Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A
Học thuật B-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B
Tập trung vào sự xuất sắc trong học tập và mức độ phát triển cá nhân cao, Pingree School tin chắc rằng tình yêu học tập có thể tạo ra sự vượt trội, trong một cộng đồng đa dạng như ở đây, việc tôn trọng sự thật, sự tò mò, sáng tạo, khiếu hài hước, cá tính độc lập và trí tưởng tượng vô cùng quan trọng. Quan trọng hơn, chúng tôi cố gắng rèn luyện cho học sinh sự chính trực, lịch sự, lòng trắc ẩn, lòng tự trọng và giữ lời hứa. Dù học sinh đã tự tin vào bản thân và khả năng của mình, các em vẫn cần ý thức được trách nhiệm của mình đối với xã hội và công dân. Chúng tôi tin rằng việc tích cực tham gia tạo dựng một thế giới tốt đẹp hơn là mục tiêu quan trọng nhất của mỗi học sinh. Chúng tôi giúp mỗi học sinh phát triển khả năng lãnh đạo và lòng can đảm dám chấp nhận rủi ro trong quá trính trưởng thành của mình.
Xem thêm
Trường Pingree School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Pingree School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$53800
Sĩ số học sinh
386
Học sinh quốc tế
1.3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Số môn học AP
10
Điểm SAT
1220
Điểm ACT
27
Kích thước lớp học
13

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 4
#7 University of Pennsylvania 2
LAC #2 Amherst College 2
#12 Dartmouth College 2
#13 Brown University 3
#13 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 2
#18 University of Notre Dame 4
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 2
#22 Georgetown University 3
#25 New York University 3
#25 University of Michigan 4
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 4
LAC #6 Bowdoin College 5
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 8
#34 University of California: Irvine 1
#36 Boston College 16
#36 University of Rochester 3
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 8
#44 Brandeis University 2
#44 Case Western Reserve University 3
#44 Northeastern University 13
#44 Tulane University 8
#51 Lehigh University 4
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 4
#55 Rhodes College 1
#55 Santa Clara University 3
#55 University of Miami 10
LAC #11 Middlebury College 2
#62 George Washington University 3
#62 Syracuse University 6
#62 University of Pittsburgh 3
LAC #13 Smith College 3
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Connecticut 2
#67 University of Massachusetts Amherst 6
#67 Worcester Polytechnic Institute 5
#68 St. Lawrence University 8
#72 American University 3
#72 Fordham University 9
#72 Hobart and William Smith Colleges 3
#72 Indiana University Bloomington 2
#72 Sarah Lawrence College 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 3
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#85 Washington College 1
#89 Elon University 7
#89 Stonehill College 1
#89 University of Delaware 2
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 5
LAC #18 University of Richmond 2
#97 Clark University 2
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 University of Denver 6
#115 Fairfield University 4
#115 University of South Carolina: Columbia 3
LAC #24 Colby College 14
#121 Chapman University 3
#121 University of Vermont 17
LAC #25 Bates College 7
#130 Eckerd College 1
LAC #27 Colorado College 3
#137 University of New Hampshire 3
#151 Colorado State University 2
#151 Simmons University 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 10
LAC #33 Pitzer College 2
LAC #33 Scripps College 1
#176 University of Massachusetts Lowell 3
LAC #36 Mount Holyoke College 2
#182 Belmont University 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 6
LAC #37 Occidental College 2
LAC #39 Denison University 2
LAC #39 Lafayette College 5
LAC #39 Skidmore College 7
LAC #39 Trinity College 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 2
#219 Sacred Heart University 1
#234 Pace University 1
#234 Suffolk University 2
#234 University of Hartford 1
LAC #51 Dickinson College 4
#263 Florida Atlantic University 1
LAC #55 Connecticut College 13
#285 Western Michigan University 1
Babson College 11
Bentley University 1
Bryant University 4
College of Charleston 1
College of William and Mary 1
Dalhousie University 1
Emerson College 2
Emmanuel College-Boston-MA 1
Endicott College 4
Franklin & Marshall College 3
High Point University 3
IE University Madrid 1
Kennesaw State University 1
Marist College 1
Massachusetts College of Art and Design 1
McGill University 2
Merrimack College 1
Nazareth College 1
Norwich University 1
