Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B+
Được thành lập vào năm 1774, Newark Academy là một trường đồng giáo dục độc lập với lịch sử lâu đời, nơi những sinh viên thông minh và năng động sẽ được đào tạo bài bản trong một chương trình giảng dạy nghiêm ngặt với một đội ngũ giảng viên luôn phấn đấu để đạt được những thành tích xuất sắc. Chúng tôi không chỉ chuẩn bị hành trang cho các em bước vào đại học, hay trong quá trình học tập suốt đời, mà hơn nữa còn chú trọng bồi dưỡng cho các em tấm lòng bao dung trắc ẩn.
Xem thêm
Trường Newark Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Newark Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$48880
Số lượng học sinh
667
Giáo viên có bằng cấp cao
87%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
Quỹ tài trợ
$30 triệu
AP
3
Điểm SAT trung bình
1391
Điểm ACT trung bình
32
Sĩ số lớp học
14

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#3 Harvard College 9
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 4
LAC #1 Williams College 2
#6 University of Chicago 6
#7 Johns Hopkins University 3
#7 University of Pennsylvania 12
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 15
#10 Northwestern University 14
LAC #2 Amherst College 3
#12 Dartmouth College 4
#13 Brown University 6
#13 Vanderbilt University 5
#15 Rice University 4
#15 Washington University in St. Louis 12
LAC #3 Pomona College 3
#17 Cornell University 18
#18 Columbia University 9
#18 University of Notre Dame 3
#20 University of California: Los Angeles 2
LAC #4 Swarthmore College 4
#22 Carnegie Mellon University 3
#22 Emory University 7
#22 Georgetown University 9
#25 New York University 15
#25 University of Michigan 8
#25 University of Southern California 11
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 2
#29 University of Florida 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 6
LAC #6 Bowdoin College 3
#32 Tufts University 4
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#36 Boston College 8
#36 University of Rochester 4
#38 University of Texas at Austin 2
#38 University of Wisconsin-Madison 11
#41 Boston University 3
#44 Case Western Reserve University 2
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 9
#44 Tulane University 2
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 8
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 5
#51 Villanova University 2
#55 Florida State University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 University of Miami 5
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 6
#62 Syracuse University 8
#70 Virginia Military Institute 1
#72 American University 2
#72 Fordham University 7
#72 Indiana University Bloomington 8
#72 Reed College 1
#72 Sarah Lawrence College 2
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 3
#76 Muhlenberg College 4
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#85 Washington College 1
#89 Elon University 2
#89 Howard University 3
#89 University of Delaware 1
LAC #18 Colgate University 2
LAC #18 Haverford College 3
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 2
#105 Rochester Institute of Technology 1
#111 Drew University 1
#115 Fairfield University 1
#115 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1
LAC #24 Colby College 2
#121 Chapman University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 2
LAC #25 Bates College 1
#127 University of Dayton 2
LAC #27 Colorado College 1
#151 James Madison University 1
LAC #31 Bryn Mawr College 2
LAC #31 Kenyon College 3
LAC #33 Pitzer College 1
LAC #37 Bucknell University 6
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 3
LAC #39 Skidmore College 3
LAC #45 Furman University 1
LAC #61 Gettysburg College 2
Babson College 1
Bentley University 1
College of William and Mary 1
East Stroudsburg University of Pennsylvania 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Emerson College 1
Marist College 1
McGill University 5
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Rhode Island School of Design 1
Rider University 1
Rutgers University 7
University of Glasgow 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: College Park 2
University of Oxford 1
University of St. Andrews 3
University of Tennessee: Knoxville 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 329 321 327 317 322
#1 Princeton University 3 5 4 trúng tuyển 5 4 trúng tuyển 21
#2 Harvard College 9 9 11 trúng tuyển 10 9 trúng tuyển 48
#2 Columbia University 9 8 8 trúng tuyển 7 7 trúng tuyển 39
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 7
#5 Yale University 4 5 6 trúng tuyển 8 8 trúng tuyển 31
#6 Stanford University 1 2 4 trúng tuyển 3 4 trúng tuyển 14
#6 University of Chicago 6 5 4 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 19
#8 University of Pennsylvania 12 15 20 trúng tuyển 22 20 trúng tuyển 89
#9 Duke University 15 13 9 trúng tuyển 1 7 trúng tuyển 45
#9 California Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 3
#9 Johns Hopkins University 3 3 4 trúng tuyển 5 7 trúng tuyển 22
#9 Northwestern University 14 12 12 trúng tuyển 12 11 trúng tuyển 61
#13 Dartmouth College 4 5 5 trúng tuyển 5 4 trúng tuyển 23
#14 Washington University in St. Louis 12 12 14 trúng tuyển 19 18 trúng tuyển 75
#14 Vanderbilt University 5 4 3 trúng tuyển 4 3 trúng tuyển 19
#14 Brown University 6 7 5 trúng tuyển 5 5 trúng tuyển 28
#17 Rice University 4 1 2 trúng tuyển 4 3 trúng tuyển 14
#17 Cornell University 18 17 17 trúng tuyển 14 11 trúng tuyển 77
#19 University of Notre Dame 3 3 4 trúng tuyển 5 5 trúng tuyển 20
#20 University of California: Los Angeles 2 2 4
#21 Emory University 7 8 10 trúng tuyển 12 13 trúng tuyển 50
#22 University of California: Berkeley 1 2 trúng tuyển 3 3 trúng tuyển 9
#23 Georgetown University 9 7 5 trúng tuyển 3 5 trúng tuyển 29
#23 University of Michigan 8 8 8 trúng tuyển 11 13 trúng tuyển 48
#25 University of Virginia 1 2 2 trúng tuyển 1 2 trúng tuyển 8
#25 Carnegie Mellon University 3 3 4 trúng tuyển 6 6 trúng tuyển 22
#27 University of Southern California 11 6 6 trúng tuyển 5 5 trúng tuyển 33
