Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A+
Đánh giá A-
Noble & Greenough School là một cộng đồng giảng dạy và học tập nghiêm ngặt, không ngừng truyền cảm hứng cho mọi người vì lợi ích cộng đồng. Thông qua việc dạy và học, chúng tôi không ngừng thúc đẩy học sinh nhận ra tiềm năng lớn nhất của bản thân các em, với tôn chỉ giúp đỡ người khác cũng là mục tiêu của chính mình.
Xem thêm
Trường Noble & Greenough School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Noble & Greenough School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$60100
Sĩ số học sinh
630
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$130 triệu
Số môn học AP
16
Điểm SAT
1440
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 18
#2 Columbia University 7
#2 Harvard College 52
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#5 Yale University 19
LAC #1 Williams College 20
#6 Stanford University 5
#6 University of Chicago 16
#8 University of Pennsylvania 6
#9 Duke University 15
#9 Johns Hopkins University 3
#9 Northwestern University 6
LAC #2 Amherst College 5
#13 Dartmouth College 23
#14 Brown University 18
#14 Vanderbilt University 6
#14 Washington University in St. Louis 8
#17 Cornell University 12
#17 Rice University 1
LAC #4 Pomona College 1
#21 Emory University 5
#23 Georgetown University 26
#23 University of Michigan 8
#25 Carnegie Mellon University 2
#25 University of Virginia 17
LAC #5 Wellesley College 2
#27 University of Southern California 3
#28 New York University 9
#28 Tufts University 25
#28 Wake Forest University 7
LAC #6 Bowdoin College 13
LAC #6 United States Naval Academy 2
#34 University of Rochester 2
#36 Boston College 27
#40 College of William and Mary 4
LAC #8 Claremont McKenna College 1
#42 Boston University 12
#42 Brandeis University 1
#42 Case Western Reserve University 2
#42 Tulane University 4
#42 University of Wisconsin-Madison 6
LAC #9 Carleton College 1
LAC #9 Middlebury College 24
#49 Lehigh University 5
#49 Northeastern University 15
#49 Purdue University 1
#49 Villanova University 5
#55 Rhodes College 1
#55 Santa Clara University 2
#55 University of Miami 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#57 Penn State University Park 1
#57 University of Pittsburgh 2
#59 Syracuse University 7
#63 George Washington University 1
#63 University of Connecticut 2
#63 Worcester Polytechnic Institute 2
LAC #13 Davidson College 3
LAC #13 Hamilton College 15
#68 Fordham University 2
#68 Southern Methodist University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 8
#72 Hobart and William Smith Colleges 2
#75 Clemson University 1
#75 Loyola Marymount University 1
LAC #16 Haverford College 1
LAC #17 Barnard College 7
LAC #17 Colby College 12
LAC #17 Colgate University 9
LAC #17 Wesleyan University 4
#89 Stonehill College 2
#93 University of Denver 1
#99 University of Oregon 1
#103 Clark University 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Miami University: Oxford 1
#104 University of Colorado Boulder 2
LAC #22 University of Richmond 6
#117 University of Vermont 2
LAC #25 Bates College 6
LAC #26 Colorado College 5
LAC #28 Harvey Mudd College 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #30 Scripps College 1
LAC #35 College of the Holy Cross 5
LAC #35 Pitzer College 3
#176 University of Massachusetts Lowell 2
LAC #36 Oberlin College 2
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Skidmore College 6
#202 Florida Agricultural and Mechanical University 1
#202 Springfield College 1
LAC #42 Denison University 1
LAC #42 Occidental College 1
LAC #45 Union College 7
LAC #46 Trinity College 10
LAC #50 Connecticut College 5
Babson College 11
Bentley University 1
Berklee College of Music 2
Bryant University 1
Center / International Brotherhood of 1
Champlain College 1
Deerfield Academy 5
Electrical Workers Local 103
Emerson College 2
Flagler College 1
Greater Boston Joint Apprentice Training 1
Ithaca College 1
Loomis Chaffee School 1
New School School of Drama 1
Parsons The New School for Design 1
Phillips Academy Andover 3
Providence College 6
Royal Conservatoire of Scotland 1
School of the Art Institute of Chicago 1
University of Edinburgh 1
University of Exeter 1
University of Oxford 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 448 433 411 413 400
#1 Princeton University 18 14 12 9 12 65
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 1 1 1 6
#3 Harvard College 52 52 50 50 43 247
#3 Stanford University 5 4 4 5 4 22
#5 Yale University 19 14 11 11 16 71
#6 University of Pennsylvania 6 5 8 10 10 39
#7 Duke University 15 14 11 13 14 67
#9 Northwestern University 6 5 5 6 5 27
#9 Johns Hopkins University 3 4 3 4 3 17
#9 Brown University 18 24 25 24 25 116
#12 Columbia University 7 6 5 6 6 30
#12 Cornell University 12 10 10 13 16 61
