Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá N/A
Trường Trung học Công giáo Đức Mẹ Maria được thành lập vào năm 1955, là một trường công giáo quản lý giáo phận dành cho cả nam và nữ, cung cấp giáo dục chuẩn bị đại học cho học sinh từ khắp nơi. Chúng tôi tự hào về bầu không khí gia đình Công giáo trong trường, tạo ra một môi trường học tập đầy sự quan tâm và hỗ trợ, đáp ứng các nhu cầu cá nhân của mỗi học sinh về mặt tinh thần, trí tuệ và xã hội. Trường phục vụ học sinh đến từ các nền văn hóa, truyền thống tôn giáo và khả năng đa dạng. Là một cộng đồng trường học, học sinh, toàn thể giáo viên và ban giám hiệu làm việc chặt chẽ cùng nhau, đoàn kết trong sự đa dạng này.
Xem thêm
Trường Notre Dame Catholic High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Notre Dame Catholic High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$16965
Số lượng học sinh
500
Giáo viên có bằng cấp cao
90%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:16
AP
9
Điểm SAT trung bình
1110
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
18

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Harvard College 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#7 University of Pennsylvania 1
#13 Brown University 1
#17 Cornell University 1
#18 University of Notre Dame 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Virginia 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
#32 Tufts University 1
#36 Boston College 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Northeastern University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 University of Miami 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#89 Stonehill College 1
#89 University of Delaware 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#97 Clark University 1
#97 University of San Diego 1
#100 Saint Mary's College 1
#105 Drexel University 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 Saint Louis University 1
#115 Creighton University 1
#115 Fairfield University 1
#115 Loyola University Chicago 1
#120 St. Vincent College 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 1
#127 Clarkson University 1
#137 George Mason University 1
#137 Seton Hall University 1
#137 University of New Hampshire 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
#176 Catholic University of America 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
#202 Springfield College 1
#219 Sacred Heart University 1
#219 University of Maine 1
#234 Suffolk University 1
#234 University of Hartford 1
#234 Western New England University 1
LAC #55 Connecticut College 1
Assumption College 1
Bentley University 1
Bryant University 1
Canisius College 1
College of William and Mary 1
Iona College 1
John Carroll University 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Manhattan College 1
Manhattanville College 1
Marist College 1
McGill University 1
Merrimack College 1
Mount Saint Mary College 1
Providence College 1
Rider University 1
Roger Williams University 1
Saint Anselm College 1
Saint Bonaventure University 1
Saint Michael's College 1
Salve Regina University 1
Southern New Hampshire University 1
St. Francis University 1
Union College 1
United States Merchant Marine Academy 1
United States Military Academy 1
University of Colorado Boulder 1
University of New Haven 1
University of Scranton 1
University of Tampa 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2015 Tổng số
Tất cả các trường 45 1
#1 Princeton University 1 1
#2 Harvard College 1 1
#5 Yale University 1 1
#8 University of Pennsylvania 1 1
#14 Vanderbilt University 1 + 1
#14 Brown University 1 1
#17 Cornell University 1 1
#19 University of Notre Dame 1 1
#23 Georgetown University 1 1
#25 University of Virginia 1 1
#28 Tufts University 1 1
#28 New York University 1 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#28 Wake Forest University 1 1
#36 Boston College 1 1
#42 Brandeis University 1 1
#42 Boston University 1 1
#49 Northeastern University 1 1
#49 Villanova University 1 1
#49 Purdue University 1 1
#55 University of Miami 1 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#59 Syracuse University 1 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#63 University of Connecticut 1 1
#63 George Washington University 1 1
#68 Fordham University 1 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#79 American University 1 1
#93 University of Delaware 1 1
#93 University of San Diego 1 1
#103 Temple University 1 1
#103 Saint Louis University 1 1
#103 Clark University 1 1
#103 Loyola University Chicago 1 1
#103 Creighton University 1 1
#103 Drexel University 1 1
#117 Rochester Institute of Technology 1 1
#117 University of Vermont 1 1
#127 Clarkson University 1 1
#127 Seton Hall University 1 1
#136 Catholic University of America 1 1
#136 University of New Hampshire 1 1
University of Colorado Boulder 1 1
College of William and Mary 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2015 Tổng số
Tất cả các trường 12 2
#1 Williams College 1 1
#6 United States Naval Academy 1 + 1
#11 United States Military Academy 1 1
#13 Grinnell College 1 + 1
#17 Wesleyan University 1 1
#17 Colgate University 1 1
#22 University of Richmond 1 1
#22 Vassar College 1 1
#35 College of the Holy Cross 1 1
#38 Skidmore College 1 1
#38 Bucknell University 1 1
#46 Trinity College 1 1
#50 Connecticut College 1 1
Union College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(9)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Environmental Science Khoa học môi trường
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
Key Club
Appalachia Club
and Care Club
The Art Club
The Band
The Spring Musical
Key Club
Appalachia Club
and Care Club
The Art Club
The Band
The Spring Musical
The Literary Magazine
The Ping Pong Club
The Student Council
The Yearbook
Peace by Justice
The Creative Minds Club
The Mindfulness Club
The Book and Poetry Club
The Actor's Club
The Dance Club
The Philosophy Club
The Creative Writing Club
The Drama Club
The STEM Club
The Love Life Club
Campus Ministry
The Math Club
Students for Life
The National Honor Society
The Language Honor Societies (French and Spanish)
The French and Spanish Clubs
The Gaming Club
The Debate Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Drawing Hội họa
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1955
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Westover School United States Flag