#28 New York University 15 19 20 trúng tuyển 20 20 trúng tuyển 94
#28 University of California: Santa Barbara 1 1 2
#28 Wake Forest University 6 2 1 1 trúng tuyển 10
#28 Tufts University 4 6 5 trúng tuyển 3 3 trúng tuyển 21
#28 University of Florida 1 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 2 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7
#34 University of California: San Diego 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#34 University of Rochester 4 3 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 10
#36 Boston College 8 6 6 trúng tuyển 3 5 trúng tuyển 28
#36 University of California: Irvine 1 1 2
#38 University of Texas at Austin 2 3 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 8
#38 Georgia Institute of Technology 1 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#42 University of Wisconsin-Madison 11 11 9 trúng tuyển 5 3 trúng tuyển 39
#42 Tulane University 2 4 4 trúng tuyển 4 6 trúng tuyển 20
#42 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#42 Boston University 3 4 5 trúng tuyển 4 5 trúng tuyển 21
#42 Case Western Reserve University 2 2 3 trúng tuyển 3 4 trúng tuyển 14
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#49 Pepperdine University 1 1 1 trúng tuyển 3
#49 Purdue University 1 1 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 6
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 2
#49 Villanova University 2 3 4 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 17
#49 Lehigh University 8 11 11 trúng tuyển 9 7 trúng tuyển 46
#49 Northeastern University 9 8 9 trúng tuyển 8 9 trúng tuyển 43
#55 Florida State University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 5 4 3 trúng tuyển 4 5 trúng tuyển 21
#55 University of Miami 5 4 5 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 22
#59 University of Maryland: College Park 2 2 2 trúng tuyển 2 1 trúng tuyển 9
#59 Syracuse University 8 9 12 trúng tuyển 15 13 trúng tuyển 57
#62 University of Pittsburgh 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 6
#63 George Washington University 6 7 4 trúng tuyển 6 8 trúng tuyển 31
#68 Southern Methodist University 1 1 2
#68 University of Massachusetts Amherst 2 2
#68 Indiana University Bloomington 8 4 7 trúng tuyển 7 7 trúng tuyển 33
#68 Fordham University 7 8 8 trúng tuyển 4 3 trúng tuyển 30
#75 Clemson University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#75 Loyola Marymount University 1 1
#79 American University 2 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#83 Stevens Institute of Technology 2 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 6
#83 Elon University 2 1 2 trúng tuyển 3 4 trúng tuyển 12
#83 Howard University 3 3 3 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 11
#93 University of Delaware 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#99 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#103 Temple University 1 1
#103 New Jersey Institute of Technology 2 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 6
#117 Rochester Institute of Technology 1 1
#117 University of Vermont 2 2 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 7
#122 Chapman University 1 1
#127 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 1
#127 Seton Hall University 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#127 University of Dayton 2 1 1 trúng tuyển 1 5
#148 University of Alabama 1 1 trúng tuyển 2
University of Colorado Boulder 1 1 trúng tuyển 1 2 trúng tuyển 5
University of Tennessee: Knoxville 1 1 1 trúng tuyển 3
College of William and Mary 1 1 1 trúng tuyển 1 4
Rutgers University 7 6 6 trúng tuyển 6 6 trúng tuyển 31
Penn State University Park 1 2 2 trúng tuyển 3 3 trúng tuyển 11
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 Tổng số
Tất cả các trường 58 56 54 59 65
#1 Williams College 2 2 2 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 10
#2 Amherst College 3 1 1 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 9
#3 Swarthmore College 4 5 2 trúng tuyển 2 3 trúng tuyển 16
#4 Pomona College 3 1 2 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 8
#5 Wellesley College 2 1 3
#6 Bowdoin College 3 3 2 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 10
#6 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1
#8 Claremont McKenna College 1 1 1 trúng tuyển 3
#9 Middlebury College 1 3 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 12
#11 United States Military Academy 1 1 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 6
#11 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#13 Hamilton College 3 5 5 trúng tuyển 7 10 trúng tuyển 30
#13 Davidson College 1 1 2
#16 Haverford College 3 3 2 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 10
#17 Colgate University 2 2 3 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 15
#17 Colby College 2 2
#17 Wesleyan University 2 3 2 trúng tuyển 4 4 trúng tuyển 15
#17 Barnard College 1 trúng tuyển 1
#22 Vassar College 1 4 trúng tuyển 5
#22 University of Richmond 1 2 2 trúng tuyển 3 2 trúng tuyển 10
#25 Bates College 1 2 3 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 10
#26 Colorado College 1 1 2
#30 Kenyon College 3 1 1 trúng tuyển 1 6
#30 Bryn Mawr College 2 1 1 trúng tuyển 1 5
#35 Pitzer College 1 1 1 trúng tuyển 2 1 trúng tuyển 6
#38 Skidmore College 3 1 2 trúng tuyển 2 4 trúng tuyển 12
#38 Lafayette College 3 5 6 trúng tuyển 9 7 trúng tuyển 30
#38 Bucknell University 6 7 5 trúng tuyển 1 2 trúng tuyển 21
#42 Denison University 1 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Furman University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#54 Gettysburg College 2 2 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 7
Franklin & Marshall College 1 2 trúng tuyển 2 2 trúng tuyển 7
Oberlin College 1 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
199
Tổng số bài thi thực hiện
155
93%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(3)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
United States History Lịch sử nước Mỹ

