Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B+
"Princeton Day School là nơi bồi dưỡng về cả trí tuệ, thể chất và nhân cách cho học sinh. Trên tất cả các phương diện từ học tập, thể thao, nghệ thuật hay dịch vụ, trường luôn theo đuổi sự xuất sắc của mỗi cá nhân, tinh thần hợp tác và tính gắn kết với nhau như một cộng đồng. Trường chúng tôi luôn tìm kiếm sự đa dạng về văn hóa, các quan điểm và tài năng khác nhau, làm tiền đề thúc đẩy sự phát triển trí tuệ và đạo đức của mỗi học sinh."
Xem thêm
Trường Princeton Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Princeton Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$45360
Sĩ số học sinh
972
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$43 triệu
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1350
Điểm ACT
31
Kích thước lớp học
11

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 13
#3 Harvard College 4
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 3
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 4
#7 University of Pennsylvania 9
#10 Duke University 4
#10 Northwestern University 2
#12 Dartmouth College 2
#13 Brown University 5
#13 Vanderbilt University 2
#15 Rice University 3
#15 Washington University in St. Louis 7
LAC #3 Pomona College 2
#17 Cornell University 6
#18 Columbia University 3
#18 University of Notre Dame 2
#20 University of California: Berkeley 4
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 2
#22 Georgetown University 4
#25 New York University 10
#25 University of Michigan 3
#25 University of Southern California 5
#25 University of Virginia 1
#29 University of Florida 2
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 2
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 Carleton College 2
#32 Tufts University 3
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 4
#36 University of Rochester 2
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 3
#41 Boston University 4
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 5
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 3
#44 Tulane University 2
#51 Lehigh University 7
#51 Purdue University 4
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 University of Miami 5
LAC #11 Middlebury College 2
#62 George Washington University 3
#62 Syracuse University 8
#62 University of Pittsburgh 2
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#63 St. Olaf College 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 4
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Connecticut 3
#68 St. Lawrence University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 4
#72 North Carolina State University 1
LAC #15 Davidson College 3
LAC #15 Grinnell College 1
LAC #15 Hamilton College 4
#76 Muhlenberg College 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 2
#83 Stevens Institute of Technology 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 2
#89 University of Delaware 1
LAC #18 Colgate University 2
LAC #18 Haverford College 4
#97 University of South Florida 1
#105 Drexel University 2
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 1
#111 Drew University 1
#115 Fairfield University 1
#120 Roanoke College 1
LAC #24 Colby College 2
#121 Chapman University 1
#121 University of Vermont 2
LAC #25 Bates College 2
#127 Clarkson University 1
LAC #27 Colorado College 2
#137 University of Alabama 1
#137 University of New Hampshire 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 2
LAC #37 Occidental College 1
#194 Rowan University 2
LAC #39 Denison University 2
LAC #39 Skidmore College 3
LAC #45 Furman University 1
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1
LAC #51 Dickinson College 3
#263 Florida Atlantic University 1
LAC #55 Connecticut College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Babson College 3
Berklee College of Music 1
California Institute of the Arts 1
College of Charleston 1
Franklin & Marshall College 1
Jacksonville University 1
Juilliard School 1
Lincoln University 1
Loyola University Maryland 2
Marist College 1
Maryland Institute College of Art 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 2
Pratt Institute 1
Providence College 1
Ringling College of Art and Design 1
Rollins College 1
Rutgers University 6
Savannah College of Art and Design 1
The College of New Jersey 5
The King's College 1
The New School College of Performing Arts 1
University of Colorado Boulder 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: College Park 2
University of St. Andrews 2
University of Toronto 2
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 218 203 77 59 75
#1 Princeton University 13 11 3 3 4 trúng tuyển 34
#3 Harvard College 4 4 1 1 trúng tuyển 10
#3 Stanford University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#5 Yale University 1 1 1 3
#6 University of Pennsylvania 9 10 3 3 1 trúng tuyển 26
#7 Duke University 4 2 2 1 trúng tuyển 9
#9 Johns Hopkins University 4 6 3 2 15
#9 Northwestern University 2 2 1 5
#9 Brown University 5 7 2 3 1 trúng tuyển 18
#12 Cornell University 6 6 2 2 16
#12 Columbia University 3 5 1 2 3 trúng tuyển 14
