Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh dhopkins@misshalls.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá A
Miss Hall's School được thành lập vào năm 1898 - là trường nữ sinh nội trú đầu tiên ở Massachusetts, nổi tiếng quốc tế về các khóa học lãnh đạo, dịch vụ và kế hoạch thực tập theo mô hình trải nghiệm và cộng đồng toàn cầu. Nhà trường nỗ lực kích thích và cổ vũ mỗi nữ sinh theo đuổi tầm cao nhất của học thuật và nhân cách; cống hiến những đóng góp táo bạo và sáng tạo cho lợi ích chung; đồng thời tìm kiếm một cuộc sống có chủ đích dựa trên danh dự, sự tôn trọng, trưởng thành và tính cá nhân chân thực. Dưới sự dẫn dắt của sứ mệnh này, đồng thời thông qua những luyện tập thực tiễn hàng ngày, nhà trường không ngừng tái thiết lập nền giáo dục tập trung vào các nữ sinh, bồi dưỡng tính khám phá, tri thức, tinh thần và sự tham gia thực sự của phụ huynh và học sinh.
Xem thêm
Trường Miss Hall's School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School Miss Hall's School
Nếu bạn muốn thêm Miss Hall's School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$75600
Sĩ số học sinh
208
Học sinh quốc tế
36%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$25.88 triệu
Điểm SAT
1320
Kích thước lớp học
11
Tỷ lệ học sinh nội trú
81

Vietnam

Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
9
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2012

