Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá N/A
Trường Oak Tree luôn duy trì mục tiêu sáng lập: cung cấp một nền giáo dục sáng tạo và đầy thử thách trong một môi trường tích cực, vui vẻ và nhân văn cho học sinh. Chúng tôi rất chú trọng đến sự phát triển và trưởng thành của học sinh, cung cấp các khóa học về nghệ thuật, khoa học và khoa học nhân văn cho học sinh tiểu học, đồng thời cung cấp các khóa học dự bị đại học đầy thử thách cho học sinh trung học. Ngoài ra, chúng tôi còn tổ chức các khóa học phối hợp và các hoạt động ngoại khóa như mỹ thuật, nghệ thuật biểu diễn, thể dục thể thao. Chúng tôi cam kết củng cố mối liên kết giữa giáo viên và học sinh, phát triển học sinh thành những người trung thực, có tư duy độc lập, yêu thích tri thức và đam mê thành công xuất sắc.
Xem thêm
Trường Oakwood School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Oakwood School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$52420
Số lượng học sinh
800
Học sinh quốc tế
0.2%
Giáo viên có bằng cấp cao
67%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
AP
15
Điểm ACT trung bình
30
Sĩ số lớp học
16.5

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Harvard College 1 +
#3 Stanford University 1 +
#3 Yale University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Brown University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Pomona College 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
LAC #6 Carleton College 1 +
#32 Tufts University 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#51 Spelman College 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
#62 Syracuse University 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Reed College 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
LAC #15 Davidson College 1 +
LAC #15 Grinnell College 1 +
#76 Allegheny College 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#85 University of Puget Sound 1 +
#89 Juniata College 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#94 Lewis & Clark College 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#105 University of San Francisco 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#121 Chapman University 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #27 Colorado College 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#137 DePaul University 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
LAC #33 Scripps College 1 +
#166 University of Hawaii at Manoa 1 +
LAC #36 Mount Holyoke College 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
#219 Hampton University 1 +
LAC #48 Whitman College 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
Berklee College of Music 1 +
California College of the Arts 1 +
California Institute of the Arts 1 +
California Lutheran University 1 +
California State University: Northridge 1 +
Columbia College Chicago 1 +
Emerson College 1 +
eugene lang college of liberal arts 1 +
Faith Baptist Bible College and Theological Seminary 1 +
McGill University 1 +
Monmouth University 1 +
Mount Saint Mary's University 1 +
musicians institute 1 +
Oberlin College 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Pratt Institute 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Richmond, The American International University in London 1 +
Saint Mary's College of California 1 +
Santa Monica College 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Sonoma State University 1 +
Southern University and Agricultural and Mechanical College 1 +
University of California: Merced 1 +
University of California: Riverside 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Nevada: Las Vegas 1 +
University of North Carolina School of the Arts 1 +
University of Redlands 1 +
University of St. Andrews 1 +
Wheaton College-Norton-MA 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018-2021 2014-2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 54 51 36 35
#1 Princeton University 1 + 1 trúng tuyển 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#3 Yale University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#3 Harvard College 1 + 1 trúng tuyển 2
#3 Stanford University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#6 University of Chicago 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#7 University of Pennsylvania 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#7 Johns Hopkins University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#10 Duke University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#10 Northwestern University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#13 Brown University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#15 Washington University in St. Louis 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#15 Rice University 1 + 1 trúng tuyển 2
#17 Cornell University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#18 Columbia University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#20 University of California: Berkeley 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#20 University of California: Los Angeles 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#21 Georgetown University 1 + 1 2
#22 Carnegie Mellon University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#22 Emory University 1 + 1 trúng tuyển 2
#25 New York University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#25 University of Michigan 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#25 University of Southern California 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#32 Tufts University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#32 University of California: Santa Barbara 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#34 University of California: Irvine 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#36 University of Rochester 1 + 1
#38 University of California: Davis 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 trúng tuyển 2
#38 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 1 3
#39 University of California: San Diego 1 + 1 2
#41 Boston University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#44 Northeastern University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#44 Tulane University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#44 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#44 Brandeis University 1 + 1 trúng tuyển 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 1 3
#51 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 + 1 3
#55 Santa Clara University 1 + 1 trúng tuyển 2
#55 University of Miami 1 + 1 + 1 3
#55 University of Washington 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#61 Southern Methodist University 1 + 1
#62 Syracuse University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#62 George Washington University 1 trúng tuyển 1 + 1 3
#67 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 trúng tuyển 2
#72 Fordham University 1 + 1
#72 Indiana University Bloomington 1 + 1 trúng tuyển 2
#72 American University 1 + 1 trúng tuyển 2
#75 University of Delaware 1 + 1 2
#77 Loyola Marymount University 1 + 1 trúng tuyển 2
#89 Howard University 1 trúng tuyển 1
#97 University of San Diego 1 trúng tuyển 1
#105 University of Denver 1 trúng tuyển 1 2
#105 University of San Francisco 1 + 1 trúng tuyển 2
#105 University of Oregon 1 + 1 trúng tuyển 2
#105 Drexel University 1 + 1 trúng tuyển 2
#121 Chapman University 1 + 1 trúng tuyển 2
#137 DePaul University 1 + 1 trúng tuyển 2
University of California: Riverside 1 + 1 trúng tuyển 2
University of Colorado Boulder 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
University of California: Santa Cruz 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
University of California: Merced 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018-2021 2014-2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 29 20 23 18
#1 Williams College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#2 Amherst College 1 + 1 trúng tuyển 2
#3 Pomona College 1 + 1 + 1 3
#6 Bowdoin College 1 + 1
#6 Carleton College 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1 + 1 3
#13 Vassar College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#13 Smith College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#14 Harvey Mudd College 1 + 1
#15 Davidson College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#15 Grinnell College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#18 Haverford College 1 + 1 trúng tuyển 2
#18 Wesleyan University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#18 Barnard College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#18 Colgate University 1 + 1
#24 Colby College 1 + 1
#25 Bates College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#27 Macalester College 1 + 1 trúng tuyển 2
#27 Colorado College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#31 Kenyon College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#32 University of Richmond 1 + 1 2
#33 Pitzer College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#33 Scripps College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#36 Mount Holyoke College 1 + 1
#37 Occidental College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#39 Skidmore College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
#39 Lafayette College 1 + 1
#48 Whitman College 1 + 1 + 2
#55 Connecticut College 1 + 1 + 1 3
#60 Bard College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
Oberlin College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 4
Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 + 1 3

