Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật C
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B+
Đánh giá N/A
Holyoke Catholic High School is an outstanding college-preparatory regional high school, with a unique spirit of comraderie among students, faculty and staff. We emphasize a rigorous college preparatory program, grounded in spriritual faith, which helps transform our students into responsible citizens of the world.
Trường Pope Francis Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Pope Francis Preparatory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$19000
Sĩ số học sinh
428
Tỷ lệ giáo viên cao học
64%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:12
Số môn học AP
13
Điểm SAT
1100
Kích thước lớp học
15

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#63 Lawrence University 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#68 St. Lawrence University 1 +
#70 Virginia Military Institute 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#85 Washington College 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#97 Clark University 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Denver 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#111 Susquehanna University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#120 Roanoke College 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#127 Clarkson University 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#130 Massachusetts College of Liberal Arts 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Alabama at Birmingham 1 +
#137 University of Kentucky 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
#142 Hartwick College 1 +
#151 Marymount Manhattan College 1 +
#151 San Diego State University 1 +
#151 Simmons University 1 +
#151 University of Cincinnati 1 +
#151 University of La Verne 1 +
#151 University of the Pacific 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#166 University of Hawaii at Manoa 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#176 University of Massachusetts Lowell 1 +
LAC #36 Mount Holyoke College 1 +
#182 Adelphi University 1 +
#182 Belmont University 1 +
SUNY University at Albany 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
#194 Rowan University 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#202 Florida Institute of Technology 1 +
#202 La Salle University 1 +
#202 Springfield College 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 University of Maine 1 +
LAC #45 DePauw University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#234 Western New England University 1 +
#250 University of North Dakota 1 +
#250 Utah State University 1 +
#263 Point Park University 1 +
#285 University of New England 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
Albany College of Pharmacy and Health Sciences 1 +
American International College 1 +
Anna Maria College 1 +
Asnuntuck Community College 1 +
Assumption College 1 +
Babson College 1 +
Bard College at Simon's Rock 1 +
Bay Path University 1 +
Becker College 1 +
Bentley University 1 +
binghamton university, state university of new york 1 +
Bridgewater State University 1 +
Bryant University 1 +
California College of the Arts 1 +
California State University: Monterey Bay 1 +
Castleton University 1 +
Central Connecticut State University 1 +
Champlain College 1 +
Christopher Newport University 1 +
City University of New York: Baruch College 1 +
Clark Atlanta University 1 +
Colby-Sawyer College 1 +
College of Mount St. Vincent 1 +
Columbia College Chicago 1 +
Columbus State University 1 +
Concordia University 1 +
Curry College 1 +
Daytona State College 1 +
Dean College 1 +
Delaware Valley University 1 +
Dutchess Community College 1 +
Eastern Connecticut State University 1 +
Elmira College 1 +
Elms College 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Emerson College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Endicott College 1 +
Ferris State University 1 +
Fisher College 1 +
Fitchburg State University 1 +
Florida Gulf Coast University 1 +
Forsyth Technical Community College 1 +
Framingham State University 1 +
Franciscan University of Steubenville 1 +
Franklin Pierce University 1 +
Fulton-Montgomery Community College 1 +
GateWay Community College 1 +
Golden West College 1 +
High Point University 1 +
Holyoke Community College 1 +
Husson University 1 +
Illinois Wesleyan University 1 +
Inter American University of Puerto Rico: Ponce Campus 1 +
Irvine Valley College 1 +
Ithaca College 1 +
Jackson State University 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Johnson State College 1 +
Keene State College 1 +
Lasell College 1 +
Le Moyne College 1 +
Lesley University 1 +
Lyndon State College 1 +
Manhattan College 1 +
Marist College 1 +
Massachusetts College of Art and Design 1 +
Massachusetts Maritime Academy 1 +
MCPHS University 1 +
Merrimack College 1 +
Mitchell College 1 +
Monroe Community College 1 +
Monroe County Community College 1 +
Montserrat College of Art 1 +
Mount Saint Mary College 1 +
Mount Saint Mary's University 1 +
Nazareth College 1 +
New England College 1 +
Newbury College 1 +
NHTI-Concord's Community College 1 +
Nichols College 1 +
Northern Essex Community College 1 +
Norwich University 1 +
Oberlin College 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Penn State Abington 1 +
Penn State University Park 1 +
Pine Manor College 1 +
Pratt Institute 1 +
Providence College 1 +
Quinsigamond Community College 1 +
Regis College 1 +
Ringling College of Art and Design 1 +
Roger Williams University 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Anselm College 1 +
Saint Bonaventure University 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Saint Michael's College 1 +
Saint Peter's University 1 +
Salem State University 1 +
Salve Regina University 1 +
San Francisco Art Institute 1 +
San Jose State University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Siena College 1 +
Southeastern University 1 +
Southern Connecticut State University 1 +
Southern New Hampshire University 1 +
Southern Vermont College 1 +
Springfield Technical Community College 1 +
St. John Fisher College 1 +
St. John's University 1 +
st. louis college of pharmacy 1 +
stony brook university, state university of new york 1 +
Union College 1 +
Unity College 1 +
university at buffalo, the state university of new york 1 +
University of Akron 1 +
University of Arkansas at Little Rock 1 +
University of Bridgeport 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Maine at Farmington 1 +
University of Minnesota: Twin Cities 1 +
University of Nevada: Las Vegas 1 +
University of New Haven 1 +
University of North Carolina School of the Arts 1 +
University of Saint Joseph 1 +
University of Scranton 1 +
University of Southern Maine 1 +
University of Tampa 1 +
University of the Sciences 1 +
Utah Valley University 1 +
Vermont Technical College 1 +
