Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B+
Linden Hall School for Girls luôn cam kết nền giáo dục chất lượng cho học sinh THCS và THPT, cung cấp trải nghiệm dự bị đại học toàn diện và nghiêm túc. Mục đích là để giúp mỗi học sinh phát huy tối đa tiềm năng của bản thân. Học sinh của trường đến từ khắp nơi trên thế giới và sống trong một đại gia đình nề nếp, đầm ấm và hòa thuận. Trong bầu không khí đậm chất học thuật, các nữ sinh của Linden Hall được hưởng sự giáo dục thấm đượm văn hóa, lành mạnh cả về thể chất và tinh thần, và được định hình để trở thành tầng lớp ưu tú của xã hội trong tương lai.
Xem thêm
Trường Linden Hall School for Girls Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls Linden Hall School for Girls
Nếu bạn muốn thêm Linden Hall School for Girls vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$65930
Sĩ số học sinh
110
Học sinh quốc tế
43%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$3 triệu
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1270
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
5
Tỷ lệ học sinh nội trú
70%

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 University of Pennsylvania 2
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#15 Rice University 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 2
#22 Georgetown University 2
#25 New York University 4
#25 University of Michigan 1
LAC #5 Wellesley College 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 2
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 2
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#41 Boston University 5
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 3
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 2
#51 Purdue University 3
#51 Spelman College 1
#55 University of Washington 5
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 4
#63 St. Olaf College 1
#72 American University 2
#72 Fordham University 2
LAC #15 Grinnell College 2
#76 College of Wooster 1
#76 Muhlenberg College 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#77 Michigan State University 1
SUNY University at Binghamton 1
#89 Juniata College 1
SUNY University at Buffalo 1
#89 University of Delaware 1
#89 Ursinus College 4
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 University of Richmond 2
LAC #18 Wesleyan University 1
#94 Augustana College 1
#97 University of Illinois at Chicago 1
#105 Drexel University 6
#105 Miami University: Oxford 2
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 1
#105 University of San Francisco 2
#111 Drew University 1
#111 Goucher College 1
#111 Ohio Wesleyan University 2
#115 University of South Carolina: Columbia 1
#120 Roanoke College 1
Arizona State University 1
#121 Temple University 2
#137 California State University: Long Beach 1
#137 DePaul University 1
#137 University of Kentucky 1
#151 Duquesne University 1
#151 Simmons University 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
#166 Hofstra University 1
#166 Virginia Commonwealth University 1
#182 Montclair State University 1
LAC #37 Bucknell University 3
#219 Misericordia University 1
#219 Nova Southeastern University 1
#234 Suffolk University 2
#234 West Virginia University 2
#250 West Chester University of Pennsylvania 2
LAC #51 Dickinson College 1
#263 Point Park University 1
#285 DeSales University 1
#317 University of Findlay 1
Albany State University 1
Albright College 1
Antioch University Santa Barbara 1
Art Institute of California: Los Angeles 1
Cabrini University 1
Champlain College 1
College of Central Florida 1
College of William and Mary 2
Elizabethtown College 4
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1
Franklin & Marshall College 2
Hillsborough Community College 1
Illinois Institute of Art: Chicago 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Lake Erie College 1
Lebanon Valley College 1
Manhattan College 1
Maryland Institute College of Art 1
Moore College of Art and Design 1
Mount Saint Mary's University 1
Ohio State University: Columbus Campus 2
Palm Beach Atlantic University 1
parsons school of design 1
Penn State University Park 2
Pratt Institute 1
Rutgers University 6
Saint Joseph's University 1
Saint Leo University 2
Salve Regina University 1
Savannah College of Art and Design 1
School of Visual Arts 2
Tacoma Community College 1
The New School College of Performing Arts 1
United States Military Academy 1
University College London 1
University of British Columbia 1
University of California: Riverside 1
University of Edinburgh 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 2
University of New Haven 1
University of New Orleans 1
University of Toronto 3
University of Waterloo 1
Washington & Jefferson College 1
York College of Pennsylvania 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2015-2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 127 114 162 142 35
#1 Princeton University 1 1 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Harvard College 2 1 3
#5 Yale University 1 1 1 1 1 5
#6 University of Pennsylvania 2 2 4 4 1 13
#7 Duke University 1 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 1 2
#9 Northwestern University 1 1 1 3
#12 Cornell University 1 1 1 1 1 5
#12 Columbia University 1 3 4
