Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B+
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A-
Đánh giá B-
Oakwood Friends School được thành lập vào năm 1796, là một trường dự bị đại học đồng giáo dục, và cũng là một trong những trường trung học lâu đời nhất ở Hoa Kỳ. Trường nằm ở phía đông bang New York, khuôn viên rộng 63 mẫu Anh, môi trường xinh đẹp và thiết bị đầy đủ. Không khí học tập trong trường rất tốt, chất lượng giảng dạy cao, mối quan hệ giữa các giáo viên, phụ huynh và học sinh rất thân thiết, là một môi trường học tập an toàn và thoải mái. Nhà trường áp dụng mô hình lớp học nhỏ với quy mô 12 người, học sinh được quan tâm đầy đủ. Đồng thời, trường có một vị trí địa lý rất ưu việt, học sinh có thể tìm thấy nhiều hoạt động ngoại khóa phong phú.
Xem thêm
Trường Oakwood Friends School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School Oakwood Friends School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$70740
Sĩ số học sinh
119
Học sinh quốc tế
0.11%
Tỷ lệ giáo viên cao học
73%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$3 million
Số môn học AP
8
Điểm SAT
1145
Trường đồng giáo dục
Nội trú 8-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#17 Cornell University 1
#28 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#42 Brandeis University 1
#57 University of Pittsburgh 1
#62 Rutgers University 1
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 Fordham University 1
#68 St. Lawrence University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#76 Muhlenberg College 1
#79 American University 1
LAC #16 Haverford College 1
SUNY University at Binghamton 1
LAC #17 Colgate University 1
SUNY University at Buffalo 1
SUNY University at Stony Brook 1
#99 University of Oregon 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Temple University 1
#103 University of Illinois at Chicago 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#111 Goucher College 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1
#117 University of Vermont 1
#122 Chapman University 1
#127 DePaul University 1
#127 Seton Hall University 1
#136 SUNY College at Purchase 1
#148 San Diego State University 1
SUNY University at Albany 1
#182 Montclair State University 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #38 Skidmore College 1
#194 Rowan University 1
LAC #42 Occidental College 1
#219 Hampton University 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Trinity College 1
#234 University of Hartford 1
#234 University of Massachusetts Boston 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #50 Dickinson College 1
#299 Old Dominion University 1
LAC #60 Bard College 1
#317 Morgan State University 1
Alfred University 1
Bentley University 1
City University of New York: Baruch College 1
City University of New York: City College 1
Curry College 1
Emerson College 1
Ithaca College 1
McGill University 1
Monmouth University 1
Rhode Island College 1
St. John's University 1
Stockton University 1
SUNY College at Brockport 1
SUNY College at Fredonia 1
SUNY College at Geneseo 1
SUNY College at New Paltz 1
SUNY College at Oneonta 1
SUNY College at Oswego 1
The College of New Jersey 1
The New School College of Performing Arts 1
University of New Haven 1
University of Redlands 1
Western Connecticut State University 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2019-2023 2022 2014-2018 2012-2013 Tổng số
Tất cả các trường 38 46 46 52 17
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#3 Harvard College 1 1 trúng tuyển 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#9 Northwestern University 1 1 trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 1 trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 1
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#28 University of California: San Diego 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 2 3
#35 New York University 1 1 trúng tuyển 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 2
#40 Tufts University 1 1 trúng tuyển 2
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 2 3
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 Lehigh University 1 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 trúng tuyển 2
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 5
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#52 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 1 trúng tuyển 1 3
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 1 1 trúng tuyển 2
#57 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 2
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#76 University of Delaware 1 1 trúng tuyển 2
#76 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 5
#82 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 5
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 1
#105 City University of New York: City College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 5
#115 Howard University 1 1 trúng tuyển 2
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 University of Houston 1 1
#133 SUNY University at Albany 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 Clark University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#142 University of Cincinnati 1 1
#142 Oregon State University 1 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1 2
#163 Adelphi University 1 1
#163 Montclair State University 1 trúng tuyển 1
#163 Rowan University 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 1 trúng tuyển 2
#185 Hofstra University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#209 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1
#236 University of North Dakota 1 1 trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 1 trúng tuyển 2
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#280 Old Dominion University 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#304 Western Michigan University 1 trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2019-2023 2022 2014-2018 2012-2013 Tổng số
Tất cả các trường 16 19 19 19 6
#2 Amherst College 1 1
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 1 trúng tuyển 2
#9 Carleton College 1 1 trúng tuyển 2
#11 Wesleyan University 1 1
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#16 Smith College 1 1 trúng tuyển 1 3
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1
#33 Colorado College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#35 Scripps College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1
#36 Oberlin College 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 6
#38 Union College 1 trúng tuyển 1 2
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 6
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1
#59 St. Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1 trúng tuyển 2
#112 Bennington College 1 1 trúng tuyển 2
#121 Hartwick College 1 trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#130 Eckerd College 1 1
#139 SUNY College at Purchase 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#152 Wells College 1 trúng tuyển 1
#167 Guilford College 1 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2019-2023 2022 2014-2018 2012-2013 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#3 McGill University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2019-2023 2022 2014-2018 2012-2013 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#42 University of Kent 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(8)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Environmental Science Khoa học môi trường
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(8)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(32)
Academic World Quest
Model United Nations
Yearbook
Ethics Bowl
Students Against Destructive Decisions (SADD)
Orchestra
Academic World Quest
Model United Nations
Yearbook
Ethics Bowl
Students Against Destructive Decisions (SADD)
Orchestra
Dance/Hip Hop Club
Chess Club
Ski Club
Book Club
Anime/Manga Club
Calligraphy Club
Business Club
School Spirit Club
Tea Club
Fitness Club
Team Green
Table Top Gaming Club
Animal Rights Club
Dumbledor’s Army
MS Newspaperoakwood students clubs and games
Spectrum
Gay-Straight Alliance (GSA)
Friends (S.P.I.C.E.) Club
Oakword - Poetry and Art
Judicial Committee
Nominating Committee
Library Committee
Academic Committee
Prom Committee
Student Government
National Art Honor Society
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Piano Piano
Production Sản xuất
Public Speaking Nói trước công chúng
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Piano Piano
Production Sản xuất
Public Speaking Nói trước công chúng
Songwriting Sáng tác
Animation Hoạt hình
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1796
Khuôn viên: 63 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 0%
Tôn giáo: Quaker