#12 University of Chicago 1 2 1 1 5
#15 University of California: Berkeley 4 2 1 1 trúng tuyển 8
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 3
#17 Rice University 3 2 2 7
#18 Dartmouth College 2 2 2 1 1 trúng tuyển 8
#18 Vanderbilt University 2 4 2 2 10
#20 University of Notre Dame 2 4 1 3 2 trúng tuyển 12
#21 University of Michigan 3 2 1 1 2 trúng tuyển 9
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 3
#22 Georgetown University 4 5 2 2 1 trúng tuyển 14
#24 Emory University 2 3 1 1 2 trúng tuyển 9
#24 Carnegie Mellon University 1 1 trúng tuyển 2
#24 University of Virginia 1 1 1 3
#24 Washington University in St. Louis 7 7 2 1 17
#28 University of Florida 2 1 1 4
#28 University of California: San Diego 1 2 trúng tuyển 3
#28 University of Southern California 5 3 1 1 2 trúng tuyển 12
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 3
#35 University of Wisconsin-Madison 3 3 1 trúng tuyển 7
#35 New York University 10 10 4 1 6 trúng tuyển 31
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 3
#39 Boston College 4 5 3 1 2 trúng tuyển 15
#40 Rutgers University 6 1 1 4 trúng tuyển 12
#40 Tufts University 3 4 3 1 3 trúng tuyển 14
#43 Boston University 4 2 1 1 2 trúng tuyển 10
#47 Wake Forest University 2 2 1 4 trúng tuyển 9
#47 Lehigh University 7 7 2 1 1 trúng tuyển 18
#47 University of Rochester 2 2
#47 Texas A&M University 1 1 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 2 trúng tuyển 4
#51 Purdue University 4 4 2 1 11
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 5 2 1 3 trúng tuyển 11
#53 Northeastern University 3 3 2 1 9
#58 University of Connecticut 3 3 3 1 trúng tuyển 10
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 3 1 2 1 trúng tuyển 8
#60 North Carolina State University 1 1 1 3
#60 Brandeis University 1 2 1 1 2 trúng tuyển 7
#67 Villanova University 1 3 2 1 trúng tuyển 7
#67 University of Miami 5 3 2 1 trúng tuyển 11
#67 University of Pittsburgh 2 1 1 4
#67 George Washington University 3 3 3 2 trúng tuyển 11
#67 Syracuse University 8 7 2 3 1 trúng tuyển 21
#73 Indiana University Bloomington 4 3 1 8
#73 Tulane University 2 2 1 1 trúng tuyển 6
#76 Stevens Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 3
#76 University of Delaware 1 1
#86 Clemson University 2 1 1 trúng tuyển 4
#89 University of South Florida 1 1 2
#93 Baylor University 1 1 2
#98 Drexel University 2 1 1 1 trúng tuyển 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#98 Texas Christian University 1 1 2
#105 American University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 3 3 2 1 9
#115 University of Arizona 1 1 2
#115 Howard University 2 2 1 5
#115 University of New Hampshire 1 1
#124 Fairfield University 1 1
#133 Chapman University 1 1 1 3
#133 University of Vermont 2 2 1 1 trúng tuyển 6
#133 Miami University: Oxford 1 1 2
#133 Elon University 1 2 1 4
#137 University of Alabama 1 1 2
#142 Clarkson University 1 1 1 3
#151 University of Rhode Island 1 1
#163 Rowan University 2 1 3
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 1 3
#209 Florida Atlantic University 1 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 1
#216 West Virginia University 1 1 2
#269 Wilkes University 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 2 2 1 1 trúng tuyển 6
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 2
University of Maryland: College Park 2 2 2 1 trúng tuyển 7
Ohio State University: Columbus Campus 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 58 62 18 24 21
#1 Williams College 3 4 2 1 10
#2 Amherst College 1 1 1 trúng tuyển 3
#4 Swarthmore College 1 2 1 1 5
#4 Pomona College 2 2 4
#4 Wellesley College 1 1 2
#9 Bowdoin College 1 1 1 3
#9 Carleton College 2 1 1 1 trúng tuyển 5
#11 Grinnell College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#11 Middlebury College 2 6 1 5 14
#16 Vassar College 4 2 1 trúng tuyển 7
#16 Hamilton College 4 3 7
#16 Smith College 1 1
#16 Davidson College 3 3 1 1 trúng tuyển 8
#21 Colgate University 2 1 2 1 trúng tuyển 6
#21 Haverford College 4 1 1 6
#24 Bates College 2 2
#25 University of Richmond 1 1 2
#25 Colby College 2 2 1 1 2 trúng tuyển 8
#30 Bucknell University 2 2 1 1 2 trúng tuyển 8
#33 Colorado College 2 2 1 1 trúng tuyển 6
#35 Franklin & Marshall College 1 2 1 1 1 trúng tuyển 6
#35 Occidental College 1 2 2 5
#38 Skidmore College 3 3 1 1 trúng tuyển 8
#39 Trinity College 1 1 2 trúng tuyển 4
#39 Pitzer College 1 1 2
#39 Denison University 2 1 1 4
#46 Dickinson College 3 3 1 7
#46 Connecticut College 1 1 2
#46 Furman University 1 1 2
#51 St. Olaf College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1 1 3
#63 Gettysburg College 1 1 2
#70 Muhlenberg College 1 2 1 1 trúng tuyển 5
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 trúng tuyển 2
#72 Bard College 1 1
#93 Drew University 1 4 1 3 1 trúng tuyển 10
#130 Roanoke College 1 1 2
#167 The King's College 1 1
Oberlin College 1 1 3 trúng tuyển 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 1 1 0 0
#1 University of Toronto 2 1 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 2 1 3