#12 University of Chicago 1 1 2 2 6
#15 University of California: Berkeley 1 3 1 5
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2 1 5
#17 Rice University 1 1 2
#21 University of Michigan 1 1 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 1 1 5
#22 Georgetown University 2 2 4
#24 Carnegie Mellon University 1 3 4
#24 Washington University in St. Louis 2 2 4
#24 Emory University 2 2 2 6
#28 University of California: Davis 1 1 2
#28 University of California: San Diego 1 1 3 3 8
#28 University of Southern California 1 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2 1 5
#33 University of California: Irvine 2 1 1 1 5
#35 University of Wisconsin-Madison 2 2 1 1 1 7
#35 New York University 4 4 7 6 2 23
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 2 2 1 7
#39 Boston College 1 1 1 1 1 5
#40 University of Washington 5 3 3 3 2 16
#40 Tufts University 1 1 1 1 4
#40 Rutgers University 6 5 7 6 2 26
#43 Boston University 5 5 8 5 23
#47 University of Rochester 2 2 6 6 1 17
#47 Lehigh University 2 2 2 1 7
#51 Purdue University 3 3 8 8 1 23
#53 Florida State University 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1 1 3
#53 College of William and Mary 2 1 1 1 1 6
#53 Northeastern University 3 3 2 2 1 11
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 1 2
#59 University of Maryland: College Park 1 1 2
#60 Brandeis University 1 1 1 3
#60 Michigan State University 1 1 1 3
#67 Syracuse University 1 3 3 7
#67 University of Pittsburgh 4 4 6 6 1 21
#67 University of Miami 1 1 2
#67 George Washington University 1 1 2
#73 SUNY University at Binghamton 1 1 1 1 4
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#76 University of Delaware 1 1 2 2 6
#76 SUNY University at Buffalo 1 1 1 3
#82 University of Illinois at Chicago 1 1 1 1 1 5
#86 Clemson University 1 1 1 1 1 5
#89 Temple University 2 2 4 1 9
#89 Fordham University 2 2 5 5 1 15
#93 Baylor University 1 1 1 1 1 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 University of Oregon 1 1 2
#98 Drexel University 6 6 7 5 1 25
#103 University of California: Santa Cruz 1 1 2
#105 American University 2 2 1 1 6
#105 Arizona State University 1 1
#105 California State University: Long Beach 1 1 1 1 1 5
#115 University of San Francisco 2 2 2 2 8
#115 University of Arizona 1 1 1 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 1 1 1 5
#124 University of Denver 1 1 2
#133 Elon University 1 1 2
#133 SUNY University at Albany 1 1 2
#133 Miami University: Oxford 2 2 2 2 8
#142 Virginia Commonwealth University 1 1 2
#151 DePaul University 1 1 1 1 1 5
#151 Duquesne University 1 1 2
#151 Simmons University 1 1 2 2 1 7
#159 University of Kentucky 1 1 2
#163 University of Mississippi 1 1 2
#163 Montclair State University 1 1
#163 Seattle University 1 1 2
#185 Hofstra University 1 1 1 1 1 5
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 3 3 8
#209 West Chester University of Pennsylvania 2 2 1 1 6
#216 West Virginia University 2 2 1 1 1 7
#227 Nova Southeastern University 1 1 1 1 4
#227 Misericordia University 1 1 1 1 1 5
#249 Suffolk University 2 2 2 2 8
#280 DeSales University 1 1 1 1 4
#332 University of Findlay 1 1 1 3
#352 Point Park University 1 1 1 1 1 5
#382 Palm Beach Atlantic University 1 1
#390 Saint Leo University 2 2 1 1 6
University of California: Riverside 1 1 1 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 2 3 3 2 10
University of New Orleans 1 1 1 1 4
Ohio State University: Columbus Campus 2 2 2 1 7
Penn State University Park 2 4 2 7 1 16
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2015-2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 37 31 41 32 8
#2 Amherst College 1 1 1 1 4
#3 United States Naval Academy 1 1 1 1 4
#4 Wellesley College 3 2 1 1 7
#7 United States Air Force Academy 1 1 2
#9 Bowdoin College 1 1 2
#11 Wesleyan University 1 1 1 1 1 5
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Barnard College 1 1 1 1 1 5
#11 Grinnell College 2 2 1 5
#16 Smith College 1 1 2
#16 Davidson College 1 1 2
#21 Washington and Lee University 1 1 1 1 1 5
#25 University of Richmond 2 2 1 1 1 7
#30 Bryn Mawr College 1 1 4 3 9
#30 Bucknell University 3 3 3 2 1 12
#35 Franklin & Marshall College 2 1 2 2 1 8
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Spelman College 1 1 1 3
#46 Dickinson College 1 1 1 3
#51 St. Olaf College 1 1 2
#56 Wheaton College 1 1 2
#59 St. Lawrence University 1 1 2
#63 Gettysburg College 1 1 2
#70 Muhlenberg College 1 1 1 3
#82 Juniata College 1 1 1 1 4
#86 Ursinus College 4 2 1 7
#93 Drew University 1 1 1 1 4
#100 Sarah Lawrence College 1 1 2
#100 Augustana College 1 1 1 1 1 5
#116 Ohio Wesleyan University 2 2 2 1 7
#124 Goucher College 1 1 3 3 8
#130 Roanoke College 1 1 2 1 5
#146 Albright College 1 1 2 2 1 7
United States Military Academy 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2015-2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 5 4 4 1 0
#1 University of Toronto 3 3 2 8
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 1 2
#9 University of Waterloo 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2015-2021 2015-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 1 0 0 0
#3 University College London 1 1
#5 University of Edinburgh 1 1 2

