Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B-
Học thuật B-
Ngoại khóa B
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Trường trung học Mercy có diện tích 10,5 héc-ta, với một khuôn viên rợp bóng cây xanh. Là một trường trung học nữ sinh, trường luôn cam kết đào tạo ra các nữ sinh trẻ tài năng, cư xử lịch thiệp và luôn sẵn sàng bước ra thế giới. Từ năm 1960, nhà trường đã là một đơn vị giáo dục trọng điểm trong khu vực: với sứ mệnh kiến tạo một môi trường học tập với nhiều hình thức hỗ trợ trong học tập, đề cao tính sáng tạo, tư duy toàn diện và ý thức trách nhiệm cá nhân. Trường có một đội ngũ giáo viên xuất sắc, với định hướng tạo ra một bầu không khí học tập cá nhân hóa và đầy thử thách cho học sinh. Với chương trình giáo dục cung cấp các khóa học AP và khóa học danh dự, song song với hình thức học 1:1 thông qua iPad mà mỗi học sinh được phát, các chương trình đặc biệt của trường cho phép học sinh trải nghiệm nền giáo dục về y tế, khoa học và nghệ thuật tiên tiến để chuẩn bị cho sự nghiệp tương lai của mình. Các dự án STEM nâng cao của trường, bao gồm: khóa học “Phụ nữ trong y học” được tạo ra với sự hợp tác của Trung tâm y tế Plum Blossom, khóa học “Phụ nữ trong công nghệ” được tạo ra với sự hợp tác của AOL, và nhiều hoạt động hợp tác nghiên cứu y sinh khác. Sinh viên cũng có thể liên hệ với ban quản lý dự án để được hợp tác với các chuyên gia trong chương trình cố vấn và thực tập kéo dài một năm, nhằm khám phá các định hướng nghề nghiệp phù hợp trong tương lai. Chương trình giảng dạy dự bị đại học nghiêm ngặt của trường, cùng với các chương trình nghệ thuật, thể thao và ngoại khóa, sẽ giúp cho các nữ sinh của trung học Mercy trở thành những người phụ nữ toàn diện, tự tin và hiểu biết, với thành tích xuất sắc ở các bậc học cao hơn lẫn trong thị trường lao động sau tốt nghiệp.
Xem thêm
Trường Mercy High School Baltimore Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore Mercy High School Baltimore
Nếu bạn muốn thêm Mercy High School Baltimore vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18800
Sĩ số học sinh
445
Học sinh quốc tế
9%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:12
Số môn học AP
12
Điểm SAT
1120
Điểm ACT
25
Kích thước lớp học
20

