Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Miller School of Albemarle là một trường dự bị đại học đồng giáo dục, được thành lập vào năm 1878. Trường có diện tích 1600 mẫu Anh, cảnh quan tuyệt đẹp, và một hồ nước rộng 12 mẫu Anh. Ngoài việc cung cấp các khóa học học chất lượng cao, nhà trường còn mở nhiều chương trình giáo dục thể chất. Trường trung học Miller tập trung vào sự phát triển toàn diện của tư duy, thực hành và thế giới nội tâm của học sinh. Đối với học sinh có nhu cầu thực tế, trường cũng sẽ hỗ trợ phụ đạo kỹ năng học tập 1 kèm 1.
Xem thêm
Trường Miller School of Albemarle Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Miller School of Albemarle Miller School of Albemarle Miller School of Albemarle Miller School of Albemarle Miller School of Albemarle Miller School of Albemarle Miller School of Albemarle Miller School of Albemarle Miller School of Albemarle Miller School of Albemarle Miller School of Albemarle
Nếu bạn muốn thêm Miller School of Albemarle vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$68600
Sĩ số học sinh
238
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$15 triệu
Số môn học AP
15
Điểm SAT
1277
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
11
Tỷ lệ học sinh nội trú
32%

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1
#10 Duke University 1
#12 Dartmouth College 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Tulane University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Pepperdine University 1
#55 University of Washington 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #13 Smith College 1
#72 Fordham University 1
#72 North Carolina State University 1
LAC #15 Davidson College 1
#77 Clemson University 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #18 University of Richmond 1
#105 Rochester Institute of Technology 2
#137 George Mason University 1
#151 James Madison University 1
#166 Virginia Commonwealth University 1
LAC #48 Whitman College 1
LAC #51 The University of the South 1
Babson College 1
Christopher Newport University 1
College of William and Mary 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Maryland Institute College of Art 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Savannah College of Art and Design 1
University of Bristol 1
University of Exeter 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Leeds 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018 2014-2016 2014 2012 Tổng số
Tất cả các trường 38 23 68 33 2
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 1 3
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 1 4
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 6 6 14
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 2 6
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2 4
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5 7
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#35 University of Wisconsin-Madison 2 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4 4 10
#43 Boston University 5 5 2 12
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 Wake Forest University 1 1 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 3 1 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 3 3 6
#60 Brandeis University 1 1 2
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1 2
#67 Syracuse University 5 5 10
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 George Washington University 2 2 4
#73 Indiana University Bloomington 4 4
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 2 2
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 Rochester Institute of Technology 2 trúng tuyển 2
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 4 5
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 4 5
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 7 9
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018 2014-2016 2014 2012 Tổng số
Tất cả các trường 8 4 15 10 1
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1
#11 Claremont McKenna College 1 1 2
#11 Middlebury College 3 1 4
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 1 2
#21 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4 4 1 11
#24 Bates College 1 1 2
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 1 4
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#46 Dickinson College 1 1 2
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 3 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018 2014-2016 2014 2012 Tổng số
Tất cả các trường 3 0 0 0 0
#10 University of Bristol 1 trúng tuyển 1
#16 University of Leeds 1 trúng tuyển 1
#20 University of Exeter 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(15)
Calculus AB Giải tích AB
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Calculus AB Giải tích AB
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Calculus BC Giải tích BC
Human Geography Địa lý và con người
Psychology Tâm lý học
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cycling Xe đạp
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cycling Xe đạp
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Skiing Trượt tuyết
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(10)
Debate Club
Drama
Engineering
Gardening Club
Film-making Club
Chess Club
Debate Club
Drama
Engineering
Gardening Club
Film-making Club
Chess Club
Photo Club
Math Club
GSA
Magazine Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Acting Diễn xuất
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Singing Ca hát
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Acting Diễn xuất
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Singing Ca hát
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Photography Nhiếp ảnh
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Audio Âm thanh
Costume Design Thiết kế trang phục
Design Thiết kế
Lighting Design Thiết kế ánh sáng
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 8-12, PG
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1878
Khuôn viên: 1600 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 32%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, WeChat
Mã trường:
TOEFL: 3213
SSAT: 5095
Nổi bật
Trường nội trú
The Calverton School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
St. Anne's-Belfield School United States Flag

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/12/2020
"Trường trung học Miller (MSA) là trường trung học dự bị đại học dành cho học sinh từ lớp 8 đến lớp 12.
Đây là trường nội trú có chất lượng giáo dục tốt, với khuôn viên rộng tới 1.600 mẫu Anh. Khuôn viên trường có đại hình gồ ghề, cảnh quan trường bao gồm một hồ nước rộng 12 mẫu Anh và một đường đua chuyên nghiệp dành cho xe đạp địa hình dài 20 dặm. Đi 12 dặm từ trường về phía Tây là đến trường đại học Virginia. "
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/06/2019
Một ngôi trường tớ rất thích. Khuôn viên trường rất rộng và đẹp. Nơi đây có nhiều môn học khác nhau. Bạn không chỉ được học nhạc cụ, nghệ thuật, khoa học, v.v. mà còn có thể làm đồ gỗ trong xưởng chế tác gỗ cực xịn của trường. Các nữ sinh thì được ở phòng đơn.
Xem thêm

Hỏi đáp về Miller School of Albemarle

Các thông tin cơ bản về trường Miller School of Albemarle.
Miller School of Albemarle là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Virginia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1878, và hiện có khoảng 238 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://millerschoolofalbemarle.org/.
Trường Miller School of Albemarle có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Miller School of Albemarle cung cấp 15 môn AP.

Trường Miller School of Albemarle cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Miller School of Albemarle thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 24.18% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 4.58% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.96% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Miller School of Albemarle tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Miller School of Albemarle bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Miller School of Albemarlecũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá ( TOFEL ), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Miller School of Albemarle là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Miller School of Albemarle cho năm 2024 là $68,600 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại kkashouty@millerschool.org .
Trường Miller School of Albemarle toạ lạc tại đâu?
Trường Miller School of Albemarle toạ lạc tại bang Bang Virginia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Washington, có khoảng cách chừng 110. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Washington Dulles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Miller School of Albemarle trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Miller School of Albemarle nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 91 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Miller School of Albemarle cũng được 300 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Miller School of Albemarle?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Miller School of Albemarle trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Miller School of Albemarle tại địa chỉ: http://millerschoolofalbemarle.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 434-823-4805.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Miller School of Albemarle?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Anne's-Belfield School, Fishburne Military School and Oakland School.

Thành phố chính gần trường nhất là Washington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Washington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Miller School of Albemarle là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Miller School of Albemarle là B+.

Đánh giá theo mục của trường Miller School of Albemarle bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%

Môi trường xung quanh (Charlottesville, VA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,952 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 70% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Charlottesville thấp hơn 12% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/26  
Rất cao 70% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Charlottesville
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Virginia Hoa Kỳ
58.60% 18.28% 0.22% 7.07% 0.07% 10.53% 4.69% 0.53%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Washington, District of Columbia (địa điểm gần Charlottesville nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Washington, District of Columbia cao hơn so với Ho Chi Minh City 171.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 27,150,000₫ (1,028$) ở Washington, District of Columbia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)