Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá C
Trường Rowland Park Country là một ngôi trường dự bị đại học dành cho nữ sinh từ mẫu giáo đến lớp 12. là một nơi rất đặc biệt, tinh thần kiên cường vốn luôn là dấu ấn của trường kể từ khi thành lập hơn 100 năm trước. Trong những năm qua, trường vẫn luôn trên đà phát triển mạnh mẽ, ngay cả khi gặp các khó khăn, trường vẫn luôn cam kết cung cấp cho học sinh nền giáo dục chất lượng hàng đầu cũng như các công cụ và kiến ​​thức cần thiết để tạo nên phẩm chất tự tin, tinh thần trách nhiệm và tri thức toàn cầu.
Xem thêm
Trường Roland Park Country School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Roland Park Country School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$39400
Số lượng học sinh
596
Học sinh quốc tế
3%
Giáo viên có bằng cấp cao
85%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:5
AP
26
Điểm SAT trung bình
1227
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 American University 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Grinnell College 1 +
#76 College of Wooster 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
Auburn University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#121 Temple University 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#137 George Mason University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
#202 Loyola University New Orleans 1 +
#219 Hampton University 1 +
Bryant University 1 +
College of William and Mary 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Ithaca College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Providence College 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
Towson University 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Tampa 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019-2022 2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 26 79 26 56 65
#1 Princeton University 1 1 2 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#2 Columbia University 1 1 2
#5 Yale University 1 1 + 2
#6 Stanford University 1 1 2
#6 University of Chicago 1 1 2
#8 University of Pennsylvania 1 1 1 3
#9 Northwestern University 1 1 + 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 1 1 4
#9 Duke University 1 1 2
#13 Dartmouth College 1 1
#14 Washington University in St. Louis 1 1 1 3
#14 Vanderbilt University 1 1 + 1 1 4
#17 Cornell University 1 + 1 2
#20 University of California: Los Angeles 1 1 + 1 3
#21 Emory University 1 1 1 3
#22 University of California: Berkeley 1 1
#23 Georgetown University 1 1 2
#23 University of Michigan 1 1 + 1 1 4
#25 University of Virginia 1 + 1 1 + 1 2 6
#27 University of Southern California 1 + 1 1 3
#28 Tufts University 1 1 1 3
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2
#28 Wake Forest University 1 + 1 1 + 1 4
#28 New York University 7 1 4 12
#34 University of California: San Diego 1 1 + 2
#36 Boston College 1 1 1 3
#38 University of California: Davis 1 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1 1 + 2
#42 Boston University 1 + 1 1 + 1 4
#42 Tulane University 1 + 2 1 + 1 1 6
#48 University of Georgia 1 1 2
#49 Villanova University 1 1 1 3
#49 Lehigh University 2 1 3
#49 Northeastern University 1 + 1 + 1 1 4
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 1 + 1 1 5
#55 University of Miami 1 1 1 3
#59 University of Maryland: College Park 1 + 4 1 + 1 2 9
#59 Syracuse University 1 + 1 1 + 1 1 5
#59 University of Washington 1 1 2 4
#62 University of Pittsburgh 1 + 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#63 University of Connecticut 1 1 1 3
#63 George Washington University 1 1 + 1 1 4
#68 Fordham University 1 1 + 2
#68 Southern Methodist University 1 + 1 1 1 4
#68 Indiana University Bloomington 1 1 + 2
#68 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#75 Baylor University 1 1 2
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 1 1 4
#75 Clemson University 1 1 1 3
#75 Loyola Marymount University 1 1
#79 American University 1 + 1 1 3
#83 Texas Christian University 1 1 + 1 1 4
#83 Howard University 1 + 1 1 1 4
#83 Elon University 1 + 2 1 1 5
#93 University of Delaware 1 + 2 1 + 1 3 8
#93 University of Denver 1 1 + 1 1 4
#93 University of San Diego 1 1
#99 Auburn University 1 + 1 1 3
#103 University of San Francisco 1 1 2
#103 Saint Louis University 1 1
#103 Drexel University 1 1 3 5
#103 University of Arizona 1 1 2
#103 Temple University 1 + 1 1 + 1 4
#103 Miami University: Oxford 1 + 1 1 3
#117 University of South Carolina: Columbia 4 1 + 1 1 7
#117 University of Vermont 1 1 + 2
#117 Arizona State University 1 1 1 3
#117 Rochester Institute of Technology 1 + 1 1 1 4
#127 University of Kentucky 1 1 2
#136 Catholic University of America 1 + 1 2
#136 University of Tulsa 1 1 1 3
#148 San Diego State University 1 1 1 3
#148 University of Alabama 1 1 1 3
University of Colorado Boulder 1 1 + 1 3
College of William and Mary 1 + 1
University of Tennessee: Knoxville 2 2
Penn State University Park 1 1 + 1 2 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019-2022 2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 10 28 4 22 20
#2 Amherst College 1 1 2
#5 Wellesley College 1 1
#6 United States Naval Academy 1 + 1 1 1 4
#6 Bowdoin College 2 2
#9 Middlebury College 1 1 2
#11 Washington and Lee University 1 1 1 3
#13 Grinnell College 1 + 1
#13 Davidson College 1 1 1 3
#16 Haverford College 1 1 2
#17 Barnard College 1 1
#17 Smith College 1 + 1
#17 Colgate University 1 + 1 1 + 1 4
#22 University of Richmond 2 1 + 1 1 5
#22 Vassar College 1 + 1
#25 Bates College 1 + 1 1 + 3
#26 Colorado College 1 1 2
#27 Macalester College 1 1
#28 Harvey Mudd College 1 1 + 2
#30 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#35 Pitzer College 1 + 1
#36 Oberlin College 1 1 2
#38 Bucknell University 1 1 2 4
#38 Skidmore College 2 2
#38 Lafayette College 1 + 1 1 1 4
#42 Denison University 1 + 1 1 1 4
#46 Trinity College 1 1 1 3
#46 Furman University 1 1 2
#50 Connecticut College 1 1
#50 Dickinson College 1 1 2 4
#50 The University of the South 1 1 2
#54 Gettysburg College 1 1 1 3
#62 Bard College 1 1 2
Union College 1 1 1 3
Franklin & Marshall College 1 + 1 1 1 4

