Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá N/A
Thông qua một chương trình giáo dục uy tín và một môi trường đầy cảm hứng, sẵn sàng hỗ trợ những tài năng trẻ, trường Dự bị Rolling Hills kết hợp cùng với phụ huynh, giúp học sinh trở thành những người có tính kỷ luật, sống lành mạnh, thể chất tốt và sáng tạo khi bước vào đại học. Nhà trường chú trọng đến việc tự đánh giá và theo đuổi sự phát triển không ngừng. Cứ vài năm một lần, giáo viên, ủy viên và phụ huynh sẽ họp lại để thảo luận về sứ mệnh của trường và xây dựng các mục tiêu, yêu cầu phù hợp hơn với mong đợi của học sinh.
Xem thêm
Trường Rolling Hills Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Rolling Hills Preparatory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$43500
Sĩ số học sinh
142
Học sinh quốc tế
12%
Tỷ lệ giáo viên cao học
46%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Số môn học AP
14
Điểm SAT
1276
Điểm ACT
24
Kích thước lớp học
16

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#20 University of California: Berkeley 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#89 Howard University 1 +
#105 University of San Francisco 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#137 California State University: Long Beach 1 +
#142 Coe College 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
#250 University of North Dakota 1 +
California State Polytechnic University: Pomona 1 +
El Camino College 1 +
Santa Monica College 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2021-2022 2017-2019 2017 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 10 108 36 12 23
#1 Princeton University 1 1
#3 Stanford University 1 1 + 2
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Northwestern University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 + 2
#12 Cornell University 1 + 1
#12 Columbia University 1 1 + 2
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 1 + 1 + 4
#15 University of California: Los Angeles 1 1 + 1 + 3
#18 Dartmouth College 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1 + 2
#24 Emory University 1 1
#24 Carnegie Mellon University 1 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 1 + 2
#28 University of Florida 1 1
#28 University of California: San Diego 1 1 + 2
#28 University of Southern California 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#33 University of California: Irvine 1 1 + 1 + 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 + 2
#35 New York University 1 1 + 1 + 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#39 Boston College 1 1 + 1 + 1 + 4
#40 University of Washington 1 1 + 1 + 1 + 4
#40 Rutgers University 1 1 + 2
#43 Boston University 1 + 1
#47 University of Georgia 1 1
#47 Lehigh University 1 1
#47 University of Rochester 1 1 + 2
#53 Northeastern University 1 1 + 2
#53 Florida State University 1 1
#58 University of Connecticut 1 1 + 2
#60 Santa Clara University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + 2
#60 Brandeis University 1 1
#60 Michigan State University 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 Villanova University 1 1
#67 Syracuse University 1 1 + 2
#67 University of Miami 1 1 + 1 + 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 George Washington University 1 1 + 1 + 1 + 4
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#76 Pepperdine University 1 1 + 1 + 3
#86 Clemson University 1 1
#86 Marquette University 1 + 1
#89 Fordham University 1 1
#89 University of South Florida 1 + 1
#93 Baylor University 1 + 1
#93 Loyola Marymount University 1 + 1 1 + 3
#93 Gonzaga University 1 1
#98 University of San Diego 1 1 + 1 + 3
#98 University of Oregon 1 1
#98 Drexel University 1 1
#98 Texas Christian University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#105 American University 1 1 + 2
#105 George Mason University 1 1
#105 Arizona State University 1 + 1 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1
#105 California State University: Long Beach 1 + 2 1 + 4
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#105 San Diego State University 1 1 + 2
#115 University of Arizona 1 1 + 2
#115 Howard University 1 + 1 2
#115 University of San Francisco 1 + 1 1 + 3
#115 University of Utah 1 1
#124 Creighton University 1 1
#124 Fairfield University 1 + 1
#124 University of Denver 1 1 + 1 + 1 - 4
#133 California State University: Fullerton 1 1
#133 University of Houston 1 1
#133 University of Vermont 1 1
#133 Chapman University 1 + 1 1 + 3
#137 University of Alabama 1 + 1
#142 University of the Pacific 1 1
#142 Oregon State University 1 1
#151 DePaul University 1 1 + 2
#151 Seton Hall University 1 1
#151 Colorado State University 1 1 + 2
#163 Seattle University 1 1
#163 St. John's University 1 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1
#170 Quinnipiac University 1 1
#170 University of La Verne 1 1
#170 California State University: San Bernardino 1 1
#178 San Francisco State University 1 1
#178 Drake University 1 1
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 1
#185 University of Idaho 1 1
#185 California State University: Fresno 1 1
#185 Hofstra University 1 1
#195 University of Nevada: Reno 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#209 Pacific University 1 1
#236 Azusa Pacific University 1 1
#236 University of North Dakota 1 + 1
#236 Belmont University 1 1
#249 Pace University 1 1
#249 Northern Arizona University 1 1 + 2
#269 Seattle Pacific University 1 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 1
#280 Portland State University 1 1
#280 Hampton University 1 1
#342 Lesley University 1 1
#361 Clark Atlanta University 1 1
Penn State University Park 1 1 + 1 + 3
University of Mary Hardin-Baylor 1 1
University of Maryland: College Park 1 1 + 2
University of California: Santa Cruz 1 + 1 2
Jackson State University 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
University of California: Merced 1 1 + 2
Grand Canyon University 1 1 + 2
Tennessee State University 1 1
University of California: Riverside 1 1 + 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2021-2022 2017-2019 2017 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 3 29 10 0 6
#2 Amherst College 1 1 + 2
#4 Swarthmore College 1 + 1
#9 Carleton College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 1
#16 Smith College 1 + 1
#25 Colby College 1 1
#27 Macalester College 1 1
#30 Lafayette College 1 + 1
#34 Mount Holyoke College 1 + 1
#35 Occidental College 1 + 1 + 2
#39 Kenyon College 1 + 1
#39 Denison University 1 + 1
#39 Pitzer College 1 + 1 2
#46 Dickinson College 1 1
#46 Whitman College 1 1 + 2
#56 Rhodes College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1
#59 Trinity University 1 1
#67 Reed College 1 1
#72 Bard College 1 1
#75 Knox College 1 1 + 2
#75 Willamette University 1 1 + 2
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1
#82 Saint Mary's College 1 1
#89 Southwestern University 1 1
#93 Drew University 1 + 1
#93 Whittier College 1 1 + 2
#93 Lewis & Clark College 1 1
#100 Morehouse College 1 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 1
#124 Goucher College 1 1
#124 Hollins University 1 1
#130 Coe College 1 + 1
#156 College of the Atlantic 1 + 1
#174 Marymount Manhattan College 1 1
#180 Sweet Briar College 1 1
Oberlin College 1 1 + 2
United States Military Academy 1 1
Bethune-Cookman University 1 1
Allen University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2021-2022 2017-2019 2017 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2021-2022 2017-2019 2017 2013-2015 Tổng số
Tất cả các trường 0 4 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1
#10 University of Bristol 1 1
#22 Cardiff University 1 1
#41 Royal Holloway, University of London (RHUL) 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(14)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(8)
Chorus
Magazine
Garage band
Garden to Table
National Honor Society
Robotics
Chorus
Magazine
Garage band
Garden to Table
National Honor Society
Robotics
Symphonic Band
Associated Student Body
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Voice Thanh nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Voice Thanh nhạc
3D Design Thiết kế 3D
Art History Lịch sử mỹ thuật
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Design Thiết kế
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 6-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1981
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, WeChat
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Jr., IELTS, iTEP SLATE