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(44)
Debate
Film/Video
Yearbook
Newspaper
Theater
Jazz Band
Debate
Film/Video
Yearbook
Newspaper
Theater
Jazz Band
Orchestra
Glee
Student Council
Cultural Awareness
Ceramics
Painting
Drawing
Photography
Poetry
Community Service
Robotics
Sculpture
Stage Craft
Breakdancing
Book Club
Fencing
Debate
Film/Video
Yearbook
Newspaper
Theater
Jazz Band
Orchestra
Glee
Student Council
Cultural Awareness
Ceramics
Painting
Drawing
Photography
Poetry
Community Service
Robotics
Sculpture
Stage Craft
Breakdancing
Book Club
Fencing
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Video Truyền hình
Scene Study Nghiên cứu cảnh phim
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1951
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Nổi bật
Trường nội trú
Santa Catalina School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Thacher School United States Flag

Hỏi đáp về Oakwood School

Các thông tin cơ bản về trường Oakwood School.
Oakwood School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1951, và hiện có khoảng 800 học sinh, với khoảng 0.20% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.oakwoodschool.org/.
Trường Oakwood School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Oakwood School cung cấp 15 môn AP.

Trường Oakwood School cũng có 67% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Oakwood School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Stanford University và Yale University.
Yêu cầu tuyển sinh của Oakwood School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Oakwood Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Oakwood School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Oakwood School cho năm 2024 là $52,420 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại okrane@oakwoodschool.org .
Trường Oakwood School toạ lạc tại đâu?
Trường Oakwood School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 15. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Oakwood School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Oakwood School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Oakwood School cũng được 17 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Oakwood School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Oakwood School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Oakwood School tại địa chỉ: http://www.oakwoodschool.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 818-732-3000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Oakwood School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Campbell Hall School, Oakwood Elementary School and St. Charles Borromeo School.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Oakwood School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Oakwood School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Oakwood School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Valley Village, Los Angeles, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,301 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 42% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Valley Village, Los Angeles thấp hơn 52% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/31  
Cao 42% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
North Hollywood
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần Valley Village, Los Angeles nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)