Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa B-
Cộng đồng A+
Đánh giá B-
Học viện Ribet là một trường dự bị đại học cho cả nam và nữ. Mục tiêu của trường là giúp học sinh phát triển bền vững về mọi mặt thông qua việc cung cấp một chương trình giảng dạy toàn diện và đầy thử thách về học thuật, nghệ thuật và thể thao. Trường là nhà vô địch quốc gia trong các cuộc thi nhảy cổ động và hip-hop ở trường trung học, đồng thời đội tranh luận của trường cũng được xếp trong top 10 tại Hoa Kỳ.
Xem thêm
Trường Ribet Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Ribet Academy
Nếu bạn muốn thêm Ribet Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$13066
Sĩ số học sinh
387
Học sinh quốc tế
45%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:12
Số môn học AP
26
Điểm SAT
1270
Kích thước lớp học
18

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Harvard College 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Northwestern University 1
#13 Vanderbilt University 1
LAC #3 Pomona College 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Southern California 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
LAC #13 Smith College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 American University 1
#72 Reed College 1
LAC #15 Grinnell College 1
#76 Willamette University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#77 Michigan State University 1
SUNY University at Binghamton 1
#85 University of Puget Sound 1
#89 Brigham Young University 1
SUNY University at Buffalo 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#97 University of Illinois at Chicago 1
#97 University of San Diego 1
#102 Hendrix College 1
#105 Drexel University 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of San Francisco 1
#105 University of Utah 1
#107 Whittier College 1
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#137 California State University: Long Beach 1
#137 DePaul University 1
#137 George Mason University 1
#151 Colorado State University 1
#151 Oregon State University 1
#151 San Diego State University 1
#151 University of the Pacific 1
LAC #33 Pitzer College 1
#166 California State University: Fullerton 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
SUNY University at Albany 1
#182 University of Houston 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Lafayette College 1
#234 Pace University 1
#234 San Francisco State University 1
#263 Azusa Pacific University 1
#263 University of Indianapolis 1
Art Institute of California: San Francisco 1
California College of the Arts 1
California Lutheran University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
California State Polytechnic University: Pomona 1
california state university channel islands 1
California State University: Chico 1
California State University: East Bay 1
California State University: Fresno 1
California State University: Los Angeles 1
California State University: Northridge 1
California State University: San Marcos 1
California State University: Stanislaus 1
Concordia University 1
Daemen College 1
Design Institute of San Diego 1
Dominican University 1
Dordt College 1
Fashion Institute of Design and Merchandising: San Francisco 1
Franklin Pierce University 1
Humboldt State University 1
Indiana State University 1
Linfield College 1
Mills College 1
Minneapolis College of Art and Design 1
musicians institute 1
New Mexico Institute of Mining and Technology 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Otis College of Art and Design 1
parsons school of design 1
Penn State University Park 1
Rhode Island School of Design 1
Saint Johns River State College 1
San Jose State University 1
Sonoma State University 1
Southwest Minnesota State University 1
Texas Tech University Health Sciences Center 1
United States Coast Guard Academy 1
University of California: Merced 1
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Manchester 1
University of Nevada: Las Vegas 1
University of New Orleans 1
University of Redlands 1
Wesley College 1
West Texas A&M University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2018-2021 2018-2020 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 75 21 77 34
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 2
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#73 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#76 SUNY University at Buffalo 1 trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#82 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#89 Brigham Young University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 California State University: Long Beach 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Houston 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 SUNY University at Albany 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 California State University: Fullerton 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#178 San Francisco State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#185 California State University: Fresno 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#236 Azusa Pacific University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#280 California State University: East Bay 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#304 University of Indianapolis 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#382 Indiana State University 1 trúng tuyển 1
University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
University of California: Merced 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
University of New Orleans 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2018-2021 2018-2020 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 18 2 16 11
#4 Wellesley College 1 1
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1 2
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 1
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#33 Colorado College 1 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#39 Pitzer College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#107 Linfield College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#112 Hendrix College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Oberlin College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2018-2021 2018-2020 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0
#21 Concordia University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2018-2021 2018-2020 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0
#7 University of Manchester 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
French Literature Văn học Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics 1 Vật lý 1
Calculus AB Giải tích AB
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus BC Giải tích BC
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(31)
Armenian Club
Art Club
English Club
International Club
Junior National Honor Society
Mock Trial
Armenian Club
Art Club
English Club
International Club
Junior National Honor Society
Mock Trial
National Forensic League
National Honor Society
People of Color Club
Rail Fan Club
Science Club
Spanish Club
Student Council
Student Court
Tennis Club
Thespian Society Armenian Club
Art Club
English Club
Mock Trial
Rail Fan Club
Science Club
Spanish Club
Student Court
Tennis Club
International Club
Junior National Honor Society
National Forensic League
National Honor Society
People of Color Club
Student Council
Thespian Society
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1982
Khuôn viên: 8.5 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior,IELTS

Hỏi đáp về Ribet Academy

Các thông tin cơ bản về trường Ribet Academy.
Ribet Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1982, và hiện có khoảng 387 học sinh, với khoảng 45.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.ribetacademy.com.
Trường Ribet Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Ribet Academy cung cấp 26 môn AP.

Học sinh trường Ribet Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Yale University, University of Chicago và University of Pennsylvania.
Yêu cầu tuyển sinh của Ribet Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Ribet Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Ribet Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Ribet Academy cho năm 2024 là $13,066 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại susanribetacademy@hotmail.com .
Trường Ribet Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Ribet Academy toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 9. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Ribet Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Ribet Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 305 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Ribet Academy cũng được 58 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Ribet Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Ribet Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Ribet Academy tại địa chỉ: http://www.ribetacademy.com hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 323-344-4330.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Ribet Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Teresa Of Avila School, Holy Family High School College Preparatory and Kids' World School, Inc. & Cornerstone Academy of Los Angele.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Ribet Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Ribet Academy là B-.

Đánh giá theo mục của trường Ribet Academy bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
B- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Los Angeles, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,543 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 52% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Los Angeles thấp hơn 7% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/29  
Rất cao 52% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Los Angeles
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần Los Angeles nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)