Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B
Trường Loyola-blakefield, một trường dự bị đại học Công giáo dành cho nam sinh, được thành lập bởi các tu sĩ Dòng Tên (thuộc cộng đồng Công giáo) trên tinh thần của Ignatius Loyola, hướng tới việc con người giúp đỡ lẫn nhau. Các nam sinh của trường sẽ được bồi dưỡng trở thành những con người liêm khiết, chính trực sau khi tốt nghiệp, họ luôn nhìn thấy Thiên Chúa trong mọi sự, từ đó trở nên cởi mở với sự phát triển, tham vọng với tri thức, bền vững trong đức tin, khao khát với tình yêu và kiên định hướng tới một xã hội đa sắc tộc nơi công bằng là nền tảng.
Xem thêm
Trường Loyola-blakefield Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Loyola-blakefield vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$24525
Số lượng học sinh
957
Giáo viên có bằng cấp cao
61%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:9
AP
17
Điểm SAT trung bình
1221
Điểm ACT trung bình
29
Sĩ số lớp học
17

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Harvard College 1 +
#3 Yale University 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Brown University 1 +
#15 Rice University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Florida State University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#76 College of Wooster 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#85 Washington College 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 St. Mary's College of Maryland 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
#89 University of Delaware 1 +
#89 Ursinus College 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #18 United States Air Force Academy 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
Auburn University 1 +
#97 University of South Florida 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 Saint Louis University 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Denver 1 +
#107 Randolph-Macon College 1 +
#107 Whittier College 1 +
#111 Susquehanna University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#120 Roanoke College 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#127 University of Oklahoma 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Central Florida 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
#149 University of Mary Washington 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#176 University of Arkansas 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
#202 La Salle University 1 +
#219 Hampton University 1 +
#234 Bellarmine University 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#250 Regis University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
#317 East Tennessee State University 1 +
Anderson University 1 +
Belmont Abbey College 1 +
Berklee College of Music 1 +
Bowie State University 1 +
Butler University 1 +
Cabrini University 1 +
California Lutheran University 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Charleston 1 +
College of William and Mary 1 +
Community College of Baltimore County 1 +
Flagler College 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Harford Community College 1 +
High Point University 1 +
Louisiana State University at Eunice 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Maine Maritime Academy 1 +
Marist College 1 +
Maryland Institute College of Art 1 +
Mount St. Mary's University 1 +
Nazareth College 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Penn State Harrisburg 1 +
Penn State University Park 1 +
Penn State University Univ Park 1 +
Providence College 1 +
Rider University 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Salisbury University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
St. John's University 1 +
Stevenson University 1 +
The Citadel 1 +
Towson University 1 +
Union College 1 +
United States Coast Guard Academy 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Lynchburg 1 +
University of Maryland: Baltimore County 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Nebraska - Lincoln 1 +
University of Scranton 1 +
University of Tampa 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
York College of Pennsylvania 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2023 2021-2022 2019-2020 2016-2017 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 60 114 54 28 66
#1 Princeton University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
#2 Columbia University 1 trúng tuyển 1 + 2
#2 Harvard College 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#6 Stanford University 1 trúng tuyển 1
#6 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 + 2
#8 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 1 + 3
#9 Northwestern University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#9 Duke University 1 trúng tuyển 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#13 Dartmouth College 1 1
#14 Washington University in St. Louis 1 + 1
#14 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 1 1 + 3
#14 Brown University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#17 Cornell University 1 1 + 2
#17 Rice University 1 + 1 trúng tuyển 2
#19 University of Notre Dame 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#20 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 2
#21 Emory University 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 4
#22 University of California: Berkeley 1 1
#23 Georgetown University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#23 University of Michigan 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#25 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 4
#25 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 + 2
#27 University of Southern California 1 + 1
#28 New York University 1 trúng tuyển 1 1 + 3
#28 Wake Forest University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#28 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1
#28 University of Florida 1 + 1 + 2
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
#34 University of California: San Diego 1 1 + 2
#34 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#36 Boston College 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#36 University of California: Irvine 1 + 1
#38 Georgia Institute of Technology 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
#38 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 + 2
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
#42 Tulane University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#42 Boston University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#42 Case Western Reserve University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#42 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 + 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 + 2
#48 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#49 Purdue University 1 trúng tuyển 1 + 2
#49 Pepperdine University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
#49 Villanova University 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#49 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 4
#49 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 4
#55 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1 2
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 + 2
#55 Florida State University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#55 University of Miami 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
#59 University of Maryland: College Park 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#59 Syracuse University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#59 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#62 University of Pittsburgh 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#63 George Washington University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
#63 University of Connecticut 1 + 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 trúng tuyển 2
#68 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#68 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 + 2
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#68 Southern Methodist University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#68 Indiana University Bloomington 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#68 Fordham University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
#75 Loyola Marymount University 1 + 1 trúng tuyển 2
#75 Clemson University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#75 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#79 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1 1 + 3
#79 American University 1 trúng tuyển 1 1 + 3
#79 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1
#83 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#83 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1
#83 Marquette University 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 4
#83 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#83 Howard University 1 trúng tuyển 1 2
#83 Elon University 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#83 Texas Christian University 1 + 1 trúng tuyển 2
#83 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1
#83 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 2
#93 University of Delaware 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#93 University of Denver 1 + 2 trúng tuyển 1 + 4
#93 SUNY University at Buffalo 1 trúng tuyển 1
#93 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#93 University of San Diego 1 trúng tuyển 1
#99 University of Utah 1 trúng tuyển 1 2
#99 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 2
#99 Auburn University 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#103 Clark University 1 trúng tuyển 1 + 2
#103 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#103 Drexel University 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#103 Loyola University Chicago 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#103 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#103 University of South Florida 1 + 1 trúng tuyển 2
#103 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 1 + 3
#103 Saint Louis University 1 + 1 trúng tuyển 2
#103 Temple University 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#103 University of Arizona 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#117 Rochester Institute of Technology 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#117 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 2
#117 University of Vermont 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#117 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#122 University of Kansas 1 trúng tuyển 1
#127 University of Dayton 1 + 1 trúng tuyển 2
#127 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1 2
#127 Clarkson University 1 trúng tuyển 1
#127 University of Oklahoma 1 + 1
#127 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 + 1 trúng tuyển 2
#136 Samford University 1 trúng tuyển 1
#136 Catholic University of America 1 + 1 trúng tuyển 1 3
#136 University of New Hampshire 1 + 1 trúng tuyển 2
#148 San Diego State University 1 trúng tuyển 1
#148 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#148 Duquesne University 1 trúng tuyển 1
#148 University of Alabama 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
Rutgers University 1 + 1 trúng tuyển 1 3
University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 trúng tuyển 2
College of William and Mary 1 + 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
University of Colorado Boulder 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
Penn State University Park 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022-2023 2021-2022 2019-2020 2016-2017 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 14 20 13 8 20
#1 Williams College 1 + 1 + 2
#2 Amherst College 1 + 1 trúng tuyển 2
#3 Swarthmore College 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#6 Bowdoin College 1 + 1
#6 United States Naval Academy 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1
#9 Middlebury College 1 1
#11 United States Military Academy 1 1
#11 Washington and Lee University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#13 Hamilton College 1 + 1
#13 Davidson College 1 1 + 2
#16 Haverford College 1 + 1 trúng tuyển 1 + 3
#17 Colgate University 1 + 1 + 2
#17 Colby College 1 + 1
#22 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#22 United States Air Force Academy 1 + 1 + 2
#22 University of Richmond 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
#25 Bates College 1 + 1
#26 Colorado College 1 trúng tuyển 1
#35 Pitzer College 1 + 1
#35 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 4
#38 Lafayette College 1 trúng tuyển 1
#38 Bucknell University 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#42 Denison University 1 trúng tuyển 1
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1
#50 The University of the South 1 trúng tuyển 1 + 2
#50 Connecticut College 1 1 + 2
#50 Dickinson College 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
#54 Gettysburg College 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 1 + 5
Union College 1 + 1 trúng tuyển 2
Franklin & Marshall College 1 + 1 trúng tuyển 1 1 + 4
Oberlin College 1 trúng tuyển 1 + 2

