Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B
Marlborough School được thành lập vào năm 1889. Nhà trường cam kết cung cấp một nền giáo dục dự bị đại học vượt trội, trong một môi trường giảng dạy thấm nhuần các giá trị đạo đức cao thượng. Nhà trường tin rằng khoảng thời gian học tập tại trường là thời gian tốt nhất để nữ sinh phát triển về các mặt học thuật, khả năng lãnh đạo và sự tự tin.
Xem thêm
Trường Marlborough School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$49950
Sĩ số học sinh
536
Học sinh quốc tế
0%
Tỷ lệ giáo viên cao học
90%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$24 triệu
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1470
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú Grades 7-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 1
#41 Boston University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#85 University of Puget Sound 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Wesleyan University 1
LAC #24 Colby College 1
#121 Chapman University 1
#151 San Diego State University 1
LAC #33 Scripps College 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #60 Bard College 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
College of William and Mary 1
University of California: Santa Cruz 1
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 42 111 34 65 123
#1 Princeton University 1 2 1 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 2 trúng tuyển 4
#3 Harvard College 1 2 1 2 3 trúng tuyển 9
#3 Stanford University 1 1 5 2 trúng tuyển 9
#5 Yale University 1 3 1 3 2 trúng tuyển 10
#6 University of Pennsylvania 1 2 1 1 6 trúng tuyển 11
#7 Duke University 1 1 1 3 4 trúng tuyển 10
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 trúng tuyển 3
#9 Brown University 3 1 5 2 trúng tuyển 11
#9 Northwestern University 1 3 1 1 trúng tuyển 6
#12 Cornell University 1 2 1 4 5 trúng tuyển 13
#12 University of Chicago 1 2 1 4 4 trúng tuyển 12
#12 Columbia University 1 1 1 3 1 trúng tuyển 7
#15 University of California: Los Angeles 1 2 1 2 2 trúng tuyển 8
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 3 3 trúng tuyển 9
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1
#18 Dartmouth College 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#18 Vanderbilt University 1 3 2 trúng tuyển 6
#20 University of Notre Dame 1 1 1 trúng tuyển 3
#21 University of Michigan 1 2 1 4 4 trúng tuyển 12
#22 Georgetown University 1 2 1 trúng tuyển 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#24 University of Virginia 1 1 1 trúng tuyển 3
#24 Carnegie Mellon University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#24 Washington University in St. Louis 1 2 1 1 2 trúng tuyển 7
#24 Emory University 1 1 1 trúng tuyển 3
#28 University of California: Davis 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#28 University of Southern California 1 3 1 3 3 trúng tuyển 11
#28 University of California: San Diego 1 1 1 trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#33 University of California: Irvine 1 1 trúng tuyển 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 2 trúng tuyển 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#35 New York University 1 7 1 4 5 trúng tuyển 18
#38 University of Texas at Austin 2 1 trúng tuyển 3
#39 Boston College 1 1 1 trúng tuyển 3
#40 Tufts University 1 1 1 2 1 trúng tuyển 6
#40 University of Washington 1 1 2 trúng tuyển 4
#43 Boston University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#47 University of Georgia 1 1 trúng tuyển 2
#47 Wake Forest University 1 1 1 trúng tuyển 3
#47 University of Rochester 1 1 trúng tuyển 2
#47 Lehigh University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#51 Purdue University 1 1 trúng tuyển 2
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Northeastern University 1 1 1 trúng tuyển 3
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 trúng tuyển 3
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 1 trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 1 trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 1 1 1 trúng tuyển 3
#60 Santa Clara University 1 1 1 trúng tuyển 3
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 4 1 trúng tuyển 6
#67 Syracuse University 1 1 1 trúng tuyển 3
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1 trúng tuyển 2
#73 Tulane University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#76 University of Delaware 1 1
#76 Pepperdine University 1 1 trúng tuyển 2
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 1
#89 Temple University 1 1
#89 Fordham University 1 1 1 trúng tuyển 3
#89 Southern Methodist University 1 2 1 3 trúng tuyển 7
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 1 2
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 1 trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 1 1 trúng tuyển 3
#98 University of San Diego 1 1
#104 University of California: Merced 1 1
#105 George Mason University 1 1
#105 San Diego State University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1 1 trúng tuyển 3
#105 American University 1 1 1 trúng tuyển 3
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 1
#115 University of Arizona 1 1 trúng tuyển 2
#124 University of Denver 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 1
#124 University of Missouri: Columbia 1 trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#133 University of Vermont 1 1
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 1 trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 1
#142 Clark University 1 1
#142 Oregon State University 1 1 trúng tuyển 2
#151 University of Kansas 1 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 1 trúng tuyển 2
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#201 Xavier University 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 1
#269 George Fox University 1 1
University of Maryland: College Park 1 1 trúng tuyển 2
University of California: Riverside 1 1 trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
University of California: Santa Cruz 1 1 1 1 trúng tuyển 4
Penn State University Park 1 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 15 42 8 19 33
#1 Williams College 1 1 1 3
#2 Amherst College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#4 Swarthmore College 1 1 1 1 trúng tuyển 4
#4 Pomona College 1 1 2
#4 Wellesley College 1 1
#9 Bowdoin College 2 1 1 trúng tuyển 4
#9 Carleton College 1 1 trúng tuyển 2
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 4 1 3 trúng tuyển 9
#11 Barnard College 1 5 1 5 1 trúng tuyển 13
#16 Hamilton College 1 1 1 trúng tuyển 3
#16 Harvey Mudd College 1 1
#16 Smith College 1 1 1 trúng tuyển 3
#16 Vassar College 1 1 trúng tuyển 2
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#24 Bates College 2 1 trúng tuyển 3
#25 University of Richmond 1 1 trúng tuyển 2
#25 Colby College 1 1 1 trúng tuyển 3
#27 College of the Holy Cross 1 1
#27 Macalester College 1 1 trúng tuyển 2
#30 Bucknell University 1 1 trúng tuyển 2
#30 Lafayette College 1 3 4
#30 Bryn Mawr College 1 1
#33 Colorado College 1 1
#35 Scripps College 1 1 1 3
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#38 Skidmore College 1 1 1 trúng tuyển 3
#39 Kenyon College 1 1 trúng tuyển 2
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1
#45 Union College 1 1
#46 DePauw University 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 1 trúng tuyển 2
#46 Dickinson College 1 1 trúng tuyển 2
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 1 1 trúng tuyển 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#70 Muhlenberg College 1 1
#72 Bard College 1 1 1 trúng tuyển 3
#73 Lake Forest College 1 1 trúng tuyển 2
#89 University of Puget Sound 1 1 2
#93 Drew University 1 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 3
#112 Bennington College 1 1
Oberlin College 1 1 1 trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 3 0 1 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 4 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1
#5 University of Edinburgh 1 1
#8 University of Glasgow 1 1
#33 University of St. Andrews 1 1 2

