Or via social:

Thông báo

Học viện Mounds Park hết lòng đón nhận sự đa dạng và chào đón sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Yêu cầu thông tin để tìm hiểu thêm!

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Mounds Park Academy là một trường dự bị đại học tư thục nằm ở St.Paul, giảng dạy từ PreK-12. Sự nghiêm túc trong giảng dạy với mục tiêu xây dựng cho học sinh tinh thần học tập, bảo vệ công lý giúp xây dựng tiền đề cho các em trong tương lai. MPA là trường tư thục số 1 ở bang Minnesota.
Trường Mounds Park Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy Mounds Park Academy
Nếu bạn muốn thêm Mounds Park Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$48500
Sĩ số học sinh
568
Học sinh quốc tế
0.03%
Tỷ lệ giáo viên cao học
66%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$6 triệu
Số môn học AP
9
Điểm SAT
1303
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
14
Tỷ lệ học sinh nội trú
7

Vietnam


Tài liệu trường học

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
LAC #2 Amherst College 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
LAC #4 Pomona College 1
LAC #5 Wellesley College 2
#42 University of Wisconsin-Madison 5
LAC #9 Carleton College 4
#49 Purdue University 1
#55 Santa Clara University 1
#59 University of Washington 1
#63 George Washington University 2
#63 St. Olaf College 1
LAC #13 Grinnell College 2
#68 University of Minnesota: Twin Cities 6
#79 American University 1
LAC #16 Haverford College 1
#83 Marquette University 1
#85 University of Puget Sound 2
LAC #17 Colgate University 2
#103 Loyola University Chicago 2
#104 University of Colorado Boulder 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Macalester College 1
#136 Drake University 1
#139 University of St. Thomas 2
#148 Michigan Technological University 1
LAC #36 Oberlin College 1
LAC #38 Whitman College 1
#234 West Virginia University 1
#285 University of Montana 1
Augsburg University 2
Babson College 1
Hamline University 2
Jacksonville University 1
Salem State University 1
University of Edinburgh 1
University of Wisconsin-Eau Claire 1
University of Wisconsin-Stout 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 29 137 32 25 74
#1 Princeton University 1 + 1 trúng tuyển 2
#3 Harvard College 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#3 Stanford University 1 + 1 trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 trúng tuyển 2
#7 Duke University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#9 Northwestern University 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 4
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#12 Cornell University 1 + 2 3
#12 Columbia University 1 + 1 1 1 + trúng tuyển 4
#15 University of California: Berkeley 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + trúng tuyển 2
#17 Rice University 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 1 + 1 1 trúng tuyển 4
#20 University of Notre Dame 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#21 University of Michigan 1 + 1 + trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#24 Washington University in St. Louis 1 1 + 1 2 1 trúng tuyển 6
#24 University of Virginia 1 + 1 trúng tuyển 2
#24 Emory University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#28 University of Southern California 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#28 University of California: Davis 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 + 1 + trúng tuyển 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + trúng tuyển 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + trúng tuyển 2
#35 New York University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#35 University of Wisconsin-Madison 5 1 + 5 1 trúng tuyển 12
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#40 Rutgers University 1 + 1 trúng tuyển 2
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 1 + 1 trúng tuyển 3
#43 Boston University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#47 Texas A&M University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + 1 trúng tuyển 2
#47 University of Georgia 1 + 1 + trúng tuyển 2
#47 Lehigh University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + trúng tuyển 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#49 Purdue University 1 1 + 1 1 trúng tuyển 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 6 1 + 6 4 1 + trúng tuyển 18
#53 Florida State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#53 Northeastern University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#53 College of William and Mary 1 + 1 + trúng tuyển 2
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#57 Penn State University Park 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 1 trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 + 1 + trúng tuyển 2
#59 University of Maryland: College Park 1 + 1 + trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#60 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 1 + 2
#60 Brandeis University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1 + trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 + 1 trúng tuyển 2
#67 Villanova University 1 + 1
#67 George Washington University 2 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + trúng tuyển 2
#73 Tulane University 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#76 Colorado School of Mines 1 + 1 + trúng tuyển 2
#76 University of Delaware 1 + 1 + trúng tuyển 2
#82 University of Illinois at Chicago 1 + 1
#83 University of California: Riverside 1 + 1
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 1 + 2
#89 Southern Methodist University 1 + 1 trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#93 University of Iowa 1 + 1
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#93 Gonzaga University 1 + 1
#93 Baylor University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#98 University of Oregon 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 + 1
#98 Texas Christian University 1 + 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 + 1 2
#103 University of California: Santa Cruz 1 + 1 + trúng tuyển 2
#105 American University 1 1 + 2 1 + trúng tuyển 5
#105 University of Colorado Boulder 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#105 Arizona State University 1 + 1 1 3
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1
#115 University of Utah 1 + 1
#115 University of San Francisco 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1
#115 University of New Hampshire 1 + 1
#115 Howard University 1 + 1
