Or via social:

Giới thiệu trường

New Roads School in Santa Monica and Malibu, California, is an independent educational community which serves 675 boys and girls in Kindergarten through Grade 12. New Roads School was established in 1995 by The New Visions Foundation as a model for education in an ethnically, racially, culturally, and socio-economically diverse community. To prepare young people for the challenges and opportunities they face, the School aims to promote personal, social, political, and moral understanding, and to instill in students a respect for the humanity and ecology of the world in which they live. The demanding college preparatory curriculum not only emphasizes strong reading and writing skills, effective expression, and critical thinking, but seeks to go beyond ordinary "schooling" with a concern for the whole person.
Xem thêm
Trường New Roads School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm New Roads School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$34750
Sĩ số học sinh
650
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2012-2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 1 +
#3 Yale University 1 +
#4 Columbia University 1 +
#4 University of Chicago 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#8 Duke University 1 +
#10 Johns Hopkins University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#14 Brown University 1 +
#15 Cornell University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
LAC #3 Swarthmore College 1 +
#18 Rice University 1 +
LAC #4 Bowdoin College 1 +
LAC #4 Middlebury College 1 +
LAC #4 Pomona College 1 +
#21 Emory University 1 +
#21 Georgetown University 1 +
#23 Carnegie Mellon University 1 +
#23 University of Southern California 1 +
#30 Boston College 1 +
#32 New York University 1 +
#33 University of Rochester 1 +
#34 Brandeis University 1 +
#36 Georgia Institute of Technology 1 +
LAC #8 Carleton College 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#41 Tulane University 1 +
#47 Lehigh University 1 +
#47 Northeastern University 1 +
#51 University of Miami 1 +
#52 Pepperdine University 1 +
#57 George Washington University 1 +
#60 Worcester Polytechnic Institute 1 +
LAC #12 Vassar College 1 +
#61 Clemson University 1 +
#61 Syracuse University 1 +
#66 Fordham University 1 +
LAC #14 Hamilton College 1 +
LAC #14 Harvey Mudd College 1 +
LAC #14 Smith College 1 +
LAC #14 Wesleyan University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Baylor University 1 +
#75 Clark University 1 +
#75 University of Delaware 1 +
#86 Marquette University 1 +
#89 University of Vermont 1 +
LAC #19 Colby College 1 +
LAC #19 Grinnell College 1 +
#96 University of Alabama 1 +
#99 Drexel University 1 +
LAC #23 Macalester College 1 +
LAC #23 Oberlin College 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #25 Kenyon College 1 +
LAC #29 Barnard College 1 +
LAC #29 Scripps College 1 +
LAC #35 Mount Holyoke College 1 +
LAC #36 Pitzer College 1 +
LAC #37 Lafayette College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #38 Union College 1 +
LAC #40 Whitman College 1 +
LAC #43 Occidental College 1 +
LAC #43 Trinity College 1 +
LAC #47 Gettysburg College 1 +
Franklin and Marshall College 1 +
Furman University 1 +
Howard University 1 +
Indiana University--Bloomington 1 +
North Carolina State University--Raleigh 1 +
Ohio State University--Columbus 1 +
Purdue University--West Lafayette 1 +
Rutgers, the State University of New Jersey--New Brunswick 1 +
University of California--Berkeley 1 +
University of California--Davis 1 +
University of California--Irvine 1 +
University of California--Los Angeles 1 +
University of California--Riverside 1 +
University of California--San Diego 1 +
University of California--Santa Barbara 1 +
University of California--Santa Cruz 1 +
University of Illinois--Urbana-Champaign 1 +
University of Michigan--Ann Arbor 1 +
University of Texas--Austin 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 40
#3 Harvard College 1 + 1
#5 Yale University 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#12 University of Chicago 1 + 1
#12 Columbia University 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1
#17 Rice University 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#35 New York University 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1
#43 Boston University 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1
#76 Pepperdine University 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1
#86 Marquette University 1 + 1
#89 Fordham University 1 + 1
#93 Baylor University 1 + 1
#96 University of Alabama 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 1
#105 American University 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1
#142 Clark University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 29
#1 Williams College 1 + 1
#2 Amherst College 1 + 1
#4 Pomona College 1 + 1
#4 Swarthmore College 1 + 1
#9 Carleton College 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1
#11 Barnard College 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1
#11 Grinnell College 1 + 1
#16 Harvey Mudd College 1 + 1
#16 Hamilton College 1 + 1
#16 Vassar College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1
#23 Oberlin College 1 + 1
#24 Bates College 1 + 1
#25 Colby College 1 + 1
#27 Macalester College 1 + 1
#30 Lafayette College 1 + 1
#34 Mount Holyoke College 1 + 1
#35 Scripps College 1 + 1
#35 Occidental College 1 + 1
#38 Union College 1 + 1
#38 Skidmore College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 1
#39 Pitzer College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1
#46 Whitman College 1 + 1
#63 Gettysburg College 1 + 1

Chương trình học

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades Kindergarten-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1995
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục

Hỏi đáp về New Roads School

Các thông tin cơ bản về trường New Roads School.
New Roads School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1995, và hiện có khoảng 650 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.newroads.org/page.
Trường New Roads School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường New Roads School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường New Roads School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2012-2015, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, Yale University, Columbia University, University of Chicago và Williams College.
Yêu cầu tuyển sinh của New Roads School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường New Roads Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường New Roads School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường New Roads School cho năm 2024 là $34,750 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.
Trường New Roads School toạ lạc tại đâu?
Trường New Roads School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 12. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường New Roads School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường New Roads School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường New Roads School cũng được 2 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường New Roads School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường New Roads School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường New Roads School tại địa chỉ: http://www.newroads.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại (310)828-5582.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường New Roads School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Wildwood School, Westview School and Lighthouse Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường New Roads School là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá New Roads School, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)