường 39
#3 Harvard College 1 + 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1
#12 Columbia University 1 + 1
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#35 New York University 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1
#40 Tufts University 1 + 1
#43 Boston University 1 + 1
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 Penn State University Park 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#76 Colorado School of Mines 1 + 1
#82 University of California: Santa Cruz 1 + 1
#96 University of Alabama 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#124 University of Denver 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#142 Clark University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2015 Tổng số
Tất cả các trường 24
#1 Williams College 1 + 1
#4 Swarthmore College 1 + 1
#4 Wellesley College 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1
#11 Barnard College 1 + 1
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1
#16 Davidson College 1 + 1
#21 Colgate University 1 + 1
#21 Haverford College 1 + 1
#24 Bates College 1 + 1
#25 Colby College 1 + 1
#27 Macalester College 1 + 1
#30 Bryn Mawr College 1 + 1
#30 Lafayette College 1 + 1
#33 Colorado College 1 + 1
#35 Occidental College 1 + 1
#38 Skidmore College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 1
#46 Whitman College 1 + 1
#51 Centre College 1 + 1
#72 Bard College 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades Nursery/Preschool-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1867
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục

Hỏi đáp về Rowland Hall

Các thông tin cơ bản về trường Rowland Hall.
Rowland Hall là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Utah, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1867, và hiện có khoảng 918 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.rowlandhall.org.
Trường Rowland Hall có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Rowland Hall cung cấp 16 môn AP.

Trường Rowland Hall cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Rowland Hall thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2015, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, Columbia University, Williams College, Duke University và University of Pennsylvania.
Yêu cầu tuyển sinh của Rowland Hall bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Rowland Hallcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Rowland Hall là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Rowland Hall cho năm 2024 là $23,550 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.
Trường Rowland Hall toạ lạc tại đâu?
Trường Rowland Hall toạ lạc tại bang Bang Utah , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Las Vegas, có khoảng cách chừng 362. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Las Vegas McCarran International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Rowland Hall trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Rowland Hall hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Rowland Hall cũng được 8 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Rowland Hall?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Rowland Hall trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Rowland Hall tại địa chỉ: http://www.rowlandhall.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (801)355-7485.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Rowland Hall?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Judge Memorial Catholic High School, Intermountain Christian School and The Waterford School.

Thành phố chính gần trường nhất là Las Vegas. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Las Vegas.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Rowland Hall là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Rowland Hall, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Las Vegas, thường được gọi tắt là Vegas, là thành phố đông dân thứ 25 của nước Mỹ, thành phố đông dân nhất của bang Nevada, và là quận lỵ của Quận Clark. Thành phố nằm trong khu vực đô thị của Thung lũng Las Vegas và là thành phố lớn nhất bên trong Sa mạc Mojave.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,168
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 3%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)