Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá A
Ranney School hướng đến việc bồi dưỡng những học sinh gương mẫu, và cung cấp một nền giáo dục chất lượng cao để các em có thể phát triển một cách toàn diện. Trường tập trung phát huy về cả trí tuệ, cá tính, tính sáng tạo và tinh thần trách nhiệm cho mỗi học sinh. Trong một cộng đồng đa dạng hóa, trường cung cấp các chương trình học tập giá trị và sâu rộng, với phương châm: Kiến thức, lý tưởng, và danh dự.
Xem thêm
Trường Ranney School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$39400
Sĩ số học sinh
661
Tỷ lệ giáo viên cao học
68%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Quỹ đóng góp
$8.5 triệu
Số môn học AP
20
Điểm SAT
1345
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú Nursery-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 2
#6 University of Chicago 2
#7 Johns Hopkins University 2
#7 University of Pennsylvania 8
#10 Duke University 4
#10 Northwestern University 2
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 3
#15 Washington University in St. Louis 3
#17 Cornell University 5
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 2
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 2
#22 Emory University 13
#22 Georgetown University 7
#25 New York University 29
#25 University of Michigan 3
#25 University of Southern California 3
#25 University of Virginia 3
LAC #5 Wellesley College 2
#29 University of Florida 3
#29 Wake Forest University 18
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 3
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 3
#36 Boston College 6
#36 University of Rochester 2
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#41 Boston University 2
#44 Brandeis University 4
#44 Northeastern University 16
#44 Tulane University 4
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 3
#51 Purdue University 3
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 13
#55 Florida State University 1
#55 University of Miami 15
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 16
#62 Syracuse University 7
#62 University of Pittsburgh 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #13 Smith College 2
LAC #13 Vassar College 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 3
#72 Fordham University 5
#72 Indiana University Bloomington 3
#72 Southern Methodist University 2
LAC #15 Davidson College 2
#76 Muhlenberg College 2
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 3
#77 Loyola Marymount University 1
#83 Stevens Institute of Technology 5
#89 Elon University 7
#89 University of Delaware 7
LAC #18 Barnard College 4
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 3
#97 New Jersey Institute of Technology 1
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 University of Denver 1
#105 University of Utah 1
#115 Fairfield University 1
#115 University of South Carolina: Columbia 3
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 4
LAC #25 Bates College 2
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 Seton Hall University 2
#137 University of Alabama 1
#151 Colorado State University 1
#151 James Madison University 1
LAC #33 College of the Holy Cross 2
#166 Quinnipiac University 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 Montclair State University 1
LAC #37 Bucknell University 6
LAC #39 Lafayette College 6
LAC #39 Skidmore College 3
#219 Nova Southeastern University 5
#219 Sacred Heart University 2
LAC #45 Furman University 3
#250 West Chester University of Pennsylvania 1
LAC #51 Dickinson College 4
LAC #55 Connecticut College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Berklee College of Music 2
Brookdale Community College 1
California College of the Arts 1
College of William and Mary 2
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 3
Flagler College 1
Florida Gulf Coast University 1
Franklin & Marshall College 1
Georgian Court University 1
High Point University 1
Ithaca College 1
King's College London 1
Loyola University Maryland 1
Lynn University 1
Marist College 4
Monmouth University 6
New Jersey City University 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 4
Providence College 1
Queens University of Charlotte 1
Ramapo College of New Jersey 2
Ringling College of Art and Design 1
Rollins College 1
Rutgers University 9
Saint Joseph's University 1
Savannah College of Art and Design 1
School of the Art Institute of Chicago 1
stony brook university, state university of new york 1
The College of New Jersey 2