Hỗ trợ tài chính

Miss Hall's School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Miss Hall's School hỗ trợ là bao nhiêu?
30%+
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Miss Hall's School.
Tổng chi phí
$35,000 ~ $75,600
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $35,000 ~ $75,600 Bắt buộc
#2 Bảo hiểm sức khỏe Bắt buộc
Tổng chi phí: $35,000 ~ $75,600
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Harvard College 2
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 1
LAC #2 Amherst College 1
#17 Cornell University 3
#21 Emory University 4
#22 University of California: Berkeley 1
#23 University of Michigan 2
LAC #5 Wellesley College 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 4
#28 Tufts University 1
#28 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of Rochester 3
#36 Boston College 1
#36 University of California: Irvine 2
#38 University of California: Davis 3
#42 Boston University 3
#42 Brandeis University 2
#42 Case Western Reserve University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Northeastern University 1
#49 Villanova University 3
#55 University of Miami 1
#57 Penn State University Park 1
#57 University of Pittsburgh 1
#59 University of Washington 1
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 Fordham University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 4
#79 American University 1
LAC #16 Haverford College 2
#83 Elon University 1
#93 University of Denver 1
#103 Clark University 3
#103 Temple University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 1
#136 Simmons University 1
#136 University of New Hampshire 1
LAC #30 Mount Holyoke College 2
#162 Oregon State University 1
SUNY University at Albany 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #42 Denison University 2
LAC #42 Occidental College 1
LAC #46 Trinity College 1
LAC #50 Dickinson College 2
Art Center College of Design 1
Bentley University 1
binghamton university, state university of new york 1
Champlain College 1
City University of New York: Hunter College 1
Colby-Sawyer College 1
College of Charleston 1
Elms College 1
Emerson College 1
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1
Fashion Institute of Technology 1
Hobart and William Smith Colleges 2
Marymount Manhattan College 1
Massachusetts Bay Community College 1
Massachusetts College of Liberal Arts 1
Merrimack College 2
Muhlenberg College 1
Nichols College 1
Ohio Northern University 1
Providence College 1
Saint Joseph's University 1
Sarah Lawrence College 4
School of the Art Institute of Chicago 1
St. Lawrence University 1
Stetson University 1
stony brook university, state university of new york 1
University of Glasgow 1
University of Tampa 1
University of Toronto 1
Wheaton College 2
Whittier College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 69 51 18 22 42
#1 Princeton University 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#3 Harvard College 2 1 1 + 1 + trúng tuyển 5
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1
#6 University of Pennsylvania 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#7 Duke University 1 1 1 1 + trúng tuyển 4
#9 Brown University 1 1 + trúng tuyển 2
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#12 Cornell University 3 1 + trúng tuyển 4
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 2 1 1 + trúng tuyển 4
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 + trúng tuyển 2
#24 Carnegie Mellon University 2 1 + trúng tuyển 3
#24 Emory University 4 2 1 + 2 1 + trúng tuyển 10
#28 University of California: Davis 3 1 1 + 1 + trúng tuyển 6
#28 University of Southern California 1 1 1 + trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#33 University of California: Irvine 2 1 1 4
#35 University of Wisconsin-Madison 2 1 1 + 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 + 2
#35 New York University 4 2 1 + 1 + trúng tuyển 8
#39 Boston College 1 1 1 + trúng tuyển 3
#40 Rutgers University 1 1
#40 Tufts University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#40 University of Washington 1 1 2
#43 Boston University 3 1 1 + trúng tuyển 5
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 + trúng tuyển 3
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 3 3 1 + trúng tuyển 7
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#49 Purdue University 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#53 Florida State University 1 1
#57 Penn State University Park 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 1 1 3
#60 Michigan State University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#60 Brandeis University 2 2 1 + trúng tuyển 5
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 4 1 1 + 2 1 + trúng tuyển 9
#67 University of Miami 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#67 Villanova University 3 1 1 + 2 7
#67 University of Pittsburgh 1 1 1 + 3
#73 SUNY University at Binghamton 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 + 3
#89 Fordham University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#89 Temple University 1 1 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 1 + 1 4
#98 University of Oregon 1 1
#105 American University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#115 University of New Hampshire 1 1 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#124 University of Denver 1 1 + 2
#133 SUNY University at Albany 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 2
#133 Elon University 1 1 + trúng tuyển 2
#142 Oregon State University 1 1 + 2
#142 Clarkson University 1 1
#142 Clark University 3 1 1 + 5
#151 Simmons University 1 1 2
#151 Seton Hall University 1 1
#170 Kansas State University 1 1
#170 Quinnipiac University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#216 University of Massachusetts Boston 2 2
#269 Florida Institute of Technology 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 26 11 5 10 42
#1 Williams College 1 1 1 + trúng tuyển 3
#2 Amherst College 1 1 1 + trúng tuyển 3
#4 Swarthmore College 1 1 + trúng tuyển 2
#4 Wellesley College 1 1 1 + trúng tuyển 3
#9 Carleton College 1 + trúng tuyển 1
#11 Claremont McKenna College 1 + trúng tuyển 1
#11 Grinnell College 1 + trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1
#11 Barnard College 1 + trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 1 + trúng tuyển 2
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1
#21 Haverford College 2 1 + trúng tuyển 3
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1
#27 Macalester College 1 + trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1
#33 Colorado College 1 + trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 2 1 3 1 + trúng tuyển 7
#35 Occidental College 1 1 + trúng tuyển 2
#35 Scripps College 1 + trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 + trúng tuyển 3
#36 Oberlin College 1 + trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 1 + trúng tuyển 2
#39 Spelman College 1 + trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#39 Pitzer College 1 + trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 1 + 2 1 + trúng tuyển 5
#39 Denison University 2 1 + 3
#45 Union College 1 + trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 2 1 1 + 1 1 + trúng tuyển 6
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 2 1 1 + trúng tuyển 4
#59 St. Lawrence University 1 1 + trúng tuyển 2
#63 Gettysburg College 1 1 + trúng tuyển 2
#70 Muhlenberg College 1 1 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 2 1 3
#73 Lake Forest College 1 + trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 + trúng tuyển 1
#93 Whittier College 1 1 + 2
#100 Sarah Lawrence College 4 1 1 + 1 + trúng tuyển 7
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 1
#174 Marymount Manhattan College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 1
#1 University of Toronto 1 1
#3 McGill University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2024 2023 2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#8 University of Glasgow 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(10)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Golf Golf
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(50)
Admission Ambassadors
Athletic Association
Debate Club
Essence (Diversity Group)
Instrumental Ensemble
International Student Alliance
Admission Ambassadors
Athletic Association
Debate Club
Essence (Diversity Group)
Instrumental Ensemble
International Student Alliance
Recreational Skiing and Snowboarding
Social Committee
Student Council
Vocal Ensemble
Yoga
Art +Design Club
Audio Visual Club
Chinese Culture Club
Cooking & Baking Club
Crypted 001
Final Frontier
Hatch/Hatchery 2.0
Interfaith Affinity Group
Judicial Committee
Spectrum - LGBTQ
Theatre Ensemble
Hiking
Fitness
Intramural Soccer
Intramural Volleyball
Anime Club
Archery
Asian Affinity Group
Chamber Ensemble
Criminology Club
Crochet & Knitting Club
Digital Design Club
Diversity Council
Economy Club
Entomology Club
Fashion Club
Grace Notes A Capella Group
Jazz Ensemble
Jewish Affinity Group
Math Club
Miss Hall's Medical Club
Music Club
ONBEAT Club
Poetry Club
ReAD Club
Science Club
Songwriting Club
Uke Band
Dance
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Textile Dệt may
Songwriting Sáng tác
Xem tất cả

Liên hệ Miss Hall's School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Miss Hall's School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Miss Hall's School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Boarding Grades: 9-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1898
Khuôn viên: 80+ mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 81%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL, IELTS, Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 8014
SSAT: 5120