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
134
Tổng số bài thi thực hiện
242

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Environmental Science Khoa học môi trường
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Human Geography Địa lý và con người
Microeconomics Kinh tế vi mô
Art History Lịch sử nghệ thuật
Latin Tiếng Latin
Calculus AB Giải tích AB
Statistics Thống kê
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(27)
American Sign Language Club
Books from Bears
Community Reads
Criminal Minds Club
CyberPatriot Club
Destination Imagination
American Sign Language Club
Books from Bears
Community Reads
Criminal Minds Club
CyberPatriot Club
Destination Imagination
Dungeons & Dragons (D&D) Club
Girl Up
Honorary Ceramics Club
Improv Club
LivingInEquality
Med Club
Mental Health Awareness Club
Model UN
One Love Club
Peer Health
Peer Mentors
Polar Bear Plunge Club
Red Cross Club
REDSTV
Robotics Club
Ronald McDonald Club
Shark Tank Club,Sunrise Trischool,Technical Theater Club,Think Pink Society,Young Democrats Club
Young Filmmakers Club
Young Progressives Club
Young Republicans Club
Zen Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Piano Piano
Theater Design Thiết kế sân khấu
Fashion Design Thiết kế thời trang
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Semiquavers Nốt móc đôi
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: PK-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1894
Khuôn viên: 21 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Điểm thi được chấp nhận: ISEE, SAT
Nổi bật
Trường nội trú
Saint James School United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Sanford School United States Flag

Hỏi đáp về Roland Park Country School

Các thông tin cơ bản về trường Roland Park Country School.
Roland Park Country School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1894, và hiện có khoảng 596 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.rpcs.org/.
Trường Roland Park Country School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Roland Park Country School cung cấp 26 môn AP.

Trường Roland Park Country School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Roland Park Country School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 4.55% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 11.74% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.14% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Roland Park Country School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Roland Park Country School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Roland Park Country Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Roland Park Country School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Roland Park Country School cho năm 2024 là $39,400 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@rpcs.org .
Trường Roland Park Country School toạ lạc tại đâu?
Trường Roland Park Country School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 4. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Roland Park Country School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Roland Park Country School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Roland Park Country School cũng được 2 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Roland Park Country School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Roland Park Country School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Roland Park Country School tại địa chỉ: http://www.rpcs.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 410-323-5500.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Roland Park Country School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Bryn Mawr School, Friends School of Baltimore and Gilman School.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Roland Park Country School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Roland Park Country School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Roland Park Country School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (Baltimore, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,830 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 108% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Baltimore thấp hơn 2% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/21  
Rất cao 108% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Baltimore
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần Baltimore nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)