#118 Iowa State University 1 + 1 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1
#124 University of Denver 1 + 1 + trúng tuyển 2
#124 Creighton University 1 + 1
#124 University of Missouri: Columbia 1 + 1
#133 Chapman University 1 + 1
#133 University of Houston 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#133 Elon University 1 + 1
#133 University of Dayton 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 + 1
#137 University of Alabama 1 + 1
#142 Oregon State University 1 + 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 2 1 + 1 + trúng tuyển 4
#142 Clarkson University 1 + 1
#151 University of Kansas 1 + 1
#151 Colorado State University 1 + 1
#151 Michigan Technological University 1 1 + 2
#151 University of Rhode Island 1 + 1
#151 Simmons University 1 + 1
#151 DePaul University 1 + 1 2
#163 University of St. Thomas 2 1 + 1 4
#163 Seattle University 1 + 1
#163 University of Mississippi 1 + 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + 1
#170 Kansas State University 1 + 1
#178 Washington State University 1 + 1
#178 Drake University 1 1 + 2 4
#185 Hofstra University 1 + 1
#185 Bradley University 1 + 1
#201 Wayne State University 1 + 1
#216 West Virginia University 1 1
#216 St. Catherine University 1 + 1
#227 Nova Southeastern University 1 + 1
#236 Bethel University 1 + 1
#249 North Dakota State University 1 + 1
#249 University of Maine 1 + 1
#249 Pace University 1 + 1
#260 Regis University 1 + 1
#269 Seattle Pacific University 1 + 1
#280 Portland State University 1 + 1
#303 Montana State University 1 + 1
#304 University of Hartford 1 + 1
#332 University of Wisconsin-Milwaukee 1 + 1 2
#361 University of Montana 1 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 20 78 7 11 24
#1 Williams College 1 + 1
#2 Amherst College 1 1 + 2
#4 Wellesley College 2 1 + 1 1 trúng tuyển 5
#4 Pomona College 1 1 + 1 1 trúng tuyển 4
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1
#7 United States Air Force Academy 1 + 1 2
#9 Bowdoin College 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#9 Carleton College 4 1 + 1 1 7
#11 Barnard College 1 + 1
#11 Grinnell College 2 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
#11 Middlebury College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#11 United States Military Academy 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1 2
#16 Hamilton College 1 + 1
#16 Davidson College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#16 Vassar College 1 + 1 trúng tuyển 2
#16 Harvey Mudd College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#16 Smith College 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#21 Colgate University 2 1 + 1 + trúng tuyển 4
#21 Haverford College 1 1 + 2
#24 Bates College 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#25 Colby College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#25 University of Richmond 1 + 1
#27 Macalester College 1 1 + 1 3
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 + trúng tuyển 2
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 + 1
#33 Colorado College 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#35 Scripps College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1
#35 Occidental College 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#36 Oberlin College 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#38 Skidmore College 1 + 1 trúng tuyển 2
#39 Pitzer College 1 + 2 1 trúng tuyển 4
#39 Denison University 1 + 1
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#45 Union College 1 + 1 trúng tuyển 2
#46 DePauw University 1 + 1
#46 Whitman College 1 1 + 1 trúng tuyển 3
#46 Dickinson College 1 + 1
#51 St. Olaf College 1 1 + 1 3
#51 The University of the South 1 + 1
#56 Wheaton College 1 + 1
#56 Rhodes College 1 + 1
#59 Trinity University 1 + 1
#59 St. Lawrence University 1 + 1
#63 Gettysburg College 1 + 1
#63 Agnes Scott College 1 + 1 2
#67 Gustavus Adolphus College 1 + 1 2
#67 Reed College 1 + 1
#70 Muhlenberg College 1 + 1
#70 Kalamazoo College 1 + 1
#72 Bard College 1 + 1
#75 Knox College 1 + 1 2
#75 Lawrence University 1 + 1
#75 Allegheny College 1 + 1
#75 Willamette University 1 + 1
#89 Southwestern University 1 + 1
#89 University of Puget Sound 2 1 + 3
#93 Lewis & Clark College 1 + 1
#93 Washington College 1 + 1
#93 Whittier College 1 + 1
#100 Hope College 1 + 1
#100 Earlham College 1 + 1
#112 Bennington College 1 + 1
#116 Luther College 1 + 1
#116 Cornell College 1 + 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 + 1
#116 Saint Michael's College 1 + 1
#124 Albion College 1 + 1
#124 Goucher College 1 + 1
#130 Coe College 1 + 1
#130 University of Minnesota: Morris 1 + 1
#130 Eckerd College 1 + 1
#146 Ripon College 1 + 1
#146 Concordia College: Moorhead 1 + 1
#156 Wartburg College 1 + 1
#159 Bethany Lutheran College 1 + 1
Warren Wilson College 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 0 0 0
#2 University of British Columbia 1 + 1
#18 Carleton University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2020 2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
46
Tổng số bài thi thực hiện
118
16%
32%
28%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(9)
Calculus AB Giải tích AB
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Calculus AB Giải tích AB
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Softball Bóng mềm
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Softball Bóng mềm
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(28)
ASIAN CULTURE CLUB
CHEESE CLUB
CHESS CLUB
DEBATE TEAM
DUDE PERFECT CLUB
ELECTION CLUB
ASIAN CULTURE CLUB
CHEESE CLUB
CHESS CLUB
DEBATE TEAM
DUDE PERFECT CLUB
ELECTION CLUB
ENVIRONMENTAL CLUB
FILM & ANIMATION CLUB
FREETHINKER STUDENT NEWSPAPER
FRENCH CLUB
GENDER SEXUALALITY ACTION CLUB
HABITAT FOR HUMANITY
HOSA-FUTURE HEALTH PROFESSIONALS
MATH LEAGUE
PEER LEADERS
PEER PREP TUTORS
QUIZ BOWL
RACIAL JUSTICE AND EQUITY CLUB
ROBOTICS TEAM
SAILING TEAM
SOCIAL CONSCIOUSNESS CLUB
SPANISH CLUB
SPEECH TEAM
SPRING MUSICAL
STEM EDUCATION CLUB
STUDENT COUNCIL
WOMEN'S EMPOWERMENT CLUB
WRITING LAB
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(19)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Percussion Bộ gõ
Singing Ca hát
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Costume Design Thiết kế trang phục
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 7-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1982
Khuôn viên: 32 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior, IELTS, ACT, SAT
Mã trường:
TOEFL: C158

