Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật B-
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá N/A
Học viện Audenberg là một trường trung học Công giáo chuẩn bị đại học, chuyên tập trung vào sự xuất sắc học thuật, trách nhiệm xã hội, phát triển lãnh đạo và sự phát triển cá nhân. Chúng tôi nỗ lực xây dựng một nền tảng Kitô vững chắc cho nam nữ thanh niên, giúp họ nổi bật trong xã hội. Học viện cung cấp cơ hội học tập và thực hành toàn diện, bao gồm sự phát triển về tinh thần, học thuật, thể chất, tâm lý, xã hội và cảm xúc, giúp học sinh phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề, tư duy phản biện, thu thập thông tin, tìm ra giải pháp và đưa ra quyết định sáng suốt. Học viện Audenberg tin rằng việc chú trọng phát triển toàn diện của học sinh sẽ giúp họ đối mặt với những thách thức trong cuộc sống, hiện tại và tương lai.
Xem thêm
Trường Oldenburg Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Oldenburg Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$10775
Sĩ số học sinh
152
Học sinh quốc tế
1.86%
Tỷ lệ giáo viên cao học
68%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Số môn học AP
12
Điểm SAT
1096
Điểm ACT
25
Kích thước lớp học
13

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#10 Northwestern University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#25 University of Michigan 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#55 Wabash College 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#81 Earlham College 1 +
#83 Marquette University 1 +
LAC #18 United States Air Force Academy 1 +
#102 Hanover College 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Saint Louis University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
Arizona State University 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#137 University of Kentucky 1 +
#142 Franklin College 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 University of Cincinnati 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Valparaiso University 1 +
#182 Ohio University 1 +
#202 Indiana University-Purdue University Indianapolis 1 +
#212 Ball State University 1 +
LAC #45 DePauw University 1 +
#234 Bellarmine University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#263 University of Indianapolis 1 +
LAC #55 Centre College 1 +
#299 University of St. Francis 1 +
#317 University of Findlay 1 +
Butler University 1 +
Cincinnati State Technical and Community College 1 +
Columbus College of Art and Design 1 +
Florida Gulf Coast University 1 +
Franciscan University of Steubenville 1 +
Indiana State University 1 +
Ivy Tech Community College: Southwest 1 +
Manchester Community College 1 +
Marian University-Indianapolis-IN 1 +
Mount St. Joseph University 1 +
Northern Kentucky University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Rose-Hulman Institute of Technology 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Thomas More College 1 +
Tuskegee University 1 +
United States Coast Guard Academy 1 +
United States Military Academy 1 +
University of Alaska Fairbanks 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Evansville 1 +
University of Southern Indiana 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2022 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 39 40 17
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#28 University of Southern California 1 + 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 Texas A&M University 1 + 1
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 + 4
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 + 4
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#142 University of Cincinnati 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#159 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#178 Ohio University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 Xavier University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 Valparaiso University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#216 Ball State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#280 University of St. Francis 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#280 Bellarmine University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#304 University of Indianapolis 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#304 Florida Gulf Coast University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#332 University of Findlay 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#376 Mount St. Joseph University 1 + trúng tuyển 1
#382 Indiana State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#382 Northern Kentucky University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#389 University of Alaska Fairbanks 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2022 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 10 9 4
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 + 2
#7 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#23 Oberlin College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#46 DePauw University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#51 Centre College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#59 Wabash College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#100 Earlham College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#112 Hanover College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#139 Franklin College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
United States Military Academy 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Environmental Science Khoa học môi trường
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Psychology Tâm lý học
Human Geography Địa lý và con người
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(6)
Academy Ambassadors
Academy Singers
Archery Club
Art Club
Book Club
Campus Ministry

Khóa học nghệ thuật

(6)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Design Thiết kế

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1852
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Baylor School United States Flag

Hỏi đáp về Oldenburg Academy

Các thông tin cơ bản về trường Oldenburg Academy.
Oldenburg Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Indiana, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1852, và hiện có khoảng 152 học sinh, với khoảng 1.86% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.oldenburgacademy.org/.
Trường Oldenburg Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Oldenburg Academy cung cấp 12 môn AP.

Trường Oldenburg Academy cũng có 68% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Oldenburg Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Northwestern University, Cornell University, University of Notre Dame, University of Michigan và United States Naval Academy.
Yêu cầu tuyển sinh của Oldenburg Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Oldenburg Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Oldenburg Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Oldenburg Academy cho năm 2024 là $10,775 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại ahunger@oldenburgacademy.org .
Trường Oldenburg Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Oldenburg Academy toạ lạc tại bang Bang Indiana , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Indianapolis, có khoảng cách chừng 56. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Indianapolis International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Oldenburg Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Oldenburg Academy hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Oldenburg Academy cũng được 3 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Oldenburg Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Oldenburg Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Oldenburg Academy tại địa chỉ: https://www.oldenburgacademy.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 812-934-4440.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Oldenburg Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Villa Madonna Academy, St. Xavier High School and Roger Bacon High School - OH.

Thành phố chính gần trường nhất là Indianapolis. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Indianapolis.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Oldenburg Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Oldenburg Academy là C.

Đánh giá theo mục của trường Oldenburg Academy bao gồm:
C Tốt nghiệp
B- Học thuật
B Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Indianapolis, thường được gọi là Indy, là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của bang Indiana, Mỹ và là thủ phủ của Quận Marion. Theo Cục điều tra dân số Mỹ, vào năm 2020, dân số hợp nhất của Indianapolis và Quận Marion là 977.203 người.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 820
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 8%

Môi trường xung quanh (Oldenburg, IN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,657 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 29% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Oldenburg thấp hơn 44% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/61  
Trung bình 29% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Oldenburg
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Indiana Hoa Kỳ
75.47% 9.39% 0.19% 2.46% 0.04% 8.17% 3.91% 0.37%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Indianapolis, Indiana (địa điểm gần Oldenburg nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Indianapolis, Indiana cao hơn so với Ho Chi Minh City 108.6%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,860,000₫ (790$) ở Indianapolis, Indiana để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)