Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá A
Mục tiêu của trường là cổ vũ và khơi dậy lòng nhiệt tình của học sinh để các em phát triển thành những công dân có năng lực toàn cầu, đồng thời chuẩn bị đầy đủ cho các em hướng đến những bậc học cao hơn. Maumee Valley Day School tìm kiếm những học sinh năng động tích cực từ mọi hoàn cảnh có mong muốn phát triển bản thân về học thuật và các năng lực khác. Chương trình giáo dục của chúng tôi hội tụ các yếu tố đa dạng hóa, cá nhân hóa, tính thực tế và toàn cầu hóa!
Xem thêm
Trường Maumee Valley Country Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Maumee Valley Country Day School Maumee Valley Country Day School Maumee Valley Country Day School Maumee Valley Country Day School Maumee Valley Country Day School Maumee Valley Country Day School Maumee Valley Country Day School
Nếu bạn muốn thêm Maumee Valley Country Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$55000
Số lượng học sinh
450
Học sinh quốc tế
20%
Giáo viên có bằng cấp cao
90%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:10
Quỹ tài trợ
$8 triệu
AP
14
Điểm SAT trung bình
1306
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
14
Tỷ lệ nội trú
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 1
#10 Duke University 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#20 University of California: Berkeley 1 +
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1 +
#34 University of California: San Diego 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#44 Case Western Reserve University 1
#51 Purdue University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
#97 Clark University 1
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 University of Utah 1
Arizona State University 1
#151 University of Cincinnati 1 +
#182 Ohio University 1 +
#182 Oklahoma State University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Skidmore College 1
#285 University of Toledo 1 +
Appalachian State University 1
Bowling Green State University: Firelands College 1 +
cole Supérieure de Commerce de Paris Turin 1
Fontys University of Applied Sciences 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Savannah College of Art and Design 1
School of the Art Institute of Chicago 1
St Louis University Madrid 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 26 52 20 23 18
#1 Princeton University 1 1 + 2
#3 Harvard College 1 1 1 + 3
#3 Stanford University 1 1 2
#3 Yale University 1 1
#6 University of Chicago 1 2 1 4
#7 University of Pennsylvania 1 1
#10 Northwestern University 1 1
#10 Duke University 1 1
#13 Brown University 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#13 Vanderbilt University 1 1
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 + 3
#17 Cornell University 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#18 Columbia University 1 1
#20 University of California: Berkeley 1 + 1
#22 Emory University 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#22 Georgetown University 1 1 1 3
#25 University of Southern California 1 1 + trúng tuyển 2
#25 New York University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#25 University of Michigan 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#25 University of Virginia 1 1
#32 University of California: Santa Barbara 1 1
#34 University of California: San Diego 1 1 1 1 + trúng tuyển 4
#35 University of California: Irvine 1 + 1 + trúng tuyển 2
#36 Boston College 1 1 + 2
#36 University of Rochester 1 1 1 + trúng tuyển 3
#38 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 + 3
#38 University of California: Davis 1 1
#41 Boston University 1 1
#44 Case Western Reserve University 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#49 University of Miami 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#51 Purdue University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#51 Lehigh University 1 1
#53 Santa Clara University 1 1
#55 University of Washington 1 1 + trúng tuyển 2
#62 Syracuse University 1 + 1
#62 George Washington University 1 1 + trúng tuyển 2
#62 University of Pittsburgh 1 + 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#66 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 2
#72 Indiana University Bloomington 1 1 1 + trúng tuyển 1 + 4
#76 Baylor University 1 1
#77 Michigan State University 1 1 2
#79 American University 1 + trúng tuyển 1
#89 Colorado School of Mines 1 1 + 2
#97 Clark University 1 1
#105 University of Utah 1 1
#105 University of San Francisco 1 1 2
#105 Miami University: Oxford 1 + 1 1 1 + 4
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 + 2
#105 University of Denver 1 1
#105 University of Arizona 1 1
#112 University of Illinois at Chicago 1 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1 1
#115 Loyola University Chicago 1 1 + trúng tuyển 2
#121 Arizona State University 1 1 2
#136 University of Texas at Dallas 1 + trúng tuyển 1
#137 DePaul University 1 1 + 2
#137 University of Kentucky 1 1
#151 University of Cincinnati 1 + 1 1 + 3
University of Colorado Boulder 1 1
University of California: Santa Cruz 1 1 + 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 1 + trúng tuyển 4
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
Penn State University Park 1 1 1 + trúng tuyển 3
University of Minnesota: Twin Cities 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2020 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 4 12 7 1 3
#1 Williams College 1 1 1 3
#4 Wellesley College 1 1
#4 Swarthmore College 1 1
#6 Carleton College 1 1 + 2
#13 Smith College 1 + 1 1 3
#13 Vassar College 1 1 + 2
#15 Grinnell College 1 1
#18 Barnard College 1 1
#28 United States Air Force Academy 1 1
#31 Kenyon College 1 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 1
#39 Denison University 1 1 1 3
#39 Skidmore College 1 1
#45 DePauw University 1 1
Franklin & Marshall College 1 1
Oberlin College 1 1 + trúng tuyển 1 + 3