#12 University of Chicago 16 11 14 13 10 64
#15 University of California: Berkeley 2 2 2 6
#17 Rice University 1 1 2 2 2 8
#18 Dartmouth College 23 25 33 35 34 150
#18 Vanderbilt University 6 6 7 7 7 33
#20 University of Notre Dame 1 3 4
#21 University of Michigan 8 9 8 9 11 45
#22 Georgetown University 26 24 19 13 12 94
#24 University of Virginia 17 18 17 18 17 87
#24 Emory University 5 3 1 2 11
#24 Washington University in St. Louis 8 8 7 12 16 51
#24 Carnegie Mellon University 2 2 1 1 6
#28 University of Southern California 3 4 3 3 4 17
#33 Georgia Institute of Technology 2 3 3 8
#35 New York University 9 8 10 10 10 47
#35 University of Wisconsin-Madison 6 6 7 6 5 30
#39 Boston College 27 31 33 39 35 165
#40 Tufts University 25 25 19 13 10 92
#43 Boston University 12 12 15 12 10 61
#47 Wake Forest University 7 8 8 9 10 42
#47 University of Rochester 2 2 2 1 7
#47 Lehigh University 5 4 3 1 13
#48 University of Texas at Austin 1 1 1 3
#49 Purdue University 1 1 2 2 2 8
#53 Northeastern University 15 13 10 10 10 58
#53 College of William and Mary 4 4 1 1 10
#53 Case Western Reserve University 2 2 2 6
#57 Penn State University Park 1 1 1 3
#58 University of Connecticut 2 2 1 1 6
#58 University of Maryland: College Park 1 1 1 3
#60 Brandeis University 1 1 2
#60 Santa Clara University 2 2 2 1 7
#67 Villanova University 5 4 1 1 11
#67 University of Pittsburgh 2 2 1 5
#67 George Washington University 1 1 2
#67 Syracuse University 7 5 5 6 4 27
#67 University of Miami 1 1 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 8 9 9 9 10 45
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#73 Tulane University 4 6 5 5 7 27
#82 Worcester Polytechnic Institute 2 3 2 1 1 9
#86 Clemson University 1 1
#89 Temple University 1 1
#89 Fordham University 2 1 1 4
#89 Southern Methodist University 1 1 1 1 4
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 University of Oregon 1 1 2
#105 University of Colorado Boulder 2 3 2 2 1 10
#105 American University 1 1 2
#124 University of Denver 1 1 1 3
#133 Miami University: Oxford 1 1 1 1 1 5
#133 Elon University 2 2
#133 University of Vermont 2 2 1 5
#133 University of Dayton 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 1 2
#142 Clarkson University 1 1 2
#142 Clark University 1 1 2
#159 University of Massachusetts Lowell 2 2 2 1 7
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 1 2
#216 Springfield College 1 1 2
#249 University of Maine 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 188 179 189 197 183
#1 Williams College 20 25 23 24 19 111
#2 Amherst College 5 4 7 8 11 35
#3 United States Naval Academy 2 2 2 1 1 8
#4 Pomona College 1 1 1 3
#4 Wellesley College 2 2 4 4 5 17
#9 Bowdoin College 13 11 13 14 16 67
#9 Carleton College 1 1 2
#11 Claremont McKenna College 1 1 2 2 6
#11 Wesleyan University 4 6 8 8 7 33
#11 Barnard College 7 6 3 2 1 19
#11 Middlebury College 24 25 29 29 21 128
#16 Davidson College 3 2 3 3 2 13
#16 Smith College 1 1 1 3
#16 Hamilton College 15 16 16 12 10 69
#16 Harvey Mudd College 1 1 2
#21 Colgate University 9 5 5 8 10 37
#21 Washington and Lee University 1 1 1 1 4
#21 Haverford College 1 1 2
#24 Bates College 6 7 7 7 10 37
#25 Colby College 12 16 17 14 15 74
#25 University of Richmond 6 6 5 5 5 27
#27 College of the Holy Cross 5 1 3 3 3 15
#27 Macalester College 1 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 1 1 1 4
#30 Bucknell University 1 1 1 3
#30 Lafayette College 2 2 2 6
#33 Colorado College 5 6 6 5 5 27
#35 Occidental College 1 1 1 3
#35 Franklin & Marshall College 2 2
#35 Scripps College 1 1 2 4
#36 Oberlin College 2 2 1 1 2 8
#38 Union College 1 1
#38 Skidmore College 6 5 4 6 6 27
#39 Trinity College 10 5 8 12 15 50
#39 Pitzer College 3 3 2 1 9
#39 Denison University 1 1 2
#39 Kenyon College 1 1 1 1 4
#45 Union College 7 6 3 1 17
#46 Dickinson College 1 2 2 5
#46 Whitman College 1 1 2
#46 Connecticut College 5 4 2 1 12
#51 The University of the South 1 1 1 3
#56 Wheaton College 1 1 1 3
#56 Rhodes College 1 1 1 1 4
#59 St. Lawrence University 2 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 2 1 3 7 13
#72 Bard College 1 1 1 3
#73 Lake Forest College 1 1 1 3
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1
#86 Stonehill College 2 2
#89 Saint Anselm College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2016-2020 2015-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 3 3 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1 2
#5 University of Edinburgh 1 1 2
#20 University of Exeter 1 1 2

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
227
Tổng số bài thi thực hiện
766
72%
19%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Latin Tiếng Latin
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Statistics Thống kê
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Latin Tiếng Latin
