Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Thành lập vào năm 1854, Poly Prep Country Day School tập trung đào tạo những người trẻ tuổi thông minh, có lòng nhiệt tình với thế giới, đồng thời không ngừng học hỏi, thực hành và dẫn đầu. Trường cung cấp một chương trình học tập nghiêm khắc, nâng cao trình độ học sinh thông qua các chương trình thể thao và nghệ thuật sống động, mang cả tính giải trí lẫn cạnh tranh, ngoài ra còn có các hoạt động ngoại khóa hàng đầu, ví dụ đội vô địch hùng biện của trường.
Xem thêm
Trường Poly Prep Country Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School Poly Prep Country Day School
Nếu bạn muốn thêm Poly Prep Country Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59010
Số lượng học sinh
1155
Học sinh quốc tế
1%
Giáo viên có bằng cấp cao
78%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
Điểm SAT trung bình
1446
Điểm ACT trung bình
32
Sĩ số lớp học
16
Tỷ lệ nội trú
1

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#5 Yale University 1
LAC #1 Williams College 3
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 2
LAC #2 Amherst College 1
#14 Brown University 3
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 3
LAC #3 Swarthmore College 2
#17 Cornell University 6
#17 Rice University 1
#20 University of California: Los Angeles 2
LAC #4 Pomona College 1
#21 Emory University 2
#23 Georgetown University 1
#25 Carnegie Mellon University 2
#28 New York University 5
#28 Tufts University 2
#28 Wake Forest University 2
LAC #6 United States Naval Academy 1
#42 Tulane University 4
#55 University of Miami 5
LAC #13 Hamilton College 3
LAC #16 Haverford College 1
#83 Howard University 2
LAC #17 Colgate University 4
LAC #17 Wesleyan University 2
#234 University of Massachusetts Dartmouth 2
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2018-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 52 328 264 59 278
#1 Princeton University 1 1 3 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 2 1 2 6
#3 Yale University 1 9 9 4 2 25
#3 Harvard College 1 1 2
#3 Stanford University 1 2 2 4 9
#6 University of Chicago 1 7 7 1 10 26
#7 University of Pennsylvania 2 5 4 1 8 20
#7 Johns Hopkins University 2 1 3 6
#9 California Institute of Technology 4 4
#10 Northwestern University 4 3 4 11
#10 Duke University 6 4 1 3 14
#12 Dartmouth College 10 9 2 6 27
#13 Vanderbilt University 1 2 1 1 5
#13 Brown University 3 8 7 2 6 26
#15 Rice University 1 3 3 2 9
#15 Washington University in St. Louis 3 7 5 2 8 25
#17 Cornell University 6 10 7 2 13 38
#18 Columbia University 5 1 1 2 9
#18 University of Notre Dame 1 1 3 5
#20 University of California: Berkeley 2 2 1 5
#20 University of California: Los Angeles 2 1 1 4
#22 Emory University 2 9 7 2 7 27
#22 Georgetown University 1 8 6 4 19
#22 Carnegie Mellon University 2 3 2 1 8
#25 University of Virginia 3 3 1 2 9
#25 University of Southern California 10 7 1 6 24
#25 New York University 5 16 13 1 15 50
#25 University of Michigan 6 3 7 16
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2 4
#29 Wake Forest University 2 6 5 1 1 15
#29 University of Florida 1 1 1 3
#29 University of Rochester 1 1
#32 Tufts University 2 11 8 6 27
#32 University of California: Santa Barbara 1 1 2
#34 University of California: San Diego 1 1 1 3
#36 Boston College 5 4 1 8 18
#38 University of California: Davis 2 2 1 5
#38 University of Texas at Austin 2 2 1 5
#38 University of Wisconsin-Madison 14 10 4 4 32
#40 College of William and Mary 1 1
