Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Thành lập vào năm 1854, Poly Prep Country Day School tập trung đào tạo những người trẻ tuổi thông minh, có lòng nhiệt tình với thế giới, đồng thời không ngừng học hỏi, thực hành và dẫn đầu. Trường cung cấp một chương trình học tập nghiêm khắc, nâng cao trình độ học sinh thông qua các chương trình thể thao và nghệ thuật sống động, mang cả tính giải trí lẫn cạnh tranh, ngoài ra còn có các hoạt động ngoại khóa hàng đầu, ví dụ đội vô địch hùng biện của trường.
Xem thêm
Trường Poly Prep Country Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School
Nếu bạn muốn thêm Poly Prep Country Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59010
Sĩ số học sinh
1155
Học sinh quốc tế
1%
Tỷ lệ giáo viên cao học
78%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Điểm SAT
1446
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
16
Tỷ lệ học sinh nội trú
1

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#5 Yale University 1
LAC #1 Williams College 3
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 2
LAC #2 Amherst College 1
#14 Brown University 3
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 3
LAC #3 Swarthmore College 2
#17 Cornell University 6
#17 Rice University 1
#20 University of California: Los Angeles 2
LAC #4 Pomona College 1
#21 Emory University 2
#23 Georgetown University 1
#25 Carnegie Mellon University 2
#28 New York University 5
#28 Tufts University 2
#28 Wake Forest University 2
LAC #6 United States Naval Academy 1
#42 Tulane University 4
#55 University of Miami 5
LAC #13 Hamilton College 3
LAC #16 Haverford College 1
#83 Howard University 2
LAC #17 Colgate University 4
LAC #17 Wesleyan University 2
#234 University of Massachusetts Dartmouth 2
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2018-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 54 75 272 61 283
#1 Princeton University 1 3 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 1 2 5
#3 Stanford University 1 2 4 7
#3 Harvard College 1 1 2
#5 Yale University 1 9 4 2 16
#6 University of Pennsylvania 2 2 4 1 8 17
#7 California Institute of Technology 4 4
#7 Duke University 2 4 1 3 10
#9 Brown University 3 1 7 2 6 19
#9 Johns Hopkins University 1 1 3 5
#9 Northwestern University 1 3 4 8
#12 Cornell University 6 4 7 2 13 32
#12 Columbia University 5 1 2 8
#12 University of Chicago 1 7 1 10 19
#15 University of California: Los Angeles 2 1 1 4
#15 University of California: Berkeley 2 1 3
#17 Rice University 1 3 2 6
#18 Dartmouth College 2 9 2 6 19
#18 Vanderbilt University 1 2 1 1 5
#20 University of Notre Dame 1 3 4
#21 University of Michigan 3 3 7 13
#22 Georgetown University 1 2 6 4 13
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 2 3
#24 Washington University in St. Louis 3 2 5 2 8 20
#24 Carnegie Mellon University 2 1 2 1 6
#24 Emory University 2 2 7 2 7 20
#24 University of Virginia 3 1 2 6
#28 University of California: San Diego 1 1 2
#28 University of Southern California 4 7 1 6 18
#28 University of California: Davis 2 1 3
#28 University of Florida 1 1 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 New York University 5 3 13 1 15 37
#35 University of Wisconsin-Madison 3 10 4 4 21
#38 University of Texas at Austin 2 1 3
#39 Boston College 1 4 1 8 14
#40 Tufts University 2 4 8 6 20
#40 Rutgers University 2 2 1 5
#43 Boston University 3 1 8 12
#47 Lehigh University 5 11 2 8 26
#47 Wake Forest University 2 1 5 1 1 10
#47 University of Rochester 1 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#49 Purdue University 1 1 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 3 2 5
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Case Western Reserve University 2 1 2 5
#53 Northeastern University 1 9 3 5 18
#57 Penn State University Park 4 3 7
#58 SUNY University at Stony Brook 1 2 3
#58 University of Connecticut 1 1 1 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 3 6 10
#60 Santa Clara University 1 1
#60 North Carolina State University 1 1