Chương trình IB

(21)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Economics IB Kinh tế học
IB History IB Lịch sử
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB French IB Tiếng Pháp
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Economics IB Kinh tế học
IB History IB Lịch sử
IB Philosophy IB Triết học
IB World History IB Lịch sử thế giới: Châu Mỹ
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Computer Science IB Khoa học máy tính
IB Environment IB Môi trường
IB Physics IB Vật lý
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Mathematics IB Toán học
IB Dance IB Khiêu vũ
IB Film IB Phim điện ảnh
IB Theatre IB Sân khấu
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB French A: Language and Literature IB Tiếng Pháp A: Ngôn ngữ và văn học
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(77)
Animal Rights Club
Around the World Travel Club
Art Club
Asian Diversity Club
Astronomy Club
Black Student Union
Animal Rights Club
Around the World Travel Club
Art Club
Asian Diversity Club
Astronomy Club
Black Student Union
Cancer Awareness Club
Chemistry Club
Chess Club
Cricket Club
Do Something Club
Entrepreneurship Club
Ethics Bowl
Federal Reserve Challenge Club
Film Appreciation Club
Food Club
French Club
Gender Sexuality Alliance
Girl Up
Green & Blue Committee
Healthy Body
Healthy Mind Club
Hubun Club (Muslim/Arabic Club)
Human Rights Club
Improv Club
Indian Club
Italian Club
Jewish Club
K-Pop Club
Kiva Club
Linguistics Club
Math Club
Mi Casa
Minuteman Newspaper
Minuteman Society
Mock Trial
Model Congress
Model United Nations
Music Production Club
Newark Anatomy
Outdoors Club
Peer Tutoring
People Organizing for Women's Empowerment and Rights (POWER)
Philosophy-Psychology Club
Photography Club
Prisms (literary magazine)
Public Health Group
Quiz Bowl
Robotics & Engineering Club
Ski Club
Sports Analytics Club
STEM Journal
Stock Market Club
Strategic Games Forum
Strings Attached
Student Endowment Committee
Support the Troops
Supporting Women in STEM
Think Tank
Ultimate Frisbee Club
Vypr Club (computer programming)
Yearbook
Yoga Club
Young Democrats Club
Young Republicans Club
Advancement Student Leadership Team
Athletic Team Captains
Classroom Intern Association (CIA)
Community Service Council
Diversity
Equity & Inclusion Ambassadors
Equity & Inclusion Team
Peer Leaders
School Council
Writing
Art
Music (WAM) Blog Interns
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
String Đàn dây
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Filmmaking Làm phim
Painting Hội họa
Art Nghệ thuật
Audition Thử âm
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 6-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1774
Khuôn viên: 68 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: SSAT, ISEE
Mã trường:
SSAT: 5296
Nổi bật
Trường nội trú
The Masters School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Blair Academy United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/10/2016
“NA là trường bán trú đầu tiên ở New Jersey cung cấp các khóa học IB, không cung cấp I-20 và yêu cầu phụ huynh hoặc người giám hộ của học sinh quốc tế đến và cùng sinh sống tại Mỹ. Trường cung cấp chương trình Trải nghiệm hòa nhập (Immersion Experience Program), học sinh Upper School cần tham gia vào các dự án bảo vệ môi trường hoặc khám phá văn hóa chuyên sâu. NA cũng cung cấp cho học sinh 9 buổi học tập ngoài trường tại Mỹ hoặc các nơi khác trên thế giới; Bắt đầu từ năm 2012, học sinh sẽ được học tăng cường trong 2 tuần cuối cùng của mỗi năm học. Học sinh lớp 9-11 sẽ tham gia June Term Course. Khóa học này là sự kết hợp trau dồi học thuật với thực hành thực tiễn, cho phép học sinh khám phá sở thích và đam mê của chính mình . Thể thao: Học sinh THPT có cơ hội tham gia 23 đội thể thao của trường, bao gồm các đội chạy việt dã, khúc côn cầu, bóng đá, bóng bầu dục, quần vợt, bóng chuyền, đấu kiếm, bơi lội, đấu vật, gôn và điền kinh. Nghệ thuật: Trường cung cấp các chương trình học về sân khấu, khiêu vũ, nhạc jazz, hợp xướng, nhạc cổ điển, nghệ thuật thị giác, phương tiện kỹ thuật số.
Xem thêm