Điểm AP

(2022)
Học sinh làm bài thi AP
97
Tổng số bài thi thực hiện
213
77%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(14)
Biology Sinh học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Biology Sinh học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(8)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(14)
AFRICAN-AMERICAN SOCIETY
CHESS TEAM
CHINESE CORNER
FANDOM
FEMINIST CLUB
GAY-STRAIGHT ALLIANCE (GSA)
AFRICAN-AMERICAN SOCIETY
CHESS TEAM
CHINESE CORNER
FANDOM
FEMINIST CLUB
GAY-STRAIGHT ALLIANCE (GSA)
INDIAN CLUB
MATH CLUB
MOCK TRIAL
MUSLIM-AMERICAN SOCIETY QUIZ BOWL
ROBOTICS TEAM
UNIVERSAL HEALTH AID
WEATHERVANE YEARBOOK CLUB
YOUNG DEMOCRATS & YOUNG REPUBLICANS
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Directing Đạo diễn
Drama Kịch sân khấu
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Theory Nhạc lý
Percussion Bộ gõ
String Đàn dây
Directing Đạo diễn
Drama Kịch sân khấu
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Theory Nhạc lý
Percussion Bộ gõ
String Đàn dây
Theater Nhà hát
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Video Production Sản xuất video
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1884
Khuôn viên: 75 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 15%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế
Mã trường:
SSAT: 4930
Nổi bật
Trường nội trú
Cranbrook Schools United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Western Reserve Academy United States Flag

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/11/2019
"Ở đây: học sinh quốc tế không chỉ được hưởng các quyền lợi như học sinh bản xứ mà còn được hưởng thêm các phúc lợi do nhà trường cung cấp.
- Nhà trường hết lòng giúp đỡ học sinh thích nghi một cách sớm nhất với cuộc sống tại Maumee Valley Secondary School và tại Mỹ, về các mặt học thuật, xã hội và văn hóa.
- Cung cấp tư vấn tuyển sinh đại học cho học sinh, như: tham quan trường đại học, thảo luận luận văn, hướng dẫn luyện thi chuẩn hóa.
- Chương trình ESL giúp học sinh quốc tế và các nước không nói tiếng Anh cải thiện tiếng Anh và theo kịp tiến độ học tập.
- Chương trình giáo dục toàn cầu giúp tìm hiểu về các vấn đề nóng trên toàn cầu hiện nay thông qua các cuộc phỏng vấn với các học giả nổi tiếng; chương trình chứng nhận học thuật toàn cầu (không bắt buộc) sẽ cung cấp một nền tảng học thuật, thuận lợi cho việc nhập học đại học của học sinh.
- Học sinh sẽ có cơ hội khám phá nhiều lĩnh vực nghề nghiệp (chẳng hạn như kỹ thuật, tài chính và khoa học chính trị), được thực tập tại Hoa Kỳ hoặc ở nước ngoài, nộp đơn cá nhân hoặc tham gia các kỳ thực tập mùa đông do trường hoặc trường tổ chức."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 23/06/2019
Một người bạn chuyển đến sống ở Toledo đã giới thiệu ngôi trường này, nói rằng con của hàng xóm của cô ấy đang học ở trường và đây là trường trung học tư thục tốt nhất ở nơi đây. Học phí ở các trường trung học tư thục không đắt, tỷ lệ trúng tuyển đại học rất cao, bao gồm Đại học Michigan-Ann Arbor, Đại học Case Western Reserve, Đại học Bang Ohio, Đại học New York, Đại học Cornell, v.v.
Xem thêm

Hỏi đáp về Maumee Valley Country Day School

Các thông tin cơ bản về trường Maumee Valley Country Day School.
Maumee Valley Country Day School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Ohio, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1884, và hiện có khoảng 450 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.mvcds.org.
Trường Maumee Valley Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Maumee Valley Country Day School cung cấp 14 môn AP.

Trường Maumee Valley Country Day School cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Maumee Valley Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 7.27% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 20% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.82% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Maumee Valley Country Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Maumee Valley Country Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Maumee Valley Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Maumee Valley Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Maumee Valley Country Day School cho năm 2024 là $55,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@mvcds.org .
Trường Maumee Valley Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Maumee Valley Country Day School toạ lạc tại bang Bang Ohio , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Detroit, có khoảng cách chừng 59. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Detroit Metropolitan Wayne County Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Maumee Valley Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Maumee Valley Country Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 185 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Maumee Valley Country Day School cũng được 120 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Maumee Valley Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Maumee Valley Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Maumee Valley Country Day School tại địa chỉ: https://www.mvcds.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 419-381-1313.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Maumee Valley Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Maumee Valley Country Day School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Maumee Valley Country Day School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Detroit là thành phố lớn nhất ở bang miền trung tây Michigan. Gần trung tâm thành phố, Viện Nghệ thuật Detroit theo phong cách tân cổ điển nổi tiếng với các Bức tranh tường về Công nghiệp Detroit do Diego Rivera sáng tác và lấy cảm hứng từ mối quan hệ của thành phố với ngành công nghiệp ô tô, khiến nó có biệt danh là "Thành phố Xe máy". Detroit cũng là quê hương của hãng thu âm Motown Records, có lịch sử đứng đầu bảng xếp hạng được trưng bày tại trụ sở ban đầu, Hitsville U.S.A.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 4,500
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 5%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Detroit

Môi trường xung quanh (Toledo, OH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,244 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 83% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Toledo thấp hơn 3% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/24  
Rất cao 83% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Toledo
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Ohio Hoa Kỳ
75.89% 12.35% 0.16% 2.51% 0.04% 4.42% 4.25% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Detroit, Michigan (địa điểm gần Toledo nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Detroit, Michigan cao hơn so với Ho Chi Minh City 109.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,900,000₫ (791$) ở Detroit, Michigan để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)