Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B+
Học thuật B-
Ngoại khóa B-
Cộng đồng C
Đánh giá B+
Thành lập vào năm 2005, Maui Preparatory Academy nằm ở nơi ngự trị của gia đình hoàng gia của Vương quốc Hawaii đầu thế kỷ 19, nhìn ra bên ngoài có thể thấy toàn bộ vùng biển Maui. Trong khung cảnh núi non và biển cả hùng vĩ với rừng mưa nhiệt đới, bãi biển và rạn san hô đại dương, nhà trường cung cấp cho học sinh chương trình đào tạo học thuật ưu việt, và môi trường nghệ thuật và thể thao độc đáo. Mục đích của nhà trường là trang bị cho học sinh tư duy phản biện, sự hào phóng, tinh thần cống hiến, trung thực và vô tư, cũng như một thế giới có thể cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Xem thêm
Trường Maui Preparatory Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy Maui Preparatory Academy
Nếu bạn muốn thêm Maui Preparatory Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$24840
Sĩ số học sinh
375
Học sinh quốc tế
15%
Tỷ lệ giáo viên cao học
63%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Số môn học AP
8
Điểm SAT
1250
Kích thước lớp học
15
Tỷ lệ học sinh nội trú
10%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#7 Johns Hopkins University 1 +
#10 Duke University 1 +
#13 Brown University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#76 Willamette University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#83 Gonzaga University 1 +
#89 Brigham Young University 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#115 Creighton University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 Oregon State University 1 +
#151 San Diego State University 1 +
LAC #33 Scripps College 1 +
#166 University of Hawaii at Manoa 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
#263 Montana State University 1 +
#317 Northern Arizona University 1 +
Babson College 1 +
Bond University Australia 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
Concordia University Irvine 1 +
Hawaii Pacific University 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Menlo College 1 +
Mount Saint Mary's University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Penn State University Park 1 +
Saint Mary's College of California 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Temple University Japan 1 +
Texas State University 1 +
University of British Columbia 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Hawaii at Hilo 1 +
University of Hawaii: Maui College 1 +
University of Portland 1 +
University of Tampa 1 +
Whitworth University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018 2010-2015 2010-2014 Tổng số
Tất cả các trường 40 34 20 11
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 2
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#18 Dartmouth College 1 + 1
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + 2
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + 2
#28 University of Southern California 1 + 1 + 2
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#28 University of California: Davis 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + 1 + 1 + 3
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 University of Washington 1 + 1
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#47 Lehigh University 1 + 1 + 1 + 3
#47 University of Rochester 1 + 1 + 1 + 3
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#58 University of Connecticut 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 2
#67 George Washington University 1 + 1 + 1 + 3
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 + 1
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1
#89 Brigham Young University 1 + trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 4
#93 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 + 1 + 2
#98 Drexel University 1 + 1 + 1 + 3
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + 2
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#124 Creighton University 1 + trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + 1 + 1 + 3
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Oregon State University 1 + trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + trúng tuyển 1
#249 Northern Arizona University 1 + trúng tuyển 1
#280 Texas State University 1 + trúng tuyển 1
#303 Montana State University 1 + trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + 2
University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018 2010-2015 2010-2014 Tổng số
Tất cả các trường 3 1 0 0
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#35 Scripps College 1 + trúng tuyển 1
#75 Willamette University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2018 2010-2015 2010-2014 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0
#2 University of British Columbia 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(8)
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chemistry Hóa học
Human Geography Địa lý và con người
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Paddling Chèo ván đứng
Surfing Lướt sóng
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Paddling Chèo ván đứng
Surfing Lướt sóng
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(10)
Rotary Interact Club
National Honor Society
National Art Honor Society
Karate
Vegan Cooking Club
Global Issues Network
Rotary Interact Club
National Honor Society
National Art Honor Society
Karate
Vegan Cooking Club
Global Issues Network
7 AM Student Rock Band
Musical Theater Troupe
Student Government
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(4)
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Preschool-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 2005
Khuôn viên: 22 mẫu Anh
Tôn giáo: school.Secular

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế
Nổi bật
Trường nội trú
Hawai'i Preparatory Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Besant Hill School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 18/08/2019
Trường tọa lạc trên hòn đảo Hawaii xinh đẹp, trong một môi trường yên tĩnh và an toàn, tài nguyên thiên nhiên tuyệt vời của Hawaii sẽ tạo điều kiện tốt nhất để khơi gợi cảm hứng học tập và tình yêu thiên nhiên, cuộc sống của học sinh! Có một số chương trình thể thao và nghệ thuật, bao gồm thiên văn học, khoa học biển, kỹ thuật, chơi gôn, quần vợt, lặn, lướt sóng, nghệ thuật thị giác và biểu diễn. Trường hợp tác với Đại học Hawaii để cung cấp các môn quy đổi tín chỉ đại học.
Xem thêm

Hỏi đáp về Maui Preparatory Academy

Các thông tin cơ bản về trường Maui Preparatory Academy.
Maui Preparatory Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Hawai, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 2005, và hiện có khoảng 375 học sinh, với khoảng 15.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.mauiprep.org.
Trường Maui Preparatory Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Maui Preparatory Academy cung cấp 8 môn AP.

Trường Maui Preparatory Academy cũng có 63% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Maui Preparatory Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Johns Hopkins University, Duke University, Brown University, Cornell University và Columbia University.
Yêu cầu tuyển sinh của Maui Preparatory Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Maui Preparatory Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá ( TOFEL ), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Maui Preparatory Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Maui Preparatory Academy cho năm 2024 là $24,840 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@mauiprep.org .
Trường Maui Preparatory Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Maui Preparatory Academy toạ lạc tại bang Bang Hawai , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Maui Preparatory Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Maui Preparatory Academy hiện thuộc nhóm top 900 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Maui Preparatory Academy cũng được 4 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Maui Preparatory Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Maui Preparatory Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Maui Preparatory Academy tại địa chỉ: http://www.mauiprep.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 808-665-9966.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Maui Preparatory Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Maui Preparatory Academy là B.

Đánh giá theo mục của trường Maui Preparatory Academy bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B- Học thuật
B- Ngoại khóa
C Cộng đồng
B+ Đánh giá

Môi trường xung quanh (Lahaina, HI)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,725 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 17% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Lahaina thấp hơn 34% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/37  
Cao 17% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lahaina
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Hawaii Hoa Kỳ
21.60% 1.50% 0.16% 36.53% 10.24% 9.55% 20.06% 0.36%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)