Ohio State University: Columbus Campus 2
Otis College of Art and Design 1
Penn State University Park 2
Pratt Institute 1
Providence College 15
Roger Williams University 1
Saint Anselm College 1
Savannah College of Art and Design 3
St. John's University 1
Union College 9
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 9
University of Illinois at Urbana-Champaign 2
University of Maryland: Baltimore County 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of Tampa 3
Wentworth Institute of Technology 1
Wheaton College 1
Wheaton College-Norton-MA 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 257 271 233 243
#1 Princeton University 2 2 trúng tuyển 1 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 trúng tuyển 2
#3 Harvard College 4 4 trúng tuyển 2 10
#6 University of Pennsylvania 2 2 trúng tuyển 2 2 8
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 1 3
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 1 3
#9 Brown University 3 3 trúng tuyển 5 5 16
#12 University of Chicago 1 1 2
#12 Columbia University 3 trúng tuyển 3
#12 Cornell University 2 1 trúng tuyển 3 3 9
#15 University of California: Los Angeles 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 3
#18 Vanderbilt University 1 1 trúng tuyển 2
#18 Dartmouth College 2 2 trúng tuyển 2 1 7
#20 University of Notre Dame 4 3 trúng tuyển 1 1 9
#21 University of Michigan 4 5 trúng tuyển 6 6 21
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#22 Georgetown University 3 3 trúng tuyển 2 1 9
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#24 Carnegie Mellon University 1 2 trúng tuyển 2 2 7
#24 University of Virginia 1 1 trúng tuyển 1 2 5
#24 Emory University 2 2 trúng tuyển 1 1 6
#28 University of Southern California 1 2 trúng tuyển 4 4 11
#28 University of California: Davis 2 2 4
#28 University of California: San Diego 1 1
#33 University of California: Irvine 1 1 trúng tuyển 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 trúng tuyển 2 2 6
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 2
#35 New York University 3 3 trúng tuyển 3 4 13
#39 Boston College 16 13 trúng tuyển 10 39
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#40 Tufts University 8 8 trúng tuyển 1 6 23
#40 University of Washington 1 1
#43 Boston University 8 6 trúng tuyển 13 14 41
#47 Wake Forest University 4 4 trúng tuyển 2 3 13
#47 University of Rochester 3 1 trúng tuyển 3 5 12
#47 Lehigh University 4 3 trúng tuyển 4 4 15
#48 University of Texas at Austin 1 1
#51 Purdue University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#53 Case Western Reserve University 3 2 trúng tuyển 1 1 7
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 trúng tuyển 2
#53 Northeastern University 13 13 trúng tuyển 17 18 61
#53 College of William and Mary 1 2 trúng tuyển 2 2 7
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 2 1 trúng tuyển 2 2 7
#60 Brandeis University 2 1 trúng tuyển 3
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 2 trúng tuyển 3 3 9
#60 Santa Clara University 3 3 trúng tuyển 3 9
#60 North Carolina State University 1 1
#67 Villanova University 4 3 trúng tuyển 4 3 14
#67 Syracuse University 6 8 trúng tuyển 9 11 34
#67 University of Pittsburgh 3 2 trúng tuyển 1 1 7
#67 University of Miami 10 10 trúng tuyển 6 3 29
#67 George Washington University 3 4 trúng tuyển 1 2 10
#67 University of Massachusetts Amherst 6 1 trúng tuyển 7 5 19
#73 Tulane University 8 10 trúng tuyển 11 10 39
#73 Indiana University Bloomington 2 2 trúng tuyển 1 1 6
#73 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1
#76 Colorado School of Mines 1 1
#76 University of Delaware 2 1 trúng tuyển 1 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 5 6 trúng tuyển 6 8 25
#82 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 1 trúng tuyển 2
#89 Temple University 1 1
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 2 2 5
#89 Fordham University 9 8 trúng tuyển 6 5 28
#93 Auburn University 1 1 2
#93 Loyola Marymount University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 1 3
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 1 3
#98 Rochester Institute of Technology 2 trúng tuyển 1 3
#105 University of Colorado Boulder 9 8 trúng tuyển 5 4 26
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1
#105 American University 3 2 trúng tuyển 2 2 9
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 3 2 trúng tuyển 1 1 7
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1 2
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 2 2 5
#124 Fairfield University 4 4 trúng tuyển 3 4 15
