Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Red Bank Catholic High School được thành lập vào năm 1880, là một trường tư thục nổi tiếng có lịch sử hàng trăm năm, nằm ở Red Bank, bang New Jersey, Mỹ. Trường nằm gần New York và Philadelphia, cách Manhattan 1 giờ lái xe. Gần trường có các công ty như: ngân hàng Chase Bank, Merrill Lynch, v.v., cung cấp nhiều cơ hội thực tập cho học sinh. Trường cung cấp hơn 55 môn AP, danh dự và tín chỉ kép đại học. Các khóa học nổi bật bao gồm: khiêu vũ và các dự án nghệ thuật có cơ hội biểu diễn tại Carnegie Hall, cơ hội thực tập 6-8 tuần tại các công ty nổi tiếng ở New York, v.v., dự án hợp tác nghiên cứu chim tại Đại học Cornell. Trường cung cấp chương trình nội trú tập thể dưới sự quản lý thống nhất cho sinh viên quốc tế.
Xem thêm
Trường Red Bank Catholic High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School Red Bank Catholic High School
Nếu bạn muốn thêm Red Bank Catholic High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$16548
Sĩ số học sinh
790
Học sinh quốc tế
3.7%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Số môn học AP
14
Điểm SAT
1260
Điểm ACT
27
Kích thước lớp học
22

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#13 Vanderbilt University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Florida State University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
#89 University of Delaware 1 +
#89 Ursinus College 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
Auburn University 1 +
#97 New Jersey Institute of Technology 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Temple University 1 +
#130 Eckerd College 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Central Florida 1 +
#151 James Madison University 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#182 Adelphi University 1 +
SUNY University at Albany 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
#194 Rowan University 1 +
#202 La Salle University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 University of Maine 1 +
LAC #45 Furman University 1 +
#234 East Carolina University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#234 Wilkes University 1 +
#285 DeSales University 1 +
#285 University of Montana 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
Academy of Art University 1 +
Albright College 1 +
Babson College 1 +
Bloomsburg University of Pennsylvania 1 +
Brookdale Community College 1 +
Cabrini University 1 +
College of Charleston 1 +
Culinary Institute of America 1 +
Emerson College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Flagler College 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Franklin Pierce University 1 +
Georgian Court University 1 +
High Point University 1 +
Lasell College 1 +
LIM College 1 +
Lynn University 1 +
Manhattan College 1 +
Marist College 1 +
Merrimack College 1 +
Millersville University of Pennsylvania 1 +
Monmouth University 1 +
Moravian College 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Rider University 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Salve Regina University 1 +
St. Francis University 1 +
Stockton University 1 +
The College of New Jersey 1 +
The King's College 1 +
Towson University 1 +
University of Maryland: Baltimore County 1 +
University of Nebraska - Lincoln 1 +
University of Scranton 1 +
University of Tampa 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 46 80 16
#1 Princeton University 1 1 + trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1
#7 Duke University 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 + trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 1 + trúng tuyển 2
#12 Cornell University 2 1 + trúng tuyển 3
#12 Columbia University 1 1 + trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#18 Dartmouth College 2 1 + trúng tuyển 3
#21 University of Michigan 1 1 + trúng tuyển 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#22 Georgetown University 1 1 + trúng tuyển 2
#24 University of Virginia 2 2
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#24 Carnegie Mellon University 2 1 + trúng tuyển 3
#28 University of Florida 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 2 1 + trúng tuyển 3
#35 New York University 3 3
#39 Boston College 3 3
#40 Rutgers University 1 1
#40 Tufts University 1 1
#43 Boston University 4 4
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#47 Texas A&M University 1 1
#47 University of Rochester 3 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Lehigh University 2 2
#48 University of Texas at Austin 1 1
#53 Northeastern University 2 2
#53 Florida State University 1 + 1 2
#53 Case Western Reserve University 2 2
#53 Purdue University 1 1 + trúng tuyển 2
#53 College of William and Mary 1 1 + trúng tuyển 2
#57 Penn State University Park 1 1 + trúng tuyển 2
#58 SUNY University at Stony Brook 3 3
#60 Santa Clara University 1 1
#60 Brandeis University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1
#67 Syracuse University 3 1 + trúng tuyển 4
#67 Villanova University 1 + 2 3
#67 University of Miami 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 2
#73 Tulane University 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + 1
#76 Pepperdine University 1 + 1
#86 New Jersey Institute of Technology 1 + 1
#86 Clemson University 1 1
#89 Fordham University 1 + 1 2
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#89 Temple University 1 + 1
#93 Auburn University 1 + 1 2
#93 Baylor University 1 1
#93 University of Iowa 1 1
#98 Texas Christian University 1 + 1
#105 Arizona State University 1 + 1 2
#105 American University 1 1
#105 George Mason University 1 + 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1 2
#124 University of Central Florida 1 + 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1
#124 Fairfield University 1 + 1
#124 James Madison University 1 + 1
#124 Creighton University 1 1
#124 University of Denver 1 1
#133 Elon University 1 + 1
#133 SUNY University at Albany 1 + 1
#142 Clark University 1 1
#151 University of Rhode Island 1 + 1
#151 Seton Hall University 1 + 1 2
#163 Adelphi University 1 + 1
#163 Rowan University 1 + 1
#170 Quinnipiac University 1 + 1
#178 Catholic University of America 1 + 1
#185 Hofstra University 1 + 1
#195 East Carolina University 1 + 1
#201 Xavier University 1 + 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#201 La Salle University 1 + 1
#209 Sacred Heart University 1 + 1
#216 West Virginia University 1 + 1
#227 Nova Southeastern University 1 1
#249 Pace University 1 + 1
#249 University of Maine 1 + 1
#269 Wilkes University 1 + 1
#269 Florida Institute of Technology 1 1
#280 DeSales University 1 + 1
#304 University of Hartford 1 + 1
#361 University of Montana 1 + 1
University of Nebraska - Lincoln 1 + 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 2 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 12 7 0
#3 United States Naval Academy 1 + 1
#21 Colgate University 1 1
#21 Washington and Lee University 1 1
#25 University of Richmond 1 + 1
#27 College of the Holy Cross 1 + 1
#30 Bucknell University 1 + 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1
#46 Furman University 1 + 1 2
#56 Rhodes College 1 1
#63 Gettysburg College 1 + 1
#86 Ursinus College 1 + 1
#130 Eckerd College 1 + 1
#146 Albright College 1 + 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + 1
#167 The King's College 1 + 1
#174 Marymount Manhattan College 1 1