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 04/12/2020
"Học viện Mounds Park tọa lạc tại St. Paul, một trong những thành phố song sinh của Minnesota, vùng đô thị thứ 16 của Hoa Kỳ. Như chúng ta đã biết, đây là khu vực tiến bộ và là nơi tập trung của học sinh quốc tế và các công ty từ khắp nơi thế giới.

Các khóa học nghệ thuật có một số yêu cầu nhất định, các giáo viên mỹ thuật của trường đều đã từng có những tác phẩm trưng bày tại các triển lãm nghệ thuật hàng đầu, ngoài ra muốn đăng ký môn kịch nói, học sinh phải tham gia kiểm tra thử giọng.

Thể thao: 95% học sinh tham gia các khóa học thể dục Trường cung cấp 43 đội tuyển, 35 nhà vô địch các môn thể thao cấp quốc gia và cá nhân từ lớp 5 đến lớp 12, trong đó nổi bật nhất là golf, tennis, điền kinh, bao quát hầu hết các môn. trường học.thể thao vinh danh. Chúng tôi có học sinh theo học và phản hồi về mặt học thuật rất mạnh mẽ. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Mounds Park Academy

Các thông tin cơ bản về trường Mounds Park Academy.
Mounds Park Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Minnesota, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1982, và hiện có khoảng 568 học sinh, với khoảng 0.03% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.moundsparkacademy.org.
Trường Mounds Park Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Mounds Park Academy cung cấp 9 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 32 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Mounds Park Academy cũng có 66% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Mounds Park Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 5.33% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 4% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Mounds Park Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Mounds Park Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Mounds Park Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Mounds Park Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Mounds Park Academy cho năm 2024 là $48,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@moundsparkacademy.org .
Trường Mounds Park Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Mounds Park Academy toạ lạc tại bang Bang Minnesota , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Minneapolis, có khoảng cách chừng 12. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Minneapolis - St. Paul International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Mounds Park Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Mounds Park Academy hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Mounds Park Academy cũng được 12 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Mounds Park Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Mounds Park Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Mounds Park Academy tại địa chỉ: https://www.moundsparkacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 651-748-5577.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Mounds Park Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Croix Academy, Cretin Derham Hall and Trinity School at River Ridege.

Thành phố chính gần trường nhất là Minneapolis. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Minneapolis.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Mounds Park Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Mounds Park Academy là A.

Đánh giá theo mục của trường Mounds Park Academy bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
A+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Minneapolis là một thành phố lớn ở Minnesota, là "thành phố song sinh" với thủ phủ của bang lân cận là St. Paul. Bị chia cắt bởi Sông Mississippi, nơi đây nổi tiếng với các công viên và hồ nước. Minneapolis cũng là nơi có nhiều địa danh văn hóa như Trung tâm nghệ thuật Walker, bảo tàng nghệ thuật đương đại và Vườn điêu khắc Minneapolis gần kề, nổi tiếng với tác phẩm điêu khắc "Spoonbridge và Cherry" của Claes Oldenburg.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,530
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 0%

Môi trường xung quanh (Maplewood, MN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,225 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 82% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Maplewood thấp hơn 21% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/24  
Rất cao 82% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Saint Paul
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Minnesota Hoa Kỳ
76.30% 6.88% 1.00% 5.21% 0.05% 6.06% 4.14% 0.37%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Minneapolis, Minnesota (địa điểm gần Maplewood nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Minneapolis, Minnesota cao hơn so với Ho Chi Minh City 128.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 22,820,000₫ (864$) ở Minneapolis, Minnesota để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)