The New School College of Performing Arts 2
University of Colorado Boulder 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Liverpool 1
University of Maryland: College Park 2
University of New Haven 1
University of Saint Joseph 1
University of Sydney 1
University of Tampa 1
University of Tennessee: Knoxville 1
University of Texas at San Antonio 1
University of Toronto 1
Wagner College 1
York College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 328 319 310 307 275
#1 Princeton University 4 1 1 1 7
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Harvard College 1 1 2 1 2 7
#3 Stanford University 1 1 1 3
#5 Yale University 2 3 2 2 1 10
#6 University of Pennsylvania 8 6 5 5 8 32
#7 Duke University 4 4 4 4 4 20
#9 Northwestern University 2 1 1 1 2 7
#9 Johns Hopkins University 2 2 4 4 5 17
#9 Brown University 1 1 1 2 1 6
#12 Columbia University 1 2 5 1 5 14
#12 University of Chicago 2 1 2 3 2 10
#12 Cornell University 5 6 8 6 4 29
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 1 4
#18 Vanderbilt University 3 2 3 2 2 12
#18 Dartmouth College 1 1
#20 University of Notre Dame 2 3 5 6 7 23
#21 University of Michigan 3 6 8 8 7 32
#22 Georgetown University 7 6 9 9 6 37
#24 Carnegie Mellon University 2 2 1 1 6
#24 University of Virginia 3 2 2 1 2 10
#24 Emory University 13 14 11 16 13 67
#24 Washington University in St. Louis 3 1 1 5
#28 University of California: Davis 1 1
#28 University of California: San Diego 3 3 2 2 10
#28 University of Florida 3 3 2 2 10
#28 University of Southern California 3 2 2 4 5 16
#33 Georgia Institute of Technology 1 2 2 5
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 New York University 29 32 29 27 27 144
#35 University of Wisconsin-Madison 2 2 1 1 6
#35 University of California: Santa Barbara 3 3 1 1 1 9
#38 University of Texas at Austin 1 1
#39 Boston College 6 8 11 10 8 43
#40 Tufts University 1 1
#40 Rutgers University 9 8 4 6 5 32
#43 Boston University 2 2 2 5 7 18
#47 Lehigh University 3 1 7 8 7 26
#47 Texas A&M University 1 1 2
#47 Wake Forest University 18 18 9 6 2 53
#47 University of Georgia 1 2 2 2 2 9
#47 University of Rochester 2 1 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 2 1 2 2 8
#51 Purdue University 3 2 1 1 7
#53 College of William and Mary 2 1 2 1 1 7
#53 Northeastern University 16 13 18 16 13 76
#53 Florida State University 1 1 1 1 4
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1
#60 Michigan State University 1 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#60 Brandeis University 4 2 1 1 8
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 1 4
#67 University of Pittsburgh 1 1 1 1 4
#67 University of Miami 15 15 15 16 13 74
#67 George Washington University 16 14 16 11 8 65
#67 Syracuse University 7 7 6 5 5 30
#67 Villanova University 13 15 10 11 8 57
#73 Indiana University Bloomington 3 3 1 1 1 9
#73 SUNY University at Binghamton 1 1
#73 Tulane University 4 3 3 3 2 15
#76 Pepperdine University 1 1 2
#76 University of Delaware 7 10 5 5 4 31
#76 Stevens Institute of Technology 5 5 10 8 7 35
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#86 Clemson University 3 3 1 1 8
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1 1 3
#89 Fordham University 5 6 9 10 10 40
#89 Temple University 1 1 1 1 4
#89 Southern Methodist University 2 3 3 3 3 14
#89 University of South Florida 1 1 1 3
#93 Loyola Marymount University 1 2 2 2 2 9
#93 Baylor University 1 1 1 1 1 5
#98 Drexel University 1 1 4 4 4 14
#98 Texas Christian University 1 2 2 5
#105 American University 3 2 3 3 3 14
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 2 1 1 1 6
#105 University of Colorado Boulder 2 4 3 3 2 14
#115 Howard University 1 1 1 3
#115 University of San Francisco 1 1
#115 University of Utah 1 1
#124 James Madison University 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 3 2 4 4 4 17
#124 Fairfield University 1 2 2 2 2 9
#124 University of Denver 1 1 2
#133 University of Vermont 4 3 1 1 9
#133 Chapman University 2 2 2 2 8
#133 Elon University 7 7 7 5 5 31
#133 Miami University: Oxford 1 1
#137 University of Alabama 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 1
#142 Clark University 1 1 1 3
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 1
#151 Simmons University 1 1 1 3
#151 Colorado State University 1 2 1 1 1 6
#151 DePaul University 1 1 1 1 4
#151 Seton Hall University 2 2
#163 Rowan University 1 1 1 3
#163 Montclair State University 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 1 1 1 1 5