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#72 Southern Methodist University 1 +
#85 Washington College 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 St. Mary's College of Maryland 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
#121 Temple University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#151 James Madison University 1 +
#166 Virginia Commonwealth University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#182 Adelphi University 1 +
#182 University of Louisville 1 +
#202 La Salle University 1 +
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 +
#212 Kent State University 1 +
#219 Hampton University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#234 Pace University 1 +
#250 Immaculata University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
#299 Shenandoah University 1 +
#317 Morgan State University 1 +
Bowie State University 1 +
Clark Atlanta University 1 +
Community College of Baltimore County 1 +
Elizabethtown College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Frostburg State University 1 +
Hood College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Mount Saint Mary's University 1 +
Mount St. Mary's University 1 +
Norfolk State University 1 +
Notre Dame of Maryland University 1 +
Penn State University Park 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Salisbury University 1 +
St. John's University 1 +
Stevenson University 1 +
Towson University 1 +
University of Maryland: Baltimore County 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Scranton 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
University of the Arts 1 +
York College of Pennsylvania 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 24 26 122 47 48
#3 Harvard College 1 + 1
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + 2
#24 Emory University 1 + 1
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#47 Texas A&M University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + 2
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1
#60 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 Syracuse University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + 2
#73 Tulane University 1 + 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#86 New Jersey Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#89 University of South Florida 1 + 1
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#105 California State University: Long Beach 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#105 George Mason University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#115 Howard University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1
#124 Florida International University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Central Florida 1 + trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#124 James Madison University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Houston 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#137 University of Alabama 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#142 Virginia Commonwealth University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 + trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#151 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#151 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 + trúng tuyển 1
#159 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 + 1
#163 St. John's University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#170 Mercer University 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#178 Ohio University 1 + trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#185 Hofstra University 1 + 1 + 2
#195 East Carolina University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#195 University of Louisville 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#201 The New School College of Performing Arts 1 + trúng tuyển 1
#201 La Salle University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#201 Xavier University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#209 Sacred Heart University 1 + 1
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1
#216 Mississippi State University 1 + trúng tuyển 1
#216 University of North Carolina at Greensboro 1 + trúng tuyển 1 + 2
#216 West Virginia University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#227 Widener University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#227 Georgia State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#227 Kent State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#227 Misericordia University 1 + trúng tuyển 1
#227 Nova Southeastern University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#235 Grand Valley State University 1 + trúng tuyển 1
#236 University of North Florida 1 + trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#249 Keiser University 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1
#260 Loyola University New Orleans 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#260 University of North Texas 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#260 Gannon University 1 + trúng tuyển 1
#260 Gwynedd Mercy University 1 + trúng tuyển 1
#269 Wilkes University 1 + trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#280 DeSales University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#280 Hampton University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#280 Immaculata University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#280 Old Dominion University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#296 Alvernia University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#304 Radford University 1 + trúng tuyển 1
#304 Shenandoah University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#320 Indiana University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1
#320 Kean University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#320 Marymount University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#320 Campbell University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#332 Morgan State University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#332 Marshall University 1 + trúng tuyển 1
#352 Point Park University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#361 Clark Atlanta University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#376 Wingate University 1 + trúng tuyển 1
#382 University of South Alabama 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#390 Saint Leo University 1 + trúng tuyển 1
Barry University 1 + trúng tuyển 1
Kennesaw State University 1 + 1
Penn State University Park 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
Mary Baldwin University 1 + trúng tuyển 1
Liberty University 1 + trúng tuyển 1 + 2
University of Maryland: College Park 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
Tennessee State University 1 + trúng tuyển 1
Alabama State University 1 + trúng tuyển 1
American International College 1 + trúng tuyển 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 6 2 52 10 15
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 + 1
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1
#27 Macalester College 1 + trúng tuyển 1
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1
#39 Spelman College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Furman University 1 + trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#63 Virginia Military Institute 1 + 1
#63 Gettysburg College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#70 Muhlenberg College 1 + 1
#82 Juniata College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#82 St. Mary's College of Maryland 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#86 Ursinus College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#93 Washington College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#107 Lycoming College 1 + trúng tuyển 1
#107 Susquehanna University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#107 Randolph-Macon College 1 + trúng tuyển 1
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 + trúng tuyển 1
#124 Hollins University 1 + trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#124 St. Vincent College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 + trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 + trúng tuyển 1
#139 Presbyterian College 1 + trúng tuyển 1
#146 Fisk University 1 + trúng tuyển 1
#146 Albright College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + 1 + trúng tuyển 2
#154 University of Mary Washington 1 + trúng tuyển 1
#159 Dillard University 1 + trúng tuyển 1
#159 Claflin University 1 + trúng tuyển 1
#163 Gordon College 1 + trúng tuyển 1
#165 Randolph College 1 + trúng tuyển 1
#165 University of Virginia's College at Wise 1 + 1
#167 Bridgewater College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#167 Guilford College 1 + trúng tuyển 1
#167 The King's College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#172 Johnson C. Smith University 1 + trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 + trúng tuyển 1
#174 Virginia Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#180 Sweet Briar College 1 + trúng tuyển 1
#180 Bennett College for Women 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#182 ave maria university 1 + trúng tuyển 1
Virginia Union University 1 + trúng tuyển 1
Warren Wilson College 1 + trúng tuyển 1
Bethune-Cookman University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Psychology Tâm lý học
Biology Sinh học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Psychology Tâm lý học
Biology Sinh học
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(31)
ANIME CLUB
APPRENTICE DANCE COMPANY
ASIAN STUDENT UNION 
BLACK STUDENT UNION CHESS CLUB
CRAFT CLUB
DANCE TROUPE
ANIME CLUB
APPRENTICE DANCE COMPANY
ASIAN STUDENT UNION 
BLACK STUDENT UNION CHESS CLUB
CRAFT CLUB
DANCE TROUPE
DUBLIN DANCERS
ENSEMBLE PLAYERS(INSTRUMENTAL MUSIC)
ENVIRONMENTAL AWARENESS CLUB 
ETHICS TEAM
FOOTLIGHTERS
THE GARNET (YEARBOOK)
GIRLS' ATHLETIC ASSOCIATION
INTERNATIONAL CLUB
THE LANCE (SCHOOL LITERARY MAGAZINE)
MADRIGALS (CHORAL MUSIC)
MAGIC MEDIA CLUB
MERCY MAGIC CLUB
MERCY MEZZOS (CHORAL MUSIC)
MODEL DIPLOMATS
NATIONAL ART HONOR SOCIETY/ART CLUB
NATIONAL HONOR SOCIETY
PEER MINISTRY
PEP SQUAD
SCIENCE OLYMPIAD TEAM
THE SHIELD (SCHOOL PAPER)
SOCIAL JUSTICE SOCIETY
SPANISH HONOR SOCIETY (SHH)
STUDENT AMBASSADORS
STUDENT COUNCIL
VALID (VALUING ALL LIVES WITH INCLUSION AND DIVERSITY)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Piano Piano
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Piano Piano
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1960
Khuôn viên: 26 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 05/31
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL,TOEFL Junior
Nổi bật
Trường nội trú
The Madeira School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Saint James School United States Flag

Hỏi đáp về Mercy High School Baltimore

Các thông tin cơ bản về trường Mercy High School Baltimore.
Mercy High School Baltimore là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1960, và hiện có khoảng 445 học sinh, với khoảng 9.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.mercyhighschool.com.
Trường Mercy High School Baltimore có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Mercy High School Baltimore cung cấp 12 môn AP.

Trường Mercy High School Baltimore cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Mercy High School Baltimore thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Southern Methodist University, Washington College, Elon University, St. Mary's College of Maryland và University of Richmond.
Yêu cầu tuyển sinh của Mercy High School Baltimore bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Mercy High School Baltimorecũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Mercy High School Baltimore là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Mercy High School Baltimore cho năm 2024 là $18,800 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại information@mercyhighschool.com .
Trường Mercy High School Baltimore toạ lạc tại đâu?
Trường Mercy High School Baltimore toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Mercy High School Baltimore trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Mercy High School Baltimore hiện thuộc nhóm top 800 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Mercy High School Baltimore cũng được 6 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Mercy High School Baltimore?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Mercy High School Baltimore trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Mercy High School Baltimore tại địa chỉ: http://www.mercyhighschool.com hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 410-433-8880.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Mercy High School Baltimore?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Calvert Hall College High School, Friends School of Baltimore and The Bryn Mawr School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Mercy High School Baltimore là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Mercy High School Baltimore là B-.

Đánh giá theo mục của trường Mercy High School Baltimore bao gồm:
B- Tốt nghiệp
B- Học thuật
B Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Môi trường xung quanh (Baltimore, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,830 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 108% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Baltimore thấp hơn 2% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/21  
Rất cao 108% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Baltimore
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)