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
165
Tổng số bài thi thực hiện
289

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(16)
Code violet
Girls4change
Beanies and blankets
ACUTE
Explore LA
Shackelteens advanture club
Code violet
Girls4change
Beanies and blankets
ACUTE
Explore LA
Shackelteens advanture club
Girls go global
Change climate change
Cooking for the community
Singer songwriters
Social justice club
Patent pending
African-American cultural exchange
Marlborough's gay-straight alliance
Exploring Asia together
Organized Latina exchange
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Dance Khiêu vũ
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Performing Biểu diễn
Singing Ca hát
Theater Nhà hát
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Dance Khiêu vũ
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Performing Biểu diễn
Singing Ca hát
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
Studio Music Âm nhạc phòng thu
Architecture Kiến ​​​​trúc
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1889
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
ISEE: 051710

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/05/2016
"Hoạt động ngoại khóa:
Có một câu lạc bộ phù hợp với hầu hết mọi sở thích mà học sinh có thể có, và nếu trường chưa có, trường sẽ tạo điều kiện để thành lập một câu lạc bộ mới vô cùng dễ dàng."
Xem thêm

Hỏi đáp về Marlborough School

Các thông tin cơ bản về trường Marlborough School.
Marlborough School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1889, và hiện có khoảng 536 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.marlborough.org/index.aspx.
Trường Marlborough School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Marlborough School cung cấp 17 môn AP.

Trường Marlborough School cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Marlborough School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 16.96% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 40.18% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 14.29% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Marlborough School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Marlborough School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Marlborough Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Marlborough School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Marlborough School cho năm 2024 là $49,950 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@marlborough.org .
Trường Marlborough School toạ lạc tại đâu?
Trường Marlborough School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 8. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Marlborough School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Marlborough School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 333 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Marlborough School cũng được 50 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Marlborough School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Marlborough School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Marlborough School tại địa chỉ: http://www.marlborough.org/index.aspx hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 323-964-8450.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Marlborough School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Christ The King Elementary School, St. Brendan School and Daniel Murphy Catholic High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Marlborough School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Marlborough School là A.

Đánh giá theo mục của trường Marlborough School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Los Angeles, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,543 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 52% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Los Angeles thấp hơn 7% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/29  
Rất cao 52% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Los Angeles
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần Los Angeles nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)