Hỏi đáp về Newark Academy

Các thông tin cơ bản về trường Newark Academy.
Newark Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1774, và hiện có khoảng 667 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.newarka.edu.
Trường Newark Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Newark Academy cung cấp 3 môn AP.

Trường Newark Academy cũng có 87% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Newark Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 13.16% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 33.33% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 14.25% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Newark Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Newark Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Newark Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Newark Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Newark Academy cho năm 2024 là $48,880 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại wtaylor@newarka.edu .
Trường Newark Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Newark Academy toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 19. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Newark Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Newark Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 346 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Newark Academy cũng được 47 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Newark Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Newark Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Newark Academy tại địa chỉ: http://www.newarka.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 973-992-7000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Newark Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Kent Place School, Oratory Preparatory School and Rae Kushner Yeshiva High School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Newark Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Newark Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Newark Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Thành phố New York (NYC) nằm ở khu vực đông bắc Hoa Kỳ, là thành phố lớn & náo nhiệt nhất nước Mỹ nên được mệnh danh là "Thành phố không ngủ". Với diện tích hơn 778 km² đất liền và tổng diện tích bao gồm mặt nước lên đến 1.213 km², thành phố gồm năm quận chính: Manhattan, Brooklyn, Queens, The Bronx, và Staten Island. Mỗi quận đều mang đến những nét văn hóa đặc trưng, màu sắc riêng để góp phần làm nên sự đa dạng và phong phú của NYC.

New York nổi bật với kiến trúc kết hợp hài hòa giữa các tòa nhà chọc trời hiện đại và không gian xanh rộng lớn như công viên Central Park - trái tim xanh giữa lòng Manhattan. Cùng với khí hậu bốn mùa rõ rệt, đây là một trong những thành phố có nhịp sống năng động nhưng vẫn đảm bảo môi trường sống thoải mái cho cư dân và du khách.

Thành phố này còn được biết đến là trung tâm giáo dục của nước Mỹ cũng như thu hút hàng ngàn học sinh, sinh viên quốc tế mỗi năm. Hệ thống giáo dục tại New York đặc biệt đa dạng với nhiều trường phổ thông công lập và tư thục hàng đầu, không chỉ cung cấp môi trường học tập chất lượng mà còn định hướng phát triển toàn diện cho học sinh, đặc biệt là những học sinh chuẩn bị bước vào các trường đại học danh tiếng.

Ở bậc đại học, Thành phố New York là nơi tọa lạc của nhiều trường danh tiếng như Đại học New York (NYU) và Đại học Columbia. NYU nằm giữa khu Greenwich Village sôi động, cung cấp hơn 230 chương trình học thuật và cơ hội thực tập, nghiên cứu trong các ngành công nghiệp hàng đầu. Trong khi đó, Đại học Columbia, một thành viên của nhóm trường Ivy League, không chỉ nổi tiếng với chất lượng giảng dạy mà còn ở cộng đồng sinh viên quốc tế đông đảo, tạo nên mạng lưới kết nối mạnh mẽ.

Ngoài việc học tập, sinh viên tại New York còn có cơ hội khám phá vô số bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, cùng nhiều hoạt động ngoại khóa thú vị. Những cơ hội này giúp học sinh, sinh viên không chỉ trưởng thành về mặt học vấn mà còn tích lũy kỹ năng sống và kỹ năng xã hội cần thiết trong một môi trường cạnh tranh toàn cầu.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Livingston, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
417 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 82% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Livingston thấp hơn 92% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/241  
Trung bình 82% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Livingston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Livingston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)