Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
Riverdale Country School là một trường dự bị đại học đồng giáo độc lập có quy mô lớn dành cho học sinh từ mẫu giáo đến lớp 12. Trường tọa lạc tại khu vực thung lũng phía tây bắc thành phố New York, với 2 khuôn viên rộng lớn phủ đầy cây cối xanh tươi. Khuôn viên vùng nông thôn của trường kết hợp với nguồn tài nguyên giáo dục và văn hóa khổng lồ của thành phố New York giúp học sinh khắc phục giới hạn của cơ sở vật chất trong khuôn viên trường, để có được những trải nghiệm học tập phong phú và đầy màu sắc.
Xem thêm
Trường Riverdale Country School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Riverdale Country School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$54545
Sĩ số học sinh
1260
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$8.2 triệu
Điểm SAT
1420
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
16

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 11
#3 Harvard College 20
#3 Stanford University 17
#3 Yale University 21
LAC #1 Williams College 7
#6 University of Chicago 23
#7 University of Pennsylvania 44
#10 Duke University 30
#10 Northwestern University 23
LAC #2 Amherst College 8
#12 Dartmouth College 10
#13 Brown University 36
#13 Vanderbilt University 7
#15 Rice University 5
#15 Washington University in St. Louis 14
LAC #3 Pomona College 4
#17 Cornell University 51
#18 Columbia University 20
#18 University of Notre Dame 5
#20 University of California: Los Angeles 4
LAC #4 Swarthmore College 3
#22 Emory University 23
#22 Georgetown University 20
#25 New York University 18
#25 University of Michigan 38
#25 University of Southern California 11
#25 University of Virginia 3
#29 Wake Forest University 6
#32 Tufts University 29
#36 Boston College 8
#38 University of Texas at Austin 13
#38 University of Wisconsin-Madison 7
#41 Boston University 3
#44 Brandeis University 3
#44 Case Western Reserve University 5
#44 Tulane University 13
#51 Lehigh University 6
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 6
#51 Villanova University 5
#55 University of Miami 5
LAC #11 Middlebury College 12
#62 George Washington University 4
#72 Indiana University Bloomington 5
#72 Southern Methodist University 3
LAC #15 Hamilton College 16
LAC #18 Barnard College 5
LAC #18 Colgate University 12
LAC #18 Haverford College 3
LAC #18 Wesleyan University 10
LAC #24 Colby College 4
#121 University of Vermont 3
LAC #31 Kenyon College 9
LAC #33 Pitzer College 4
SUNY University at Albany 3
LAC #37 Bucknell University 5
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2016-2021 2015-2020 2014-2019 2012-2017 Tổng số
Tất cả các trường 581 524 513 480 449
#1 Princeton University 11 5 4 4 trúng tuyển 4 28
#3 Harvard College 20 22 23 21 trúng tuyển 18 104
#3 Stanford University 17 15 14 15 trúng tuyển 11 72
#5 Yale University 21 14 14 15 trúng tuyển 14 78
#6 University of Pennsylvania 44 53 50 47 trúng tuyển 43 237
#7 California Institute of Technology 1 1
#7 Duke University 30 19 18 19 trúng tuyển 24 110
#9 Johns Hopkins University 4 7 11 trúng tuyển 23 45
#9 Northwestern University 23 22 19 18 trúng tuyển 15 97
#9 Brown University 36 30 29 5 trúng tuyển 12 112
#12 Cornell University 51 59 56 52 trúng tuyển 44 262
#12 Columbia University 20 27 29 29 trúng tuyển 32 137
#12 University of Chicago 23 26 20 19 trúng tuyển 14 102
#15 University of California: Los Angeles 4 3 7
#17 Rice University 5 5
#18 Dartmouth College 10 18 23 21 trúng tuyển 20 92
#18 Vanderbilt University 7 15 19 18 trúng tuyển 18 77
#20 University of Notre Dame 5 3 3 11
#21 University of Michigan 38 29 25 26 trúng tuyển 22 140
#22 Georgetown University 20 19 20 19 trúng tuyển 17 95
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 4 4
#24 University of Virginia 3 3 3 4 trúng tuyển 5 18
#24 Washington University in St. Louis 14 15 16 trúng tuyển 4 49
#24 Emory University 23 22 20 20 trúng tuyển 17 102
#28 University of Southern California 11 9 9 9 trúng tuyển 6 44
#35 New York University 18 22 22 18 trúng tuyển 15 95
#35 University of Wisconsin-Madison 7 7 8 8 trúng tuyển 6 36
#38 University of Texas at Austin 13 5 4 3 trúng tuyển 25
#39 Boston College 8 9 7 8 trúng tuyển 6 38
#40 Tufts University 29 18 15 13 trúng tuyển 6 81
#40 University of Washington 15 4 19
#43 Boston University 3 5 6 trúng tuyển 5 19
#47 Lehigh University 6 6 5 6 trúng tuyển 4 27
#47 Wake Forest University 6 6 6 4 trúng tuyển 4 26
#53 Case Western Reserve University 5 5
#60 Brandeis University 3 3 3 3 trúng tuyển 12
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 6 6
#67 Syracuse University 3 trúng tuyển 4 7
#67 University of Miami 5 3 3 11
#67 George Washington University 4 4 8
#67 Villanova University 5 5
#73 Indiana University Bloomington 5 3 3 11
#73 Tulane University 13 1 16 17 trúng tuyển 18 65
#89 Southern Methodist University 3 3
#105 University of Colorado Boulder 3 trúng tuyển 3 6
#133 SUNY University at Albany 3 3
#133 University of Vermont 3 3 4 10
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2016-2021 2015-2020 2014-2019 2012-2017 Tổng số
Tất cả các trường 102 114 147 162 192
#1 Williams College 7 6 6 8 27
#2 Amherst College 8 7 10 9 trúng tuyển 11 45
#4 Wellesley College 3 4 5 trúng tuyển 5 17
#4 Pomona College 4 4 3 3 trúng tuyển 14
#4 Swarthmore College 3 4 5 6 trúng tuyển 3 21
#9 Bowdoin College 4 7 trúng tuyển 9 20
#11 Middlebury College 12 14 16 16 trúng tuyển 15 73
#11 Wesleyan University 10 18 21 26 trúng tuyển 26 101
#11 Barnard College 5 7 6 6 trúng tuyển 11 35
#16 Hamilton College 16 12 11 12 trúng tuyển 13 64
#16 Vassar College 4 4
#16 Davidson College 3 trúng tuyển 3 6
#16 Smith College 3 3 3 trúng tuyển 9
#21 Haverford College 3 4 3 trúng tuyển 8 18
#21 Colgate University 12 15 16 17 trúng tuyển 18 78
#25 Colby College 4 3 trúng tuyển 4 11
#30 Bucknell University 5 7 9 10 trúng tuyển 12 43
#35 Franklin & Marshall College 3 3 trúng tuyển 4 10
#36 Oberlin College 3 3 trúng tuyển 7 13
#38 Skidmore College 4 4 trúng tuyển 5 13
#38 Union College 3 3
#39 Kenyon College 9 11 10 9 trúng tuyển 12 51
#39 Trinity College 6 5 trúng tuyển 6 17
#39 Pitzer College 4 3 7
#46 Connecticut College 3 3 trúng tuyển 6
#46 Whitman College 6 trúng tuyển 6
#46 Dickinson College 5 5