#178 Catholic University of America 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 2 2 2 2 8
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 1
#209 Sacred Heart University 2 2 1 5
#227 Nova Southeastern University 5 5 1 11
#236 Belmont University 1 1 1 3 6
#249 Suffolk University 1 1 2
#249 Pace University 1 1 2
#280 Hampton University 1 1 1 1 4
#304 Florida Gulf Coast University 1 1 1 1 4
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 2
University of Maryland: College Park 2 3 3 3 2 13
Penn State University Park 4 3 3 5 5 20
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
University of California: Riverside 1 1 1 1 4
University of Saint Joseph 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 50 49 52 61 60
#1 Williams College 1 1 2
#4 Wellesley College 2 1 1 1 5
#11 Middlebury College 1 1 1 1 4
#11 Barnard College 4 4 2 2 1 13
#16 Davidson College 2 2 4
#16 Smith College 2 2 1 5
#16 Vassar College 1 1 1 2 1 6
#21 Haverford College 1 1 2
#24 Bates College 2 1 1 4
#25 Colby College 1 1 1 3
#25 University of Richmond 3 3 1 4 6 17
#27 Macalester College 1 1 2
#27 College of the Holy Cross 2 2 4
#30 Bryn Mawr College 1 1 2 4
#30 Lafayette College 6 8 11 10 9 44
#30 Bucknell University 6 5 3 6 8 28
#33 Colorado College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 1 1 1 4
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 3
#35 Scripps College 1 1 1 3
#38 Skidmore College 3 3 3 1 10
#39 Trinity College 1 1 2
#46 Connecticut College 1 1 1 1 4
#46 Furman University 3 2 1 6
#46 Dickinson College 4 3 3 7 4 21
#63 Gettysburg College 1 2 6 8 9 26
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 3
#70 Muhlenberg College 2 3 6 5 5 21
#93 Drew University 2 2 4
#100 Sarah Lawrence College 2 2 2 6
#107 Susquehanna University 1 1
Oberlin College 1 2 2 2 3 10
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 0 0 0
#6 King's College London 1 1 2
#18 University of Liverpool 1 1
#27 University of York 1 1

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
159
Tổng số bài thi thực hiện
397

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
European History Lịch sử châu Âu
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics 2 Vật lý 2
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(48)
A capella Group
Academic Team
Admissions Ambassadors
Aquariums & Terrariums
Astronomy Club
Big Brothers/Big Sisters
A capella Group
Academic Team
Admissions Ambassadors
Aquariums & Terrariums
Astronomy Club
Big Brothers/Big Sisters
Book Club
Chamber Orchestra
Community Service
Contemporary Band/Jazz Combo Cooking for a Cause
Costumed Figure Drawing
Dance Club
Digital Production
Diversity Club
Entrepreneurship Club
ESTA
Film Club
Girls Who Code
Global Citizenship
Grilling Club
GSA
Habitat for Humanity
Hackathon
Harvard Model Congress
History Club/History Bowl
I Am That Girl
Intramural Sports
Knitting
Lower School Internship (Grade 10 Only)
Math League
MOOC Club
My Hometown
Open Studio
Outdoors Club
Poetry Club
Politics Club
Robotics
Room to Read 
RSVP Literary Magazine
Science Bowl
Speech & Debate
Strategic Games
TAXI World Languages Literary Magazine
Technical Theater Club
Torch Newspaper
Women’s Studies
Yearbook
Zumba
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Illustration Hình minh họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Architecture Kiến ​​​​trúc
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1960
Khuôn viên: 60 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: PSAT, SAT, ACT
Mã trường:
TOEFL: B131
SSAT: 6002

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 10/12/2022
Vị trí địa lý: Trường nằm tại thị trấn TINTON FALLS, của vùng đất New Jersey trù phú, cách bờ biển chưa đầy 10 phút lái xe, thị trấn gần này được đánh giá là một trong những cộng đồng an toàn nhất tại Mỹ, giao thông thuận tiện, nằm giữa New York và Philadelphia. Đội ngũ giáo viên xuất sắc: 88% có bằng cấp cao, trong đó 11% giáo viên của trường có bằng tiến sĩ. Thế mạnh học thuật: Trường cung cấp 22 khóa học AP và 23 khóa học danh dự. Đồng thời cũng cung cấp các chương trình STEAM (khoa học, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật và toán học). Toán học của trường rất mạnh, đứng thứ hai ở New Jersey. Ngoài ra, trường còn xếp thứ nhất trong các cuộc thi robot ở New Jersey. Về phương diện nghệ thuật: Kịch sân khấu xuất sắc. Nhiều học sinh tại trường đã nhận giải kịch sân khấu chuyên nghiệp. Hoạt động ngoại khóa: 48 hoạt động ngoại khóa, 16 hoạt động thể thao, cùng nhiều hoạt động nghệ thuật đa dạng khác. Cơ sở vật chất: Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và các hoạt động thể thao của trường rất đầy đủ, được trang bị bể bơi, nhà thi đấu, thư viện, v.v. Tuyển sinh đại học: Tỷ lệ trúng tuyển đại học 100%, nhiều học sinh trúng tuyển vào các trường đại học Ivy League. Số lượng học sinh: khoảng 700, số lượng học sinh một lớp: 14, tỉ lệ giáo viên-học sinh: 1:9.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/04/2020