#124 University of South Carolina: Columbia 3 1 trúng tuyển 3 1 8
#124 University of Denver 6 5 trúng tuyển 5 5 21
#124 University of Missouri: Columbia 1 trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 1
#133 University of Vermont 17 17 trúng tuyển 9 9 52
#133 Elon University 7 7 trúng tuyển 5 8 27
#133 University of Dayton 1 1 2
#133 Chapman University 3 3 trúng tuyển 2 1 9
#133 Miami University: Oxford 1 2 trúng tuyển 3 3 9
#137 University of Alabama 1 1
#142 Clarkson University 1 trúng tuyển 1 1 3
#142 Clark University 2 2 trúng tuyển 1 5
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 1 3
#151 DePaul University 1 1 2
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1 2
#151 Simmons University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#151 Colorado State University 2 1 3
#151 University of Rhode Island 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#159 University of Kentucky 1 1
#159 University of Massachusetts Lowell 3 4 trúng tuyển 2 2 11
#163 St. John's University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1 1 3
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1 2
#201 Xavier University 1 trúng tuyển 1 1 3
#201 University of North Carolina at Wilmington 2 1 3
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1 2
#209 Florida Atlantic University 1 1 trúng tuyển 2
#209 Sacred Heart University 1 1 trúng tuyển 2 1 5
#216 Springfield College 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1 2
#236 Belmont University 1 1 trúng tuyển 2
#249 Suffolk University 2 2 trúng tuyển 1 1 6
#249 Pace University 1 1 trúng tuyển 1 3
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1 2
#260 University of New England 1 1 2
#304 University of Hartford 1 1 trúng tuyển 2 2 6
#304 Western Michigan University 1 1 trúng tuyển 2
#320 Campbell University 1 1
#342 Lesley University 1 1
#352 Point Park University 1 trúng tuyển 1
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 1 3
University of California: Santa Cruz 1 1 trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 2 2 trúng tuyển 1 5
Kennesaw State University 1 1
Penn State University Park 2 3 trúng tuyển 3 3 11
Ohio State University: Columbus Campus 2 2 trúng tuyển 2 1 7
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 139 169 146 146
#1 Williams College 1 trúng tuyển 1
#2 Amherst College 2 2 trúng tuyển 4 2 10
#4 Wellesley College 1 1 trúng tuyển 2
#4 Swarthmore College 1 1
#9 Bowdoin College 5 4 trúng tuyển 6 6 21
#9 Carleton College 1 1 trúng tuyển 2
#11 Wesleyan University 2 trúng tuyển 3 3 8
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 2
#11 Barnard College 1 1 trúng tuyển 2
#11 Middlebury College 2 1 trúng tuyển 3 3 9
#16 Davidson College 1 1 trúng tuyển 4 3 9
#16 Smith College 3 3 trúng tuyển 4 3 13
#16 Hamilton College 3 5 trúng tuyển 4 5 17
#16 Vassar College 1 1 trúng tuyển 2 3 7
#21 Colgate University 5 5 trúng tuyển 3 3 16
#24 Bates College 7 7 trúng tuyển 6 6 26
#25 Colby College 14 13 trúng tuyển 9 10 46
#25 University of Richmond 2 2 trúng tuyển 3 4 11
#27 College of the Holy Cross 10 9 trúng tuyển 6 3 28
#27 Macalester College 1 1
#30 Bucknell University 6 4 trúng tuyển 4 2 16
#30 Lafayette College 5 5 trúng tuyển 3 2 15
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#33 Colorado College 3 2 trúng tuyển 1 2 8
#34 Mount Holyoke College 2 2 trúng tuyển 2 1 7
#35 Franklin & Marshall College 3 3 trúng tuyển 2 2 10
#35 Occidental College 2 2 trúng tuyển 3 3 10
#35 Scripps College 1 1 trúng tuyển 1 3
#38 Skidmore College 7 4 trúng tuyển 2 2 15
#39 Trinity College 1 14 trúng tuyển 1 1 17
#39 Pitzer College 2 1 trúng tuyển 1 3 7
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1 2
#39 Denison University 2 2 trúng tuyển 2 6
#39 Kenyon College 1 1 trúng tuyển 1 2 5
#45 Union College 9 10 trúng tuyển 8 7 34
#46 Dickinson College 4 3 trúng tuyển 1 1 9
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1 1 3
#46 Furman University 1 1
#46 Connecticut College 13 16 trúng tuyển 21 17 67
#51 The University of the South 1 1 2
#56 Rhodes College 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#56 Wheaton College 1 1 trúng tuyển 1 3
#59 St. Lawrence University 8 7 trúng tuyển 8 8 31
#63 Gettysburg College 4 trúng tuyển 4 8
#67 Reed College 1 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 3 4 trúng tuyển 1 6 14
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1 2
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1 1 3
#73 Lake Forest College 1 trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#86 Stonehill College 1 1 trúng tuyển 1 3