5.0/5 4 bình luận

FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 31/10/2023
Miss Hall's không chỉ là một ngôi trường thông thường, mà còn là một nơi mang đến cho học sinh những trải nghiệm đặc biệt và cơ hội phát triển thành công dân toàn cầu. Một trong những điểm đặc biệt của trường là cung cấp cho học sinh cơ hội thực tập tại bệnh viện và các công ty, doanh nghiệp địa phương.
Việc được tham gia vào các hoạt động này không chỉ giúp học sinh có cái nhìn sâu sắc về lĩnh vực mình quan tâm, mà còn giúp rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian và xử lý tình huống. Đây là những kỹ năng vô giá trong cuộc sống sau này và sẽ giúp học sinh tự tin tiếp tục con đường hướng nghiệp của mình.
Bên cạnh việc rèn luyện kỹ năng chuyên môn, trường Miss Hall's cũng rất chú trọng vào việc xây dựng kỹ năng bình tĩnh và khả năng xử lý tình huống. Học sinh được khuyến khích để phát triển lòng kiên nhẫn và sự tự tin trong việc giải quyết các tình huống khó khăn.
Miss Hall's còn là một nơi giúp học sinh xây dựng hồ sơ đại học vững chắc. Nhờ vào những cơ hội thực tập và trải nghiệm thực tế, học sinh có thể tự tin khi xin vào các trường đại học hàng đầu và chuẩn bị cho tương lai sự nghiệp của mình.
Với những cơ hội và trải nghiệm đặc biệt này, không có gì ngạc nhiên khi Miss Hall's được coi là một trong những ngôi trường hàng đầu trong việc phát triển công dân toàn cầu và chuẩn bị cho thành công trong cuộc sống.
Xem thêm
FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 31/10/2023
Trường học là nơi mà học sinh có thể trải nghiệm những cảm nhận đáng nhớ và quan trọng trong cuộc sống của mình. Miss Hall's là một môi trường lành mạnh, nơi mà học sinh có thể cảm thấy thoải mái và tự tin để thử thách bản thân.
Thử thách bản thân là một phần quan trọng trong việc phát triển cá nhân. Tại Miss Hall's, học sinh được khuyến khích để vượt qua giới hạn của bản thân và đối mặt với những khó khăn. Đây chính là cơ hội để rèn luyện kỹ năng, tăng cường sự tự tin và phát triển bản lĩnh.
Hơn nữa, trong một trường học, việc học không chỉ dừng lại ở kiến thức sách vở. Chúng con được khuyến khích để sáng tạo, tư duy linh hoạt và áp dụng kiến ​​thức vào cuộc sống hàng ngày. Việc này giúp học sinh hiểu rõ ý nghĩa của kiến ​​thức và biết cách áp dụng vào công việc và cuộc sống sau này.
Đam mê chính là nguồn cảm hứng để học sinh tiến xa hơn. Tại Miss Hall's, học sinh được khuyến khích và tạo điều kiện cho học sinh phát hiện và phát triển đam mê của mình. Điều này giúp học sinh có động lực và niềm tin để theo đuổi ước mơ và đạt được thành công trong tương lai.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 04/03/2021
Con gái tôi học ở đây từ lớp 8 tới lớp 9. Trường tuy không lớn nhưng khuôn viên đẹp. Giáo viên rất quan tâm đến học sinh. Con gái tôi đi học cũng rất vui vẻ, nên cơ bản tôi không lo lắng nhiều. Trường rất nghiêm túc trong việc cho học sinh lựa chọn các môn học và nguồn lực giáo dục của trường cũng rất tốt. Nhìn chung học sinh đã tốt nghiệp ở đây ai cũng có tương lai rộng mở.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/02/2021
Một trường trung học nội trú dành cho nữ sinh rất tốt ở New England, đặc biệt trong việc phát triển tư duy độc lập, khả năng tự lập và khả năng lãnh đạo cho nữ sinh. Trường cũng rất giỏi trong việc định hướng thi đại học cho học sinh!
Xem thêm

Hỏi đáp về Miss Hall's School

Các thông tin cơ bản về trường Miss Hall's School.
Miss Hall's School là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1898, và hiện có khoảng 208 học sinh, với khoảng 36.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 9 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.misshalls.org.
Trường Miss Hall's School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Miss Hall's School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Miss Hall's School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 43.18% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 20.45% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.27% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Miss Hall's School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Miss Hall's School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Miss Hall's Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá ( TOFEL ), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Miss Hall's School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Miss Hall's School cho năm 2024 là $75,600 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@misshalls.org .
Trường Miss Hall's School toạ lạc tại đâu?
Trường Miss Hall's School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 111. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Miss Hall's School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Miss Hall's School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 83 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Miss Hall's School cũng được 360 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Miss Hall's School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Miss Hall's School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Miss Hall's School tại địa chỉ: http://www.misshalls.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 413-499-1300.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Miss Hall's School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Darrow School, Bard Academy & Bard College at Simon’s Rock and Buxton School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Miss Hall's School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Miss Hall's School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Miss Hall's School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Pittsfield, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,343 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 1% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Pittsfield thấp hơn 12% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/43  
Cao 1% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Pittsfield
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Pittsfield nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)