Điểm AP

(2023)
18%
26%
34%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
European History Lịch sử châu Âu
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Rugby Bóng bầu dục Anh
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(52)
Acoustic Guitar Club
Album Club
American Politics Club
Anime Club
Aquarium Club
Art for others
Acoustic Guitar Club
Album Club
American Politics Club
Anime Club
Aquarium Club
Art for others
Asian-American Pacific Student Union
Athletics Marketing Club
Best Buddies Club
Black student union
Black field Writing Club
Bocce Club
Boosters Club
Business and investment Club
Camping Club
Chess Club
Climbing Club
Culinary Club
Cyber Security Club
Dones-for-Does Peer tutoring
Drone and Dragons Club
Environmental Club
Film Club
Frazzleerham Club
Garden Club
Gym Bros Club
Ignation Family Teach-in For justice
Intramural Sports
It's Academic
Justice Classical League
Liturgical Ensemble
Liturgy and Examen Committee
Loyola Writing Centre Tutors
Lumberjack Club
Magic:The Gathering Club
Math Club
Model U.N Club
Mountain Biking Club
Multicultural Club
Philanthropy Club
Robotics Club
Rock'n Roll Club
Service and Justice Committee
Ski Club
Spanish Club
Speech and Debate
Sports Broadcasting Club
Sportsmen's Association
Student Government Association
Super Smash Brothers
Sword Club
Yearbook Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Photography Nhiếp ảnh
Architecture Kiến ​​​​trúc
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nam sinh
Day S. Grades: 6-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1852
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/15
Phỏng vấn: Skype
Nổi bật
Trường nội trú
The Madeira School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Garrison Forest School United States Flag

Hỏi đáp về Loyola-blakefield

Các thông tin cơ bản về trường Loyola-blakefield.
Loyola-blakefield là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1852, và hiện có khoảng 957 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.loyolablakefield.org/.
Trường Loyola-blakefield có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Loyola-blakefield cung cấp 17 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 26 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Loyola-blakefield cũng có 61% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Loyola-blakefield thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 4.29% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 2% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.43% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Loyola-blakefield tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Loyola-blakefield bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Loyola-blakefieldcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Loyola-blakefield là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Loyola-blakefield cho năm 2024 là $24,525 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@loyolablakefield.org .
Trường Loyola-blakefield toạ lạc tại đâu?
Trường Loyola-blakefield toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 2. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Loyola-blakefield trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Loyola-blakefield hiện thuộc nhóm top 1000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Loyola-blakefield cũng được 3 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Loyola-blakefield?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Loyola-blakefield trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Loyola-blakefield tại địa chỉ: https://www.loyolablakefield.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 410-823-0601.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Loyola-blakefield?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Catholic High School of Baltimore, Friends School of Baltimore and Mercy High School Baltimore.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Loyola-blakefield là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Loyola-blakefield là B+.

Đánh giá theo mục của trường Loyola-blakefield bao gồm:
B Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (Towson, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,037 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 12% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Towson thấp hơn 29% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/50  
Trung bình 12% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Towson
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần Towson nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)