Trường nằm ở một thị trấn yên bình và xinh đẹp ở Tinton Falls, New Jersey, chỉ cách Đại học Princeton 45 phút. Trường cung cấp chương trình giảng dạy và học tập nghiêm ngặt, sáng tạo, linh hoạt và cá nhân hóa, đảm bảo học sinh có thể ứng dụng vào tất cả các chương trình học liên ngành, truyền cho học sinh niềm yêu thích học tập và khát vọng theo đuổi những điều lớn lao trong cuộc sống. Trường cung cấp cơ sở vật chất hiện đại và các chương trình học tập chất lượng từ học thuật, nghệ thuật, và thể thao nhằm phát triển học sinh một cách toàn diện về cả đạo đức, trí tuệ và thể chất. Khoa học toán rất mạnh. Đặc biệt là phòng thí nghiệm sáng tạo của trường là một không gian chế tác linh hoạt, nơi học sinh có thể sử dụng từ các công cụ sáng tạo nghệ thuật truyền thống đến các công cụ hiện đại như máy in 3D hay màn hình xanh để sáng tác. Chương trình robot khá mạnh: Ranney cung cấp ba phòng thí nghiệm robot chuyên dụng, nơi học sinh có thể sáng tạo và chuẩn bị cho các cuộc thi khu vực, tiểu bang, toàn quốc và toàn cầu bằng cách sử dụng một loạt thiết bị robot VEX. Chương trình robot của trường đã giành được rất nhiều giải thưởng. Về phương diện thể thao: Đội bóng rổ nam MaxPreps xếp thứ 7 toàn quốc, đội đua thuyền của trường cũng đứng thứ 7 toàn quốc.
Xem thêm

Hỏi đáp về Ranney School

Các thông tin cơ bản về trường Ranney School.
Ranney School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1960, và hiện có khoảng 661 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.ranneyschool.org/page/Home.
Trường Ranney School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Ranney School cung cấp 20 môn AP.

Trường Ranney School cũng có 68% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Ranney School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 13.88% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 22.24% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 4.69% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Ranney School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Ranney School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Ranney Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Ranney School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Ranney School cho năm 2024 là $39,400 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@ranneyschool.org .
Trường Ranney School toạ lạc tại đâu?
Trường Ranney School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 30. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Ranney School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Ranney School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 108 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Ranney School cũng được 248 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Ranney School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Ranney School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Ranney School tại địa chỉ: https://www.ranneyschool.org/page/Home hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 732-542-4777.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Ranney School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Red Bank Catholic High School, Hillel Yeshiva High School and Ilan High School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Ranney School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Ranney School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Ranney School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Eatontown, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,984 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 15% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Eatontown thấp hơn 47% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/51  
Trung bình 15% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Eatontown
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Eatontown nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)