Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật B-
Ngoại khóa B
Cộng đồng A+
Đánh giá C
Trường Trung học Khu vực Nữ tu Seton là một trường Công giáo, nơi thách thức và khích lệ các nữ sinh đạt được thành công trong học thuật, sự trưởng thành cá nhân và phục vụ người khác, tất cả diễn ra trong một cộng đồng đầy yêu thương và đa dạng.
Trường Mother Seton Regional High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Mother Seton Regional High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$19500
Sĩ số học sinh
233
Học sinh quốc tế
4%
Tỷ lệ giáo viên cao học
78%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Số môn học AP
7
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
22

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2014-2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#4 University of Chicago 1
#9 University of Pennsylvania 1
#10 Johns Hopkins University 1
#12 Dartmouth College 1
#15 Cornell University 1
#15 Vanderbilt University 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#18 University of Notre Dame 1
#21 Georgetown University 1
#23 Carnegie Mellon University 1
#30 Boston College 1
#32 New York University 1
#37 Case Western Reserve University 1
LAC #8 Carleton College 1
#41 Boston University 1
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#41 Tulane University 1
#47 Lehigh University 1
#47 Northeastern University 1
#47 Penn State University Park 1
#52 Pepperdine University 1
#57 George Washington University 1
#57 University of Connecticut 1
#57 University of Maryland: College Park 1
#60 Worcester Polytechnic Institute 1
#66 University of Pittsburgh 1
#72 American University 1
#72 Rutgers University 1
#75 Michigan State University 1
#75 University of Delaware 1
#75 University of Massachusetts Amherst 1
#82 Miami University: Oxford 1
#86 Marquette University 1
#89 University of Vermont 1
LAC #19 Colgate University 1
#99 Drexel University 1
LAC #32 Bucknell University 1
LAC #32 University of Richmond 1
LAC #37 Lafayette College 1
LAC #38 Union College 1
LAC #47 Gettysburg College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 34
#1 Princeton University 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1
#12 University of Chicago 1 1
#12 Cornell University 1 1
#18 Vanderbilt University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1
#20 University of Notre Dame 1 1
#22 Georgetown University 1 1
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#35 New York University 1 1
#39 Boston College 1 1
#40 Rutgers University 1 1
#43 Boston University 1 1
#47 Penn State University Park 1 1
#47 Lehigh University 1 1
#53 Northeastern University 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1
#57 University of Maryland: College Park 1 1
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Michigan State University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 George Washington University 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 1
#73 Tulane University 1 1
#76 University of Delaware 1 1
#76 Pepperdine University 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#86 Marquette University 1 1
#98 Drexel University 1 1
#105 American University 1 1
#133 University of Vermont 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 8
#4 Swarthmore College 1 1
#9 Carleton College 1 1
#21 Colgate University 1 1
#25 University of Richmond 1 1
#30 Lafayette College 1 1
#30 Bucknell University 1 1
#38 Union College 1 1
#63 Gettysburg College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(7)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics 1 Vật lý 1
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics 1 Vật lý 1
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Psychology Tâm lý học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Drill Team Diễn tập quân sự
Golf Golf
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Drill Team Diễn tập quân sự
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(44)
SETON ENSEMBLE
TOWARD BOUNDLESS CHARITY
MSRHS’s Leadership Club
AFRICAN AMERICAN CULTURE – CLUB I
ANIME CLUB – CLUB I
BIBLE STUDY THROUGH READING AND FILM – CLUB I
SETON ENSEMBLE
TOWARD BOUNDLESS CHARITY
MSRHS’s Leadership Club
AFRICAN AMERICAN CULTURE – CLUB I
ANIME CLUB – CLUB I
BIBLE STUDY THROUGH READING AND FILM – CLUB I
COLD JUSTICE – CLUB I
CUP OF COMFORT – CLUB I
DEBATE CLUB – CLUB I
DRIFTWOOD - CLUB I
ECO-ART “There is no Second Nature” – CLUB I
FIBER CRAFTS – CLUB I
FILMMAKING AND FILM PRODUCTION – CLUB I
FITNESS – CLUB I
FLAMENCO – CLUB I
LE CERCLE FRANÇAIS – CLUB I
LEGO MANIACS – CLUB I
MSR IS GREEN – CLUB I
PUZZLEMANIA – CLUB I
RUBIK’S CUBES – CLUB I
SETON SPIRIT – CLUB I
SOJOURN – CLUB I
SPORTS MOVIES – CLUB I
ACRYLIC PAINTING – CLUB II
ANIME CLUB – CLUB II
BADMINTON and PICKLE BALL – CLUB II
BIBLE STUDY THROUGH READING AND FILM – CLUB II
C.A.D. CLUB – CLUB II
COLD JUSTICE – CLUB II
CUP OF COMFORT – CLUB II
DRIFTWOOD - CLUB II
FIBER CRAFTS – CLUB II
FILMMAKING AND FILM PRODUCTION – CLUB II
FITNESS – CLUB II
HISTORY
HOLLYWOOD STYLYE – CLUB II
ITALIAN - CLUB II
MSR IS GREEN – CLUB II
PUBLIC SPEAKING CLUB – CLUB II
PUZZLEMANIA – CLUB II
RUBIK’S CUBES – CLUB II
SETON SPIRIT – CLUB II
SPANISH CULTURE & CUISINE – CLUB II
STEP DANCE – CLUB II
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1963
Khuôn viên: 27 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/18
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior
Nổi bật
Trường nội trú
The Knox School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Peddie School United States Flag

Hỏi đáp về Mother Seton Regional High School

Các thông tin cơ bản về trường Mother Seton Regional High School.
Mother Seton Regional High School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1963, và hiện có khoảng 233 học sinh, với khoảng 4.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.motherseton.org.
Trường Mother Seton Regional High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Mother Seton Regional High School cung cấp 7 môn AP.

Trường Mother Seton Regional High School cũng có 78% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Mother Seton Regional High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2014-2015, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, University of Chicago, University of Pennsylvania, Johns Hopkins University và Dartmouth College.
Yêu cầu tuyển sinh của Mother Seton Regional High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Mother Seton Regional High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Mother Seton Regional High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Mother Seton Regional High School cho năm 2024 là $19,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@motherseton.org .
Trường Mother Seton Regional High School toạ lạc tại đâu?
Trường Mother Seton Regional High School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 17. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Mother Seton Regional High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Mother Seton Regional High School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Mother Seton Regional High School cũng được 3 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Mother Seton Regional High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Mother Seton Regional High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Mother Seton Regional High School tại địa chỉ: http://www.motherseton.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 732-382-1952.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Mother Seton Regional High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Roselle Catholic High School, Crestview Educational Trust and Union Catholic Regional High School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Mother Seton Regional High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Mother Seton Regional High School là C.

Đánh giá theo mục của trường Mother Seton Regional High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B- Học thuật
B Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Rahway, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,114 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 52% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Rahway thấp hơn 66% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/90  
Trung bình 52% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Clark
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Rahway nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)