Hỏi đáp về Notre Dame Catholic High School

Các thông tin cơ bản về trường Notre Dame Catholic High School.
Notre Dame Catholic High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1955, và hiện có khoảng 500 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.notredame.org/.
Trường Notre Dame Catholic High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Notre Dame Catholic High School cung cấp 9 môn AP.

Trường Notre Dame Catholic High School cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Notre Dame Catholic High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2018-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Yale University, Williams College và University of Pennsylvania.
Yêu cầu tuyển sinh của Notre Dame Catholic High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Notre Dame Catholic High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Notre Dame Catholic High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Notre Dame Catholic High School cho năm 2024 là $16,965 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@notredame.org .
Trường Notre Dame Catholic High School toạ lạc tại đâu?
Trường Notre Dame Catholic High School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 50. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Notre Dame Catholic High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Notre Dame Catholic High School hiện thuộc nhóm top 900 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Notre Dame Catholic High School cũng được 4 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Notre Dame Catholic High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Notre Dame Catholic High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Notre Dame Catholic High School tại địa chỉ: http://www.notredame.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-372-6521.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Notre Dame Catholic High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Bridgeport International Academy, University School and Easton Country Day School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Notre Dame Catholic High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Notre Dame Catholic High School là C.

Đánh giá theo mục của trường Notre Dame Catholic High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Thành phố New York (NYC) nằm ở khu vực đông bắc Hoa Kỳ, là thành phố lớn & náo nhiệt nhất nước Mỹ nên được mệnh danh là "Thành phố không ngủ". Với diện tích hơn 778 km² đất liền và tổng diện tích bao gồm mặt nước lên đến 1.213 km², thành phố gồm năm quận chính: Manhattan, Brooklyn, Queens, The Bronx, và Staten Island. Mỗi quận đều mang đến những nét văn hóa đặc trưng, màu sắc riêng để góp phần làm nên sự đa dạng và phong phú của NYC.

New York nổi bật với kiến trúc kết hợp hài hòa giữa các tòa nhà chọc trời hiện đại và không gian xanh rộng lớn như công viên Central Park - trái tim xanh giữa lòng Manhattan. Cùng với khí hậu bốn mùa rõ rệt, đây là một trong những thành phố có nhịp sống năng động nhưng vẫn đảm bảo môi trường sống thoải mái cho cư dân và du khách.

Thành phố này còn được biết đến là trung tâm giáo dục của nước Mỹ cũng như thu hút hàng ngàn học sinh, sinh viên quốc tế mỗi năm. Hệ thống giáo dục tại New York đặc biệt đa dạng với nhiều trường phổ thông công lập và tư thục hàng đầu, không chỉ cung cấp môi trường học tập chất lượng mà còn định hướng phát triển toàn diện cho học sinh, đặc biệt là những học sinh chuẩn bị bước vào các trường đại học danh tiếng.

Ở bậc đại học, Thành phố New York là nơi tọa lạc của nhiều trường danh tiếng như Đại học New York (NYU) và Đại học Columbia. NYU nằm giữa khu Greenwich Village sôi động, cung cấp hơn 230 chương trình học thuật và cơ hội thực tập, nghiên cứu trong các ngành công nghiệp hàng đầu. Trong khi đó, Đại học Columbia, một thành viên của nhóm trường Ivy League, không chỉ nổi tiếng với chất lượng giảng dạy mà còn ở cộng đồng sinh viên quốc tế đông đảo, tạo nên mạng lưới kết nối mạnh mẽ.

Ngoài việc học tập, sinh viên tại New York còn có cơ hội khám phá vô số bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, cùng nhiều hoạt động ngoại khóa thú vị. Những cơ hội này giúp học sinh, sinh viên không chỉ trưởng thành về mặt học vấn mà còn tích lũy kỹ năng sống và kỹ năng xã hội cần thiết trong một môi trường cạnh tranh toàn cầu.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Bridgeport, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,650 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 29% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Bridgeport thấp hơn 32% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/61  
Trung bình 29% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Fairfield
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Bridgeport nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)