Điểm AP

(2020)
75%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
Latin Tiếng Latin
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Figure Skating Trượt băng nghệ thuật
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Figure Skating Trượt băng nghệ thuật
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(27)
Cinema Club
Chinese Club
Computer Science and Technology Club
Conversations Concerning Christianity
Debate Club
EnAct
Cinema Club
Chinese Club
Computer Science and Technology Club
Conversations Concerning Christianity
Debate Club
EnAct
Finance Club
Foreign Affairs Club
French Club
Gallery Club
Glow
Girls Who Code
India Club
Latin Club
Literature Club
Makers Club
Math League
Mathletics
Muslim Club
National Organization of Women
Opera Appreciation
Philosophy Club
Photography Club
Progressive Coalition Club
Science Club
Science Journal
Spanish Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Playwriting Biên kịch
Theater Design Thiết kế sân khấu
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Furniture Design Thiết kế nội thất
Media Phương tiện truyền thông
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Architecture Kiến ​​​​trúc
Lighting Design Thiết kế ánh sáng
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1899
Khuôn viên: 106 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
SSAT: 5902
ISEE: 311265

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 15/04/2021
Trường trung học cơ sở Princeton Day nằm ở quận Mercer, New Jersey. Đây là một đô thị vùng nông thôn vô cùng độc đáo nằm giữa New York và Philadelphia. Đại học Princeton nổi tiếng và viện nghiên cứu cao cấp Princeton đều nằm ở thành phố này. Trường có đội ngũ giáo viên hùng hậu, 82 % giáo viên có trình độ học vấn cao. Lợi thế của trường: - STEM của trường khá mạnh, nhiều lần được lựa chọn là trường trung học Ruy Băng Xanh; Khoa học máy tính, robot và xử lý thông tin, khoa học kỹ thuật, và các chương trình nghiên cứu REX của trường, cũng như các câu lạc bộ khoa học, câu lạc bộ nữ sinh lập trình, nhóm Vex Robotics, nhóm ThinSat, dự án phóng tên lửa vệ tinh và hợp tác nghiên cứu không gian với Đại học Princeton, sử dụng các nguồn tài nguyên phong phú và liên kết với nhiều cơ quan vũ trụ và các tổ chức khác. Tạp chí khoa học PDS cung cấp một nền tảng để học sinh phân tích và tư duy về những phát triển khoa học đang diễn ra trên khắp thế giới và trong trường học. Từ những nghiên cứu về phương pháp hạn chế sự lây lan của bệnh ung thư não đến những thành tựu mới nhất của nhóm Olympic khoa học PDS, tạp chí Khoa học (Science Journal) đã xuất bản nhiều bài báo trình bày các vấn đề này, từ đó phản ánh rất nhiều khám phá từ các kinh nghiệm nghiên cứu khoa học PDS. - Nhà trường sẽ định kỳ đưa học sinh đến các cộng đồng lân cận để tham gia lao động và các hoạt động phục vụ nhằm trau dồi kỹ năng lãnh đạo của học sinh; - Các hoạt động thể thao rất phong phú, trường có 24 môn và 74 đội thể thao khác nhau.
Xem thêm

Hỏi đáp về Princeton Day School

Các thông tin cơ bản về trường Princeton Day School.
Princeton Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1899, và hiện có khoảng 972 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.pds.org.
Trường Princeton Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Princeton Day School cung cấp 17 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 75 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Princeton Day School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Princeton Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.54% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 26.07% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 14.19% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Princeton Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Princeton Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Princeton Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Princeton Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Princeton Day School cho năm 2024 là $45,360 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại jcucchi@pds.org .
Trường Princeton Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Princeton Day School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 38. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Princeton Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Princeton Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 195 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Princeton Day School cũng được 114 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Princeton Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Princeton Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Princeton Day School tại địa chỉ: http://www.pds.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 609-924-6700.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Princeton Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Lewis School of Princeton, Stuart Country Day School and The Hun School of Princeton.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Princeton Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Princeton Day School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Princeton Day School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Princeton, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
763 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 67% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Princeton thấp hơn 87% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/132  
Trung bình 67% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Princeton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Princeton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)