#60 Michigan State University 1 1
#60 Brandeis University 2 2 4
#64 University of Maryland: College Park 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 University of Miami 5 8 4 4 21
#67 Villanova University 2 3 6 11
#67 George Washington University 3 3 1 6 13
#67 University of Pittsburgh 3 3
#67 Syracuse University 2 5 5 12
#73 Tulane University 4 5 12 2 12 35
#73 Indiana University Bloomington 2 4 9 15
#76 University of Delaware 1 1 2
#76 SUNY University at Buffalo 1 1 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#86 Marquette University 1 1
#86 Clemson University 1 2 3
#89 Temple University 1 1
#89 Southern Methodist University 2 1 3
#89 Fordham University 1 5 1 7 14
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 University of San Diego 1 1
#98 Drexel University 2 1 2 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#98 Texas Christian University 1 1
#105 American University 4 3 7
#105 George Mason University 1 1 2
#105 San Diego State University 1 1 2
#105 Arizona State University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 2 5 7 14
#115 Howard University 2 4 5 11
#124 University of Denver 3 2 5
#124 Fairfield University 3 3 6
#133 Elon University 1 1
#133 Chapman University 3 3 6
#133 SUNY University at Albany 2 3 5
#133 University of Vermont 2 2 4
#142 Clark University 1 1
#151 University of Kansas 1 1 2
#151 Seton Hall University 1 1
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 1
#178 Catholic University of America 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 2
#209 University of Massachusetts Dartmouth 2 2
#216 West Virginia University 1 1 2
#216 Springfield College 1 1
#227 Nova Southeastern University 1 1
#260 Loyola University New Orleans 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2018-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 18 30 173 50 151
#1 Williams College 3 1 3 1 2 10
#2 Amherst College 1 1 3 1 6
#3 United States Naval Academy 1 3 4 8
#4 Pomona College 1 1 1 3
#4 Swarthmore College 2 2 2 4 10
#4 Wellesley College 1 1 2
#9 Bowdoin College 1 3 1 5 10
#9 Carleton College 5 2 2 9
#11 United States Military Academy 2 1 3
#11 Grinnell College 4 1 2 7
#11 Claremont McKenna College 1 3 1 2 7
#11 Middlebury College 7 2 4 13
#11 Barnard College 1 6 6 13
#11 Wesleyan University 2 3 11 4 6 26
#16 Davidson College 1 1 2
#16 Hamilton College 3 1 2 2 3 11
#16 Smith College 1 1 2
#16 Vassar College 2 4 6
#21 Haverford College 1 2 1 1 1 6
#21 Colgate University 4 1 11 2 9 27
#21 Washington and Lee University 2 1 1 4
#24 Bates College 1 9 5 7 22
#25 University of Richmond 1 6 3 4 14
#25 Colby College 1 7 3 4 15
#27 College of the Holy Cross 2 1 2 5
#27 Macalester College 1 1
#30 Bryn Mawr College 3 1 1 5
#30 Bucknell University 8 2 4 14
#30 Lafayette College 1 5 1 4 11
#34 Mount Holyoke College 1 1 2
#35 Scripps College 1 1
#35 Occidental College 1 1 2
#35 Franklin & Marshall College 3 5 1 7 16
#36 Oberlin College 1 1
#38 Skidmore College 3 12 2 8 25
#39 Trinity College 1 3 1 7 12
#39 Pitzer College 1 1
#39 Kenyon College 1 4 1 5 11
#39 Spelman College 1 1 1 1 4
#45 Union College 3 4 7
#46 DePauw University 1 1
#46 Connecticut College 2 3 5
#46 Dickinson College 1 1 1 3
#56 Rhodes College 1 1 2
#59 St. Lawrence University 1 1 2
#63 Gettysburg College 4 7 11
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 3
#70 Muhlenberg College 5 1 4 10
#72 Bard College 2 1 1 4
#75 St. John's College 1 1 2
#86 Ursinus College 1 1
#93 Whittier College 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1
#107 Susquehanna University 1 1
#112 Bennington College 4 1 4 9
#121 Hartwick College 1 1 1 3
#124 Goucher College 1 1 2
#139 SUNY College at Purchase 3 1 1 5
#167 The King's College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2018-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 1 0 0
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2018-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Điểm AP