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(18)
Animal Welfare Club
Book Club
Classics Club
Film Club
Global Studies Club
Happy Little Painting Club
Animal Welfare Club
Book Club
Classics Club
Film Club
Global Studies Club
Happy Little Painting Club
HEADstrong Club
Investment Club
Outdoor Club
RCS Marine Conservation Club
Riverdale American Red Cross Club
Riverdale Intellectual Disabilities Club
Robin Hood: In our Club
S.E.W. Club
Spanish Literary Club
Sports Analytics Club
Sustainability Club
The Entrepreneurship Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(19)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Playwriting Biên kịch
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Design Lab Phòng thí nghiệm thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Prek-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1907
Khuôn viên: 27.5 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 11/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 6052
ISEE: 333920
Nổi bật
Trường nội trú
The Knox School United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Leman Manhattan Preparatory School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 08/12/2020
Trường nằm ở thành phố New York, với 2 cơ sở ở Bronx rộng 27,5 mẫu Anh, có 4 sân thể thao, 7 sân tennis và 1 bể bơi trong nhà. STEM: Học sinh có cơ hội nghiên cứu trong chương trình Nghiên cứu khoa học mùa hè, chương trình Vật lý thiên văn mùa hè, cùng các chương trình nghiên cứu độc lập và cao cấp khác. Học sinh có thể tiến hành nghiên cứu độc lập trong các không gian nghiên cứu sáng tạo, bao gồm chế tạo máy bay không người lái, thiết kế xe go-kart, xây dựng mái vòm trắc địa, v.v. Các khóa học nhân văn: Các khóa học liên ngành cao cấp dành cho học sinh Tây Ban Nha khám phá các giải pháp thiết kế và kỹ thuật ở các nước Mỹ Latinh. Các khóa học nhỏ do giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận về các chủ đề cụ thể như chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi Âm nhạc: Ban nhạc jazz đã lưu diễn đến Anh và Úc, thỉnh thoảng biểu diễn tại Manhattan Jazz Standard. Chương trình giảng dạy phong phú về nghệ thuật thị giác: Hơn 15 môn tự chọn trong các lĩnh vực như hội họa, hội họa và gốm sứ, thiết kế đồ họa, nghệ thuật video, mã hóa thị giác và các dự án nghệ thuật đương đại. Ngôi trường mạnh về thể thao: Đội quần vợt nam năm 2018-2019 vô địch Ivy League, đấu kiếm vô địch giải ISFL. Hoạt động ngoài trời: Các kỹ năng hoạt động ngoài trời cơ bản sẽ được dạy từ lớp 9, chẳng hạn như chuyến đi một ngày đến thung lũng Hudson của môn học bắt buộc kiến ​​trúc Hoa Kỳ dành cho lớp 11, chương trình nghiên cứu khoa học mùa hè đến Alaska để nghiên cứu về biến đổi khí hậu, v.v.
Xem thêm

Hỏi đáp về Riverdale Country School

Các thông tin cơ bản về trường Riverdale Country School.
Riverdale Country School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1907, và hiện có khoảng 1260 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.riverdale.edu.
Trường Riverdale Country School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Riverdale Country School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Riverdale Country School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 11.89% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 35.93% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 29.1% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Riverdale Country School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Riverdale Country School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Riverdale Country Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Riverdale Country School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Riverdale Country School cho năm 2024 là $54,545 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại jrking@riverdale.edu .
Trường Riverdale Country School toạ lạc tại đâu?
Trường Riverdale Country School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Riverdale Country School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Riverdale Country School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 201 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Riverdale Country School cũng được 109 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Riverdale Country School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Riverdale Country School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Riverdale Country School tại địa chỉ: http://www.riverdale.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 718-549-8810.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Riverdale Country School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Sar High School, Horace Mann School and St. Margaret Of Cortona School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Riverdale Country School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Riverdale Country School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Riverdale Country School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Môi trường xung quanh (South Bronx, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,068 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 75% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của South Bronx thấp hơn 24% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/25  
Rất cao 75% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bronx
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)