Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B
Đánh giá C
Trường Đại học Raymond được thành lập vào năm 1884, ban đầu có tên là Trường St. Catherine, là một trường giáo dục cho nữ sinh với các lựa chọn nội trú và bán trú thuộc Giáo hội Anh. Trường tọa lạc tại góc Đường 10 và Đường Tremont ở Davenport, đã phát triển mạnh mẽ hơn tám mươi năm qua, phục vụ các nữ sinh từ địa phương và các khu vực khác.
Trường Rivermont Collegiate Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Rivermont Collegiate vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$68000
Sĩ số học sinh
205
Học sinh quốc tế
1%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Số môn học AP
7
Điểm SAT
1147
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2012-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 1 +
#5 Yale University 1 +
#6 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
#9 California Institute of Technology 1 +
#9 Duke University 1 +
#9 Johns Hopkins University 1 +
#9 Northwestern University 1 +
#13 Dartmouth College 1 +
#14 Brown University 1 +
#14 Vanderbilt University 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#17 Rice University 1 +
#19 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#21 Emory University 1 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#28 New York University 1 +
#28 University of California: Santa Barbara 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of California: Irvine 1 +
#38 Georgia Institute of Technology 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Case Western Reserve University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Carleton College 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Villanova University 1 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#72 Knox College 1 +
#72 Reed College 1 +
#75 Baylor University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#81 Beloit College 1 +
#83 Marquette University 1 +
#83 Michigan State University 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
#83 University of California: Riverside 1 +
#83 University of Iowa 1 +
#85 Lake Forest College 1 +
LAC #17 Wesleyan University 1 +
#93 University of San Diego 1 +
#94 Lewis & Clark College 1 +
#103 Drexel University 1 +
#103 Loyola University Chicago 1 +
#103 Miami University: Oxford 1 +
#103 New Jersey Institute of Technology 1 +
#103 University of San Francisco 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#117 University of South Carolina: Columbia 1 +
#118 Iowa State University 1 +
#122 University of Kansas 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#148 San Diego State University 1 +
#166 Bradley University 1 +
LAC #36 Oberlin College 1 +
#182 Belmont University 1 +
#202 Indiana University-Purdue University Indianapolis 1 +
#285 University of Montana 1 +
fordham university-ny 1 +
Guilford College 1 +
Philadelphia University 1 +
University of North Carolina at Pembroke 1 +
University of Toronto 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2022 2012-2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 68 67 47
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#7 California Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + 2
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 2
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + 2
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 Lehigh University 1 + 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1
#57 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#60 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + 2
#76 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#83 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#86 New Jersey Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1
#118 Iowa State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#151 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#163 Seattle University 1 + trúng tuyển 1
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + trúng tuyển 1
#185 Bradley University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#201 Valparaiso University 1 + trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#269 University of Missouri: Kansas City 1 + trúng tuyển 1
#280 Clarke University 1 + trúng tuyển 1
#332 Wichita State University 1 + trúng tuyển 1
#361 University of Montana 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2022 2012-2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 10 11 4
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Carleton College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 + 2
#36 Oberlin College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 Reed College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#73 Lake Forest College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#75 Knox College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#86 Beloit College 1 + trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#100 Augustana College 1 + trúng tuyển 1
#116 Luther College 1 + trúng tuyển 1
#167 Guilford College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2022 2012-2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0
#1 University of Toronto 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(7)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Rowing Chèo thuyền
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Student Council
Lower School Coding Club
Middle School Robotics
Upper School Robotics
Computer Club
Yearbook
Student Council
Lower School Coding Club
Middle School Robotics
Upper School Robotics
Computer Club
Yearbook
World Cultures Club
Theater/Drama
National Honor Society
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Band Ban nhạc
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1884
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Nổi bật
Trường ngoại trú
Mounds Park Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Cranbrook Schools United States Flag

Hỏi đáp về Rivermont Collegiate

Các thông tin cơ bản về trường Rivermont Collegiate.
Rivermont Collegiate là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Iowa, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1884, và hiện có khoảng 205 học sinh, với khoảng 1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.RivermontCollegiate.org.
Trường Rivermont Collegiate có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Rivermont Collegiate cung cấp 7 môn AP.

Trường Rivermont Collegiate cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Rivermont Collegiate thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2012-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Columbia University, Yale University, Stanford University, University of Chicago và University of Pennsylvania.
Yêu cầu tuyển sinh của Rivermont Collegiate bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Rivermont Collegiatecũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Rivermont Collegiate là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Rivermont Collegiate cho năm 2024 là $68,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@rvmt.org .
Trường Rivermont Collegiate toạ lạc tại đâu?
Trường Rivermont Collegiate toạ lạc tại bang Bang Iowa , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Chicago, có khoảng cách chừng 150. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay O‘Hare International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Rivermont Collegiate trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Rivermont Collegiate hiện thuộc nhóm top 800 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Rivermont Collegiate cũng được 6 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Rivermont Collegiate?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Rivermont Collegiate trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Rivermont Collegiate tại địa chỉ: http://www.RivermontCollegiate.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 533-359-1366.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Rivermont Collegiate?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Alleman High School, Scattergood Friends School and Burlington Notre Dame High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Chicago. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Chicago.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Rivermont Collegiate là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Rivermont Collegiate là C.

Đánh giá theo mục của trường Rivermont Collegiate bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
B Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Môi trường xung quanh (Bettendorf, IA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,456 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 37% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Bettendorf thấp hơn 69% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/69  
Trung bình 37% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bettendorf
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Iowa Hoa Kỳ
82.69% 4.05% 0.28% 2.35% 0.18% 6.77% 3.41% 0.27%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Chicago, Illinois (địa điểm gần Bettendorf nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Chicago, Illinois cao hơn so với Ho Chi Minh City 154.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 25,450,000₫ (964$) ở Chicago, Illinois để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)