Virginia Wesleyan University 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Western State Colorado University 1 +
Westfield State University 1 +
Worcester State University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020-2021 Tổng số
Tất cả các trường 110 50
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1
#105 California State University: Long Beach 1 + trúng tuyển 1
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 + trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#133 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 University of the Pacific 1 + trúng tuyển 1
#142 University of Alabama at Birmingham 1 + trúng tuyển 1
#142 Clarkson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 University of Cincinnati 1 + trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 + trúng tuyển 1
#159 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#163 Rowan University 1 + trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 + trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1
#170 University of La Verne 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#201 La Salle University 1 + trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 + trúng tuyển 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#216 West Virginia University 1 + trúng tuyển 1
#216 Springfield College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#236 Western New England University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1
#236 University of North Dakota 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#260 University of New England 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#269 Utah State University 1 + trúng tuyển 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 + trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 + trúng tuyển 1
#304 Ferris State University 1 + trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#342 Lesley University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#352 Point Park University 1 + trúng tuyển 1
#361 Husson University 1 + trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#389 University of Bridgeport 1 + trúng tuyển 1
#390 University of Arkansas at Little Rock 1 + trúng tuyển 1
#390 Roosevelt University 1 + trúng tuyển 1
Southeastern University 1 + trúng tuyển 1
University of Saint Joseph 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
Jackson State University 1 + trúng tuyển 1
American International College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020-2021 Tổng số
Tất cả các trường 26 15
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1
#11 Grinnell College 1 + trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#27 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1
#39 Spelman College 1 + trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1
#45 Union College 1 + trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1
#46 DePauw University 1 + trúng tuyển 1
#59 St. Lawrence University 1 + trúng tuyển 1
#63 Virginia Military Institute 1 + trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Saint Anselm College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Washington College 1 + trúng tuyển 1
#107 Susquehanna University 1 + trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 + trúng tuyển 1
#121 Hartwick College 1 + trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#174 Virginia Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Oberlin College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020-2021 Tổng số
Tất cả các trường 1 0
#21 Concordia University 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Calculus BC Giải tích BC
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(22)
ART CLUB
CHESS CLUB
CHOIR
COOKING CLUB
CREATIVE FILM CLUB
ENGINEERING & ROBOTICS CLUB
ART CLUB
CHESS CLUB
CHOIR
COOKING CLUB
CREATIVE FILM CLUB
ENGINEERING & ROBOTICS CLUB
FRENCH CLUB
GARDEN CLUB
GIRLS WHO CODE CLUB
GLOW CLUB
GREENCLUB
KEY CLUB
MODEL UNITED NATIONS
NATIONAL HONOR SOCIETY
OUTDOOR ADVENTURE CLUB
POPE FRANCIS PLAYERS
QUIZ TEAM
SEWING CLUB
SOCIAL JUSTICE
SPANISH CLUB
SPECIAL OLYMPIC SUPPORT
STUDENT GOVERNMENT
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Percussion Bộ gõ
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Percussion Bộ gõ
Performing Biểu diễn
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Sculpture Điêu khắc
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Art Nghệ thuật
Audio Recording Ghi âm
Modern Art Nghệ thuật hiện đại
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1963
Khuôn viên: 38 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL,SLEP

Hỏi đáp về Pope Francis Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường Pope Francis Preparatory School.
Pope Francis Preparatory School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1963, và hiện có khoảng 428 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.popefrancishigh.org.
Trường Pope Francis Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Pope Francis Preparatory School cung cấp 13 môn AP.

Trường Pope Francis Preparatory School cũng có 64% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Pope Francis Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Johns Hopkins University, Washington University in St. Louis, Cornell University và Columbia University.
Yêu cầu tuyển sinh của Pope Francis Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Pope Francis Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Pope Francis Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Pope Francis Preparatory School cho năm 2024 là $19,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại arivers@popefrancisprep.org .
Trường Pope Francis Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường Pope Francis Preparatory School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 77. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Pope Francis Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Pope Francis Preparatory School hiện thuộc nhóm top 20000 các trường học tại Mỹ.

Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Pope Francis Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Pope Francis Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Pope Francis Preparatory School tại địa chỉ: http://www.popefrancishigh.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 833-999-7673.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Pope Francis Preparatory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Pioneer Valley Christian Academy, The MacDuffie School and Springfield Commonwealth Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Pope Francis Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Pope Francis Preparatory School là C.

Đánh giá theo mục của trường Pope Francis Preparatory School bao gồm:
C Tốt nghiệp
C Học thuật
A- Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)