Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

The mission of Norfolk Collegiate School is to educate a diverse body of students to thrive in a college setting and beyond. Each student learns through innovative teaching within a warm and caring community. Norfolk Collegiate teachers are devoted not only to their students, but also to student-engaged instruction. Balancing college-preparatory curricula with innovative techniques distinguishes our school from others. Blending group projects, service learning, interdisciplinary studies, 1:1 technology, small classes and challenging courses gives our students the experiences, motivation and tools to succeed. At the Lower School, students find an atmosphere where learning is irresistible and curiosity is encouraged. During these formative years, the foundations for lifelong learning are established. When students enter our Middle School program, they are taught to meet life's challenges with an engaging and innovative curriculum, utilizing creative problem solving. With more than 20 Advanced Placement courses and our signature AP Capstone Program, the Upper School prepares our students for the academic rigors of college and beyond. The kindergarten through 12th-grade program does far more than challenge students academically. The school guides and encourages young people to build on their own strengths to meet the challenges of the classroom and to develop attitudes and habits that bring success in school, in college and throughout their lives.
Xem thêm
Trường Norfolk Collegiate School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Norfolk Collegiate School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$19900
Sĩ số học sinh
800
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
50%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
9

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2012-2017)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#4 Columbia University 1 +
#8 Duke University 1 +
#10 Johns Hopkins University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#14 Brown University 1 +
#15 Cornell University 1 +
#15 Vanderbilt University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Swarthmore College 1 +
#18 Rice University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#21 Emory University 1 +
#21 Georgetown University 1 +
#23 Carnegie Mellon University 1 +
#23 University of California: Los Angeles 1 +
#23 University of Southern California 1 +
#26 University of Virginia 1 +
#27 Wake Forest University 1 +
#29 University of Michigan 1 +
#30 Boston College 1 +
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#32 New York University 1 +
#34 College of William and Mary 1 +
#36 Georgia Institute of Technology 1 +
#37 University of California: Santa Barbara 1 +
#39 University of California: San Diego 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#41 Tulane University 1 +
#41 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Davidson College 1 +
LAC #9 United States Naval Academy 1 +
#47 Northeastern University 1 +
#47 Penn State University Park 1 +
#47 University of Florida 1 +
#51 University of Miami 1 +
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#52 University of Washington 1 +
#57 George Washington University 1 +
#57 University of Connecticut 1 +
#57 University of Maryland: College Park 1 +
#61 Clemson University 1 +
#61 Purdue University 1 +
#61 Syracuse University 1 +
#61 University of Georgia 1 +
#66 Fordham University 1 +
#66 University of Pittsburgh 1 +
#70 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #14 Washington and Lee University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Baylor University 1 +
#75 Indiana University Bloomington 1 +
#75 Michigan State University 1 +
#75 University of Delaware 1 +
#82 Miami University: Oxford 1 +
#89 North Carolina State University 1 +
#89 University of Colorado Boulder 1 +
#89 University of Vermont 1 +
#96 Florida State University 1 +
#96 University of Alabama 1 +
LAC #22 United States Military Academy 1 +
LAC #23 Oberlin College 1 +
LAC #32 College of the Holy Cross 1 +
LAC #32 University of Richmond 1 +
LAC #35 Mount Holyoke College 1 +
LAC #47 Gettysburg College 1 +
LAC #47 The University of the South 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2017 Tổng số
Tất cả các trường 57
#7 Duke University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1
#12 Columbia University 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#17 Rice University 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 + 1
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#24 University of Virginia 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + 1
#28 University of California: San Diego 1 + 1
#28 University of Florida 1 + 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#35 New York University 1 + 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1
#40 University of Washington 1 + 1
#43 Boston University 1 + 1
#47 Penn State University Park 1 + 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 University of Georgia 1 + 1
#47 Wake Forest University 1 + 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1
#53 Florida State University 1 + 1
#53 College of William and Mary 1 + 1
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1
#60 North Carolina State University 1 + 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + 1
#61 Purdue University 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1
#89 Fordham University 1 + 1
#93 Baylor University 1 + 1
#96 University of Alabama 1 + 1
#105 American University 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2017 Tổng số
Tất cả các trường 11
#3 United States Naval Academy 1 + 1
#4 Swarthmore College 1 + 1
#16 Davidson College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#22 United States Military Academy 1 + 1
#23 Oberlin College 1 + 1
#25 University of Richmond 1 + 1
#27 College of the Holy Cross 1 + 1
#34 Mount Holyoke College 1 + 1
#51 The University of the South 1 + 1
#63 Gettysburg College 1 + 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(17)
Italian club
Jewish cultural club
Spanish club
Model UN
Oak investment club
Spanish club
Italian club
Jewish cultural club
Spanish club
Model UN
Oak investment club
Spanish club
Rubik's cube club
3D model club
Horizons art & literary magazine
The Oak leaf
Art club
Bake club
Future military leaders
INTERACT rotary club
Operation smile
The vibe
Challenger baseball club
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1948
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Nổi bật
Trường nội trú
Saint Mary's School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Fork Union Military Academy United States Flag

Hỏi đáp về Norfolk Collegiate School

Các thông tin cơ bản về trường Norfolk Collegiate School.
Norfolk Collegiate School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Virginia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1948, và hiện có khoảng 800 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.norfolkcollegiate.org/.
Trường Norfolk Collegiate School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Norfolk Collegiate School cũng có 50% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Norfolk Collegiate School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2012-2017, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Columbia University, Duke University, Johns Hopkins University, Dartmouth College và Brown University.
Yêu cầu tuyển sinh của Norfolk Collegiate School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Norfolk Collegiate Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Norfolk Collegiate School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Norfolk Collegiate School cho năm 2024 là $19,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại mpeccie@norfolkcollegiate.org.
Trường Norfolk Collegiate School toạ lạc tại đâu?
Trường Norfolk Collegiate School toạ lạc tại bang Bang Virginia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Virginia Beach, có khoảng cách chừng 14. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Virginia Beach Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Norfolk Collegiate School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Norfolk Collegiate School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Norfolk Collegiate School cũng được 3 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Norfolk Collegiate School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Norfolk Collegiate School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Norfolk Collegiate School tại địa chỉ: http://www.norfolkcollegiate.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 757-480-2885.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Norfolk Collegiate School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Norfolk Christian Schools, Bishop Sullivan Catholic High School and Veritas Collegiate Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Virginia Beach. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Virginia Beach.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Norfolk Collegiate School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Norfolk Collegiate School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Virginia Beach là một thành phố ven biển thuộc vùng đông nam Virginia, nằm ở điểm giao của vịnh Chesapeake với Đại Tây Dương. Lối đi bộ lót ván dài 3 dặm trải dài dọc bờ biển. Công viên tiểu bang First Landing bên bờ vịnh đánh dấu sự xuất hiện của thực dân Jamestown đến từ Anh vào năm 1607. Thủy cung Virginia & Trung tâm Khoa học Hàng hải tái hiện lại cuộc sống dưới đại dương với các loài cá mập, cá đuối và rùa biển trong môi trường sống toàn cầu.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,752
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 17%
Sân bay lân cận Sân bay Virginia Beach
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)