(2017-2021)
Tổng số bài thi thực hiện
428
63%
25%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(26)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(58)
A Cappella
African Dance & Drumming
Anime Club
Astronomy Club
Blue Notes (all male a cappella)
Business & Professional Skills
A Cappella
African Dance & Drumming
Anime Club
Astronomy Club
Blue Notes (all male a cappella)
Business & Professional Skills
Business and Entrepreneurship
CAF Club (Challenged Athlete Foundation)
Ceramics Club
Chess + Go/Weiqi
Christian Athletes
Classics Club
Coding Club
Coffee House
Communism Club
Criminal Psychology
Dance Team
Drawing Club
Dungeons and Dragons
Environmental Justice
Ethics Club
Fashion
Female Athletic Wellness
Female Self-Defense
French Club
Girl Up
Girls Who Code
Harmonics
Healthcare for Girls in Need
History Club
International Student Association
Letter of Support
Magic The Gathering
Math Club
Mental Wellness Club
Model UN
Movie Madness
NFT Club
Peer Tutoring
Philosophy Club
Poly Book Club
Poly Prep Medical Club
Poly Record (Literary Magazine)
Poly Arts Journal
Polyglot (Yearbook)
The Polygon (Student Newspaper)
Special Olympics
Sports Debate Club
String Quartet
Student Athlete Action Team
Student Government
Student Service Board
Students Anticipating Change in Media (SACIM)
Table Tennis
Theater Tech Crew Club
Ultimate Club
Women’s Entrepreneur Club
Women’s Weightlifting Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(23)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Public Speaking Nói trước công chúng
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Video Truyền hình
Wheelworking Lắp rắp bánh răng
Art Nghệ thuật
Debate Hùng biện
Design Thiết kế
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Nursery-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1854
Khuôn viên: 25 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/31
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 08/07/2019
"Trường dự bị đại học Poly tọa lạc tại Brooklyn, New York. Trường được thành lập vào năm 1854 và có lịch sử hàng thế kỷ. Ngôi trường này đã đào tạo vô số học sinh ưu tú thuộc nhiều lĩnh vực, ngành nghề.
1. Khuôn viên trường rộng 25 mẫu Anh nên được coi là ngôi trường lớn ở thành phố Brooklyn đắt đỏ. Trường có hai khuôn viên, một là trường cấp 2 và cấp 3 ở Dyke Heights, trường còn lại là trường tiểu học ở Park Slope.
2. Trường có 110 học sinh tốt nghiệp năm 2019, trong đó có 3 học sinh trúng tuyển vào đại học Cornell, 3 học sinh vào đại học New York, 4 học sinh vào đại học Harvard và 3 học sinh vào đại học Brown.
3. Trường đào tạo 17 môn thể thao, bao gồm bóng rổ, khúc côn cầu, quần vợt, gôn và bơi lội, và có một hồ bơi trong khuôn viên trường.
4. Trường có đội ngũ giáo viên giỏi về nghệ thuật tạo hình, thường xuyên mời các nghệ sĩ, chuyên gia đến giảng dạy tại trường.
5. Các môn học biểu diễn cũng rất phong phú, bao gồm biểu diễn kịch, nhạc cụ, khiêu vũ, đồng ca, v.v."
Xem thêm

Hỏi đáp về Poly Prep Country Day School

Các thông tin cơ bản về trường Poly Prep Country Day School.
Poly Prep Country Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1854, và hiện có khoảng 1155 học sinh, với khoảng 1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.polyprep.org/.
Trường Poly Prep Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 63 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Poly Prep Country Day School cũng có 78% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Poly Prep Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 22.14% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 15.71% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 7.14% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Poly Prep Country Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Poly Prep Country Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Poly Prep Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Poly Prep Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Poly Prep Country Day School cho năm 2024 là $59,010 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại polyadmissions@polyprep.org .
Trường Poly Prep Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Poly Prep Country Day School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Poly Prep Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Poly Prep Country Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 369 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Poly Prep Country Day School cũng được 42 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Poly Prep Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Poly Prep Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Poly Prep Country Day School tại địa chỉ: https://www.polyprep.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 718-836-9800.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Poly Prep Country Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Fontbonne Hall Academy, Visitation Academy and St. Anselm Elementary School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Poly Prep Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Poly Prep Country Day School là A.

Đánh giá theo mục của trường Poly Prep Country Day School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Môi trường xung quanh (Dyker Heights, New York, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,273 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 45% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Dyker Heights, New York thấp hơn 89% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/79  
Trung bình 45% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tiện lợi Rất nhiều lựa chọn xe công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Brooklyn
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)