#41 Boston University 3 3 1 8 15
#44 Tulane University 4 16 12 2 12 46
#44 Brandeis University 2 2 2 6
#44 Case Western Reserve University 2 2 1 2 7
#44 Northeastern University 10 9 3 5 27
#51 Villanova University 5 3 6 14
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 4 3 6 13
#51 Purdue University 1 1 1 3
#51 Lehigh University 16 11 2 8 37
#55 Santa Clara University 1 1
#55 University of Miami 5 8 8 4 4 29
#57 University of Pittsburgh 3 3
#62 Syracuse University 7 5 5 17
#62 George Washington University 6 3 1 6 16
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 2
#64 University of Massachusetts Amherst 1 1
#64 University of Maryland: College Park 1 1
#64 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#67 University of Connecticut 1 1 1 1 4
#72 North Carolina State University 1 1 2
#72 Southern Methodist University 2 2 1 5
#72 Fordham University 7 5 1 7 20
#72 Indiana University Bloomington 6 4 9 19
#72 American University 4 4 3 11
#77 SUNY University at Stony Brook 1 1 2 4
#77 Michigan State University 1 1
#77 Clemson University 1 1 2 4
#77 Loyola Marymount University 1 1 2
#84 Elon University 1 1
#89 Howard University 2 4 4 5 15
#89 University of Delaware 1 1 1 3
#89 Texas Christian University 1 1
#89 SUNY University at Buffalo 1 1 1 3
#91 University of San Diego 1 1
#97 Clark University 1 1 2
#104 Temple University 1 1
#105 Drexel University 2 2 1 2 7
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 1 3
#105 University of Denver 3 3 2 8
#117 Arizona State University 1 1
#121 Chapman University 3 3 3 9
#121 University of Kansas 1 1 1 3
#121 University of Vermont 2 2 2 6
#139 Seton Hall University 1 1
#151 San Diego State University 1 1 1 3
#176 Catholic University of America 1 1 2
#182 SUNY University at Albany 2 2 3 7
Ohio State University: Columbus Campus 1 3 2 6
Rutgers University 2 2 2 1 7
University of Colorado Boulder 7 5 7 19
Penn State University Park 4 4 3 11
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2018-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 18 179 153 42 133
#1 Williams College 3 4 3 1 2 13
#2 Amherst College 1 4 3 1 9
#3 Pomona College 1 1 1 1 4
#4 Swarthmore College 2 4 2 4 12
#5 Wellesley College 1 1 1 3
#6 Bowdoin College 4 3 1 5 13
#6 United States Naval Academy 1 3 3 4 11
#6 Carleton College 5 5 2 2 14
#9 Claremont McKenna College 4 3 1 2 10
#11 Washington and Lee University 2 2 1 1 6
#11 Middlebury College 7 7 2 4 20
#13 Smith College 1 1 1 3
#13 Vassar College 2 2 4 8
#15 Hamilton College 3 3 2 2 3 13
#15 Davidson College 1 1 1 3
#15 Grinnell College 3 4 1 2 10
#18 University of Richmond 7 6 3 4 20
#18 Colgate University 4 12 11 2 9 38
#18 Wesleyan University 2 14 11 4 6 37
#18 Haverford College 1 3 1 1 1 7
#18 Barnard College 7 6 6 19
#24 Colby College 8 7 3 4 22
#25 Bates College 10 9 5 7 31
#25 Macalester College 1 1
#31 Kenyon College 5 4 1 5 15
#31 Bryn Mawr College 3 3 1 1 8
#33 Scripps College 1 1
#33 College of the Holy Cross 2 2 1 2 7
#35 Pitzer College 1 1
#36 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#37 Bucknell University 8 8 2 4 22
#37 Occidental College 2 1 3
#39 Lafayette College 6 5 1 4 16
#39 Trinity College 4 3 1 7 15
#39 Skidmore College 15 12 2 8 37
#46 DePauw University 1 1
#51 Dickinson College 1 1 1 1 4
#55 Connecticut College 2 2 3 7
#60 Bard College 2 2 1 1 6
#61 Gettysburg College 4 4 7 15
United States Military Academy 2 2 1 5
Union College 2 3 4 9
Oberlin College 1 1 2
Franklin & Marshall College 8 5 1 7 21