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1 2
#89 Saint Anselm College 1 1 trúng tuyển 5 6 13
#93 Drew University 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 1
#93 Washington College 1 1 trúng tuyển 1 3
#100 Sarah Lawrence College 1 3 trúng tuyển 4 8
#112 Bennington College 1 1 2
#116 Saint Michael's College 1 trúng tuyển 1 2 4
#116 Ohio Wesleyan University 1 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 1 2
#130 Eckerd College 1 1 trúng tuyển 2
#130 Roanoke College 3 trúng tuyển 2 2 7
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#154 University of Mary Washington 1 1
#159 Dillard University 1 trúng tuyển 1
#163 Gordon College 1 trúng tuyển 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 3 2 3 2
#2 University of British Columbia 1 1 2
#3 McGill University 2 2 trúng tuyển 2 1 7
#12 Dalhousie University 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(10)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chemistry Hóa học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(30)
Book Club
Current Events Club
Model UN
Admission Tour Guides
Green Team
Peer Advisory Program
Book Club
Current Events Club
Model UN
Admission Tour Guides
Green Team
Peer Advisory Program
Peer Tutoring
Purposeful Giving
Student Events
Student Governement
Multiracial Students Coalition
People of Color Coalition
Women Empowered
Allies for Racial Equity
Jewish Student Union
Gender and Sexuality Alliance
Student Equity and Inclusion Committee
Movie Club
Musical Theater
The Highlander (Newspaper)
Orchestra
Pegagus Literary Magazine
Pingree Dance Ensemble
Technical Theater
Theater Production
Gadfly Yearbook
Math Team
Robotics
Science Team
Stock Market Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1960
Khuôn viên: 100 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
SSAT: 5818
ISEE: 222013

Hỏi đáp về Pingree School

Các thông tin cơ bản về trường Pingree School.
Pingree School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1960, và hiện có khoảng 386 học sinh, với khoảng 1.30% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.pingree.org.
Trường Pingree School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Pingree School cung cấp 10 môn AP.

Trường Pingree School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Pingree School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 14.23% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 10.96% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.88% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Pingree School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Pingree School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Pingree Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Pingree School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Pingree School cho năm 2024 là $53,800 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại estacey@pingree.org .
Trường Pingree School toạ lạc tại đâu?
Trường Pingree School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 21. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Pingree School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Pingree School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 411 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Pingree School cũng được 30 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Pingree School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Pingree School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Pingree School tại địa chỉ: http://www.pingree.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 978-468-4415.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Pingree School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Waring School, St. John's Preparatory School MA and Plumfield Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Pingree School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Pingree School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Pingree School bao gồm:
A Tốt nghiệp
B- Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Ipswich, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
299 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 87% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Ipswich thấp hơn 92% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/336  
Thấp 87% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
South Hamilton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Ipswich nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)