Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Ross School được thành lập vào năm 1991, là một trường nam nữ đồng giáo, tuyển sinh học sinh từ mẫu giáo đến lớp 12, trong đó học sinh từ lớp 8-12 là học sinh nội trú. Điểm cốt lõi trong những khóa học tiêu biểu của trường là lịch sử văn hóa toàn cầu, và tất cả các môn học đều xoay quanh chủ đề này. Tư tưởng giáo dục của Ross School nhấn mạnh việc đào tạo những con người toàn diện có quan điểm toàn cầu của thế kỷ 21. Học sinh không chỉ phải học kiến ​​thức khoa học, mà còn phải có sự hiểu biết vĩ mô về văn hóa thế giới.
Xem thêm
Trường Ross School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School Ross School
Nếu bạn muốn thêm Ross School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$93900
Sĩ số học sinh
320
Học sinh quốc tế
34%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1350
Điểm ACT
25.6
Kích thước lớp học
12
Tỷ lệ học sinh nội trú
51

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#5 Yale University 1
#28 New York University 1
#38 Georgia Institute of Technology 1
#49 Northeastern University 2
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#59 Syracuse University 2
#63 George Washington University 1
#68 Southern Methodist University 2
#75 Loyola Marymount University 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#122 Chapman University 1
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #50 Dickinson College 1
College of Charleston 1
Constructor University Bremen 1
Ibero Universidad 1
International School of Management Cologne 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Lynn University 1
Pratt Institute 1
Rhode Island School of Design 2
Tecnologico de Monterrey (ITESM) 1
the university of texas rio grande valley 1
Wheaton College 2
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2019-2023 2018-2022 2020-2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 14 71 68 15 14
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 2
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 1 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3 6
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 Northeastern University 2 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#67 Syracuse University 2 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 SUNY University at Binghamton 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#76 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#82 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#83 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#89 Southern Methodist University 2 2
#93 Loyola Marymount University 1 1
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#103 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 2 5
#105 University of Colorado Boulder 1 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 Chapman University 1 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 2
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#163 Adelphi University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2019-2023 2018-2022 2020-2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 4 34 33 4 3
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#11 Claremont McKenna College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#21 Haverford College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#33 Colorado College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#38 Skidmore College 1 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Pitzer College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#45 Union College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#46 Dickinson College 1 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#56 Wheaton College 2 2
#63 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 Reed College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#75 Allegheny College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#139 SUNY College at Purchase 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#139 Hampshire College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#146 Albright College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2019-2023 2018-2022 2020-2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 2 0 0
#1 University of Toronto 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#2 University of British Columbia 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2019-2023 2018-2022 2020-2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 1 0 0
#33 University of St. Andrews 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2020-2021)
Học sinh làm bài thi AP
39
34%
41%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Calculus AB Giải tích AB
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
European History Lịch sử châu Âu
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Surfing Lướt sóng
Badminton Cầu lông
Cheerleading Đội cổ động viên
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Rowing Chèo thuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(20)
Study Support
Math Support
Mathletes
Crocheting
Irish Dance
Film Production
Study Support
Math Support
Mathletes
Crocheting
Irish Dance
Film Production
Business and Entrepreneurship)
Music
Spanish
Book and Research
Jewelry Making
Ceramics
Meditation
Weight Training
Makeup Artists
Photography
Model United Nations
Horsemanship
Environmental
GSA
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(22)
Production Sản xuất
Sound Âm thanh
Animation Hoạt hình
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Fashion Design Thiết kế thời trang
Production Sản xuất
Sound Âm thanh
Animation Hoạt hình
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Fashion Design Thiết kế thời trang
Film Phim điện ảnh
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Design Thinking Tư duy thiết kế
Metal Kim loại
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Digital Art Nghệ thuật số
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 6-12, PG
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1991
Khuôn viên: 60 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 51%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, WeChat, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 6425
SSAT: 6148
ISEE: 330512

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 22/12/2021
"1. Cơ sở vật chất hạng nhất
2. Chương trình giảng dạy được thiết lập tốt, trường đã triển khai nhiều dự án tiên tiến, cung cấp cho học sinh tầm nhìn chiến lược toàn cầu và khuyến khích học sinh đạt thành tích trong khoa học, nghệ thuật và nhân văn.
3. Khóa học độc đáo và có chế độ giảng dạy riêng nhằm khơi dậy toàn diện tiềm năng của học sinh. Khóa học dành cho học sinh theo học các môn học tiếng Anh không phải bản ngữ sẽ do trình độ tiếng Anh của học sinh quyết định. Học sinh cũng có thể trải nghiệm mối quan hệ giữa Ross School và chương trình giảng dạy xoắn ốc khác nhau."
Xem thêm

Hỏi đáp về Ross School

Các thông tin cơ bản về trường Ross School.
Ross School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1991, và hiện có khoảng 320 học sinh, với khoảng 34.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.ross.org.
Trường Ross School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Ross School cung cấp 19 môn AP.

Trường Ross School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Ross School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 8.51% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 0% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.13% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Ross School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Ross School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Ross Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Ross School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Ross School cho năm 2024 là $93,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@ross.org .
Trường Ross School toạ lạc tại đâu?
Trường Ross School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 92. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Ross School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Ross School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 193 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Ross School cũng được 115 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Ross School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Ross School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Ross School tại địa chỉ: http://www.ross.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 631-907-5400.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Ross School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Oxford Academy, St. Thomas More School and Choate Rosemary Hall.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Ross School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Ross School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Ross School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A Học thuật
B Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (East Hampton, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
302 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 87% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của East Hampton thấp hơn 90% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/332  
Thấp 87% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
East Hampton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần East Hampton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)