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Jr., Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 3468
SSAT: 5518

Hỏi đáp về Oakwood Friends School

Các thông tin cơ bản về trường Oakwood Friends School.
Oakwood Friends School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1796, và hiện có khoảng 119 học sinh, với khoảng 0.11% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.oakwoodfriends.org.
Trường Oakwood Friends School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Oakwood Friends School cung cấp 8 môn AP.

Trường Oakwood Friends School cũng có 73% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Oakwood Friends School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2024, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Cornell University, University of California: Santa Barbara, University of Rochester, University of California: Davis và Brandeis University.
Yêu cầu tuyển sinh của Oakwood Friends School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Oakwood Friends Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Oakwood Friends School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Oakwood Friends School cho năm 2024 là $70,740 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@oakwoodfriends.org .
Trường Oakwood Friends School toạ lạc tại đâu?
Trường Oakwood Friends School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 62. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Oakwood Friends School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Oakwood Friends School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 279 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Oakwood Friends School cũng được 64 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Oakwood Friends School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Oakwood Friends School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Oakwood Friends School tại địa chỉ: http://www.oakwoodfriends.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 845 462 4200.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Oakwood Friends School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: New York Military Academy, The Storm King School and Trinity-Pawling School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Oakwood Friends School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Oakwood Friends School là B.

Đánh giá theo mục của trường Oakwood Friends School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Poughkeepsie, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,459 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 6% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Poughkeepsie thấp hơn 15% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/41  
Cao 6% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Poughkeepsie
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Poughkeepsie nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)