Hỏi đáp về Rolling Hills Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường Rolling Hills Preparatory School.
Rolling Hills Preparatory School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1981, và hiện có khoảng 142 học sinh, với khoảng 12.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.rollinghillsprep.org.
Trường Rolling Hills Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Rolling Hills Preparatory School cung cấp 14 môn AP.

Trường Rolling Hills Preparatory School cũng có 46% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Rolling Hills Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 18.75% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 37.5% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.13% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Rolling Hills Preparatory School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Rolling Hills Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Rolling Hills Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Rolling Hills Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Rolling Hills Preparatory School cho năm 2024 là $43,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@rollinghillsprep.org .
Trường Rolling Hills Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường Rolling Hills Preparatory School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Long Beach, có khoảng cách chừng 4. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Long Beach/Daugherty Field Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Rolling Hills Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Rolling Hills Preparatory School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Rolling Hills Preparatory School cũng được 8 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Rolling Hills Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Rolling Hills Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Rolling Hills Preparatory School tại địa chỉ: https://www.rollinghillsprep.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 310-791-1101.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Rolling Hills Preparatory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Mary Star Of The Sea High School, Vermont Christian School and First Baptist Church Christian School.

Thành phố chính gần trường nhất là Long Beach. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Long Beach.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Rolling Hills Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Rolling Hills Preparatory School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Rolling Hills Preparatory School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
A- Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Long Beach là một thành phố ven biển và hải cảng ở Nam California. Neo đậu ở Vịnh Queensway, RMS Queen Mary là một tàu biển và tàu bảo tàng đã ngừng khai thác. Thủy cung Thái Bình Dương bên bờ sông có bể cảm ứng và đầm phá cá mập. Các tác phẩm hiện đại và đương đại được trưng bày tại Bảo tàng Nghệ thuật Mỹ Latinh. Rancho Los Cerritos là bảo tàng và ngôi nhà gạch được xây dựng từ thế kỷ 19 và nằm trong khu vườn rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 4,125
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Sân bay lân cận Sân bay Long Beach

Môi trường xung quanh (San Pedro, Los Angeles, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,558 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 10% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của San Pedro, Los Angeles thấp hơn 51% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/40  
Cao 10% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
San Pedro
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)