Điểm AP

(2020)
Học sinh làm bài thi AP
278
Tổng số bài thi thực hiện
402
70%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(14)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(41)
ART CLUB
CAMPUS MINISTRY
CASEY CAMPUS MINISTRY
CASEY CAREGIVERS
CASEYS4LIFE
CHESS CLUB
ART CLUB
CAMPUS MINISTRY
CASEY CAMPUS MINISTRY
CASEY CAREGIVERS
CASEYS4LIFE
CHESS CLUB
CHINESE CULTURE CLUB
CONSTITUTION CLUB
CROCHET FOR CHARITY
DEBATE TEAM
ENGINEERING CLUB
FRENCH CLUB
GARDEN CLUB
GLAMOUR GIRLS
HOT TOPICS (GR. 10
IMPROV CLUB
JUNIOR STATESMEN OF AMERICA
LAB ASSISTANTS (GR. 10
11
12)
LITERARY CLUB
LITERARY MAGAZINE
MENTAL HEALTH AWARENESS CLUB
MILITARY CAREERS
MINORITY LEADERSHIP CLUB
PHYSICAL EDUCATION CLUB
SIGNPOST CLUB
STRETCHING BREATHING RELAXATION CLUB (GR 9
10)
TAYLOR SWIFT CLUB
ACADEMIC TEAM
CASEYS FOR A CURE
CATHOLIC ATHLETES FOR CHRIST
ENVIRONMENTAL CLUB
LIFE CLUB
MISSION CLUB
MINORITY LEADERSHIP SOCIETY
MOCK TRIAL
SAILING CLUB
SET PAINTING
STUDENT COUNCIL
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Publishing Xuất bản
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12 Boarding International students
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1880
Khuôn viên: 38 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/08/2019
"Ngôi trường này cung cấp hơn 300 khóa học nghiêm ngặt, bao gồm 9 khóa học tín chỉ kép đại học, 47 khóa học danh dự và các môn học nâng cao bậc đại học. Trường cũng có nhiều khóa học đặc biệt, chẳng hạn như kỹ thuật sáng tạo, các khóa học CADD, gần 30 lớp nghệ thuật, v.v.
Trong năm cuối cùng của trung học, tất cả học sinh lớp 12 sẽ được cử đến các công ty khác nhau để thực tập. Trường có nguồn lực rất phong phú về các công ty lớn và các trường sau đại học, đồng thời có sự hợp tác chặt chẽ với hơn 80 công ty. Mỗi học sinh sẽ có một cố vấn học tập riêng, dưới sự hướng dẫn của họ, học sinh sẽ dần dần phát triển các dự án của riêng mình dựa trên sở thích của mình và tiến hành khám phá và học hỏi chuyên sâu hơn. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Red Bank Catholic High School

Các thông tin cơ bản về trường Red Bank Catholic High School.
Red Bank Catholic High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1880, và hiện có khoảng 790 học sinh, với khoảng 3.70% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.redbankcatholic.org.
Trường Red Bank Catholic High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Red Bank Catholic High School cung cấp 14 môn AP.

Trường Red Bank Catholic High School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Red Bank Catholic High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 14.89% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 2.13% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.98% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Red Bank Catholic High School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Red Bank Catholic High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Red Bank Catholic High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Red Bank Catholic High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Red Bank Catholic High School cho năm 2024 là $16,548 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@amerigoeducation.com .
Trường Red Bank Catholic High School toạ lạc tại đâu?
Trường Red Bank Catholic High School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 27. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Red Bank Catholic High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Red Bank Catholic High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 470 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Red Bank Catholic High School cũng được 20 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Red Bank Catholic High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Red Bank Catholic High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Red Bank Catholic High School tại địa chỉ: http://www.redbankcatholic.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (732)747-1774.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Red Bank Catholic High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Ranney School, Mater Dei Prep and Ilan High School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Red Bank Catholic High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Red Bank Catholic High School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Red Bank Catholic High School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Red Bank, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,106 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 52% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Red Bank thấp hơn 64% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/91  
Trung bình 52% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Red Bank
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Red Bank nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)