Điểm AP

(2017-2021)
Tổng số bài thi thực hiện
428
63%
25%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(26)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(58)
A Cappella
African Dance & Drumming
Anime Club
Astronomy Club
Blue Notes (all male a cappella)
Business & Professional Skills
A Cappella
African Dance & Drumming
Anime Club
Astronomy Club
Blue Notes (all male a cappella)
Business & Professional Skills
Business and Entrepreneurship
CAF Club (Challenged Athlete Foundation)
Ceramics Club
Chess + Go/Weiqi
Christian Athletes
Classics Club
Coding Club
Coffee House
Communism Club
Criminal Psychology
Dance Team
Drawing Club
Dungeons and Dragons
Environmental Justice
Ethics Club
Fashion
Female Athletic Wellness
Female Self-Defense
French Club
Girl Up
Girls Who Code
Harmonics
Healthcare for Girls in Need
History Club
International Student Association
Letter of Support
Magic The Gathering
Math Club
Mental Wellness Club
Model UN
Movie Madness
NFT Club
Peer Tutoring
Philosophy Club
Poly Book Club
Poly Prep Medical Club
Poly Record (Literary Magazine)
Poly Arts Journal
Polyglot (Yearbook)
The Polygon (Student Newspaper)
Special Olympics
Sports Debate Club
String Quartet
Student Athlete Action Team
Student Government
Student Service Board
Students Anticipating Change in Media (SACIM)
Table Tennis
Theater Tech Crew Club
Ultimate Club
Women’s Entrepreneur Club
Women’s Weightlifting Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(23)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Public Speaking Nói trước công chúng
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Video Truyền hình
Wheelworking Lắp rắp bánh răng
Art Nghệ thuật
Debate Hùng biện
Design Thiết kế
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Nursery-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1854
Khuôn viên: 25 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/31
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE
Nổi bật
Trường nội trú
George School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Knox School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 08/07/2019
"Trường dự bị đại học Poly tọa lạc tại Brooklyn, New York. Trường được thành lập vào năm 1854 và có lịch sử hàng thế kỷ. Ngôi trường này đã đào tạo vô số học sinh ưu tú thuộc nhiều lĩnh vực, ngành nghề.
1. Khuôn viên trường rộng 25 mẫu Anh nên được coi là ngôi trường lớn ở thành phố Brooklyn đắt đỏ. Trường có hai khuôn viên, một là trường cấp 2 và cấp 3 ở Dyke Heights, trường còn lại là trường tiểu học ở Park Slope.
2. Trường có 110 học sinh tốt nghiệp năm 2019, trong đó có 3 học sinh trúng tuyển vào đại học Cornell, 3 học sinh vào đại học New York, 4 học sinh vào đại học Harvard và 3 học sinh vào đại học Brown.
3. Trường đào tạo 17 môn thể thao, bao gồm bóng rổ, khúc côn cầu, quần vợt, gôn và bơi lội, và có một hồ bơi trong khuôn viên trường.
4. Trường có đội ngũ giáo viên giỏi về nghệ thuật tạo hình, thường xuyên mời các nghệ sĩ, chuyên gia đến giảng dạy tại trường.
5. Các môn học biểu diễn cũng rất phong phú, bao gồm biểu diễn kịch, nhạc cụ, khiêu vũ, đồng ca, v.v."
Xem thêm

Hỏi đáp về Poly Prep Country Day School

Các thông tin cơ bản về trường Poly Prep Country Day School.
Poly Prep Country Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1854, và hiện có khoảng 1155 học sinh, với khoảng 1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.polyprep.org/.
Trường Poly Prep Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 63 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Poly Prep Country Day School cũng có 78% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Poly Prep Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 22.14% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 15.71% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 7.14% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Poly Prep Country Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Poly Prep Country Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Poly Prep Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Poly Prep Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Poly Prep Country Day School cho năm 2024 là $59,010 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại polyadmissions@polyprep.org .
Trường Poly Prep Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Poly Prep Country Day School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Poly Prep Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Poly Prep Country Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 369 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Poly Prep Country Day School cũng được 42 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Poly Prep Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Poly Prep Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Poly Prep Country Day School tại địa chỉ: https://www.polyprep.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 718-836-9800.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Poly Prep Country Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Fontbonne Hall Academy, Visitation Academy and St. Anselm Elementary School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Poly Prep Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Poly Prep Country Day School là A.

Đánh giá theo mục của trường Poly Prep Country Day School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Môi trường xung quanh (Dyker Heights, New York, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,273 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 45% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Dyker Heights, New York thấp hơn 89% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/79  
Trung bình 45% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tiện lợi Rất nhiều lựa chọn xe công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Brooklyn
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)