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Physics 1 Vật lý 1
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(60)
American Sign Language Club Math Club
Mock Trial Club
Nobles Crypto Club
Asian Culture Club
Biotechnology Club
Latin Club
American Sign Language Club Math Club
Mock Trial Club
Nobles Crypto Club
Asian Culture Club
Biotechnology Club
Latin Club
Chess Club
Photo Club
Coding Club Spanish Club
Computer Service Club
Robotics Club
Cooking Club
Science Olympiad
Creative Writing Club
Student Life Council/SLC
SSEA Debate Club
Drawing Club
Ethics Club
Business Club
French Club Code Blue Club
Global & Public Health Club Game Club
Threads (knitting/crochet club) International Affairs Club/IAC Weiqi/Go Club
Women in STEM Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(25)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Photo Chụp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Photo Chụp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art History Lịch sử mỹ thuật
Dance Khiêu vũ
Theater Nhà hát
Jazz Nhạc jazz
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
String Đàn dây
Choir Dàn đồng ca
Music Theory Nhạc lý
Singing Ca hát
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Guitar Đàn ghi ta
Drama Kịch sân khấu
Acting Diễn xuất
Playwriting Biên kịch
Directing Đạo diễn
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Theater Design Thiết kế sân khấu
Band Ban nhạc
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 7-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1866
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Nổi bật
Trường nội trú
Applewild School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Cambridge School of Weston United States Flag

Hỏi đáp về Noble & Greenough School

Các thông tin cơ bản về trường Noble & Greenough School.
Noble & Greenough School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1866, và hiện có khoảng 630 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.nobles.edu.
Trường Noble & Greenough School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Noble & Greenough School cung cấp 16 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 72 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Noble & Greenough School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Noble & Greenough School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 32.82% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 28.93% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 30.1% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Noble & Greenough School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Noble & Greenough School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Noble & Greenough Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Noble & Greenough School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Noble & Greenough School cho năm 2024 là $60,100 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@nobles.edu .
Trường Noble & Greenough School toạ lạc tại đâu?
Trường Noble & Greenough School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 8. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Noble & Greenough School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Noble & Greenough School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 131 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Noble & Greenough School cũng được 206 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Noble & Greenough School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Noble & Greenough School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Noble & Greenough School tại địa chỉ: http://www.nobles.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 781-326-3700.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Noble & Greenough School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Ursuline Academy, St. Sebastians School and Catholic Memorial School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Noble & Greenough School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Noble & Greenough School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Noble & Greenough School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Dedham, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
754 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 68% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Dedham thấp hơn 65% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/133  
Trung bình 68% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Rất ít xe Ít xe hoặc xe công cộng bị giới hạn.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Dedham
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Dedham nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)