Điểm AP

(2022)
Tổng số bài thi thực hiện
197
65%
18%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
Biology Sinh học
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Computer Science AB Khoa học máy tính AB
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
World History Lịch sử thế giới
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(15)
Admission Tour Guides
FAB Lab
Art Club
Model UN
Bai Yuka (yearbook)
Mummers' Society (drama) Big Brother & Big Sisters
Admission Tour Guides
FAB Lab
Art Club
Model UN
Bai Yuka (yearbook)
Mummers' Society (drama) Big Brother & Big Sisters
Music (instrumental & voice)
Chamber Orchestra
Speech & Debate
Chapel Vestry
Stage Crew
Dance
Student Activities Club
DEI Committee
The Jacobite (newspaper)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Choir Dàn đồng ca
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Boarding Grades: 6-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1746
Khuôn viên: 49 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 70%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Zoom, Skype, Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
TOEFL: 0435
SSAT: 4650
ISEE: 392295
Nổi bật
Nổi bật
Trường nội trú
The Hun School of Princeton United States Flag

4.5/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 15/09/2022
Chương trình học tập tại Linden Hall là chương trình dự bị đại học. Mỗi khoa cung cấp các môn học tự chọn ở cấp độ danh dự hoặc nâng cao. Giáo viên, trưởng bộ môn, cố vấn và các thành viên của văn phòng học thuật làm việc riêng với từng học sinh để xếp học sinh vào lớp học phù hợp nhất. Chương trình nghệ thuật âm nhạc của trường bao gồm âm nhạc, kịch, khiêu vũ và nghệ thuật thị giác, tập trung phát triển các kỹ năng và khả năng cảm thụ lịch sử và nghệ thuật đương đại của các học sinh. Nhà trường khuyến khích học sinh Linden Hall tìm hiểu mối liên hệ giữa khoa học, công nghệ, kỹ thuật, nghệ thuật và toán học trong chương trình giảng dạy STEAM, đồng thời kết nối nghệ thuật với các khái niệm nhân văn. Linden Hall cũng là nơi tổ chức dự án cưỡi ngựa toàn diện, cung cấp nền tảng vững chắc về kỹ thuật cưỡi ngựa, với trọng tâm là thợ săn, nhảy, thi đấu và trang thiết bị. Các tay đua ở mọi cấp độ của Linden Hall đều tham gia thi đấu trong các cuộc đua ở địa phương và vùng Trung Đại Tây Dương.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 07/04/2020
Được thành lập vào năm 1746, Linden Hall là trường nội trú dành cho nữ sinh lâu đời nhất ở Mỹ. Trường tọa lạc tại thị trấn Lititz có phong cảnh tuyệt đẹp ở Quận Lancaster, Philadelphia, bang Pennsylvania. Khuôn viên trường rộng 49 mẫu Anh, trường có tổng cộng 210 nữ sinh từ lớp 6 đến lớp 12, và 63% học sinh sống trong trường. Tỷ lệ học sinh quốc tế là 50%, đến từ 45 quốc gia trên thế giới; các khóa học nổi bật là cưỡi ngựa, máy bay và STEM. Hiện tại có 18 môn học AP, các môn khoa học bao gồm pháp y, kỹ thuật, công nghệ sinh học và người máy, v.v. Chương trình nghệ thuật của trường rất phong phú, 52% nữ sinh tham gia vào các ban nhạc.
Xem thêm

Hỏi đáp về Linden Hall School for Girls

Các thông tin cơ bản về trường Linden Hall School for Girls.
Linden Hall School for Girls là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1746, và hiện có khoảng 110 học sinh, với khoảng 43.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.lindenhall.org/.
Trường Linden Hall School for Girls có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Linden Hall School for Girls cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 65 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Linden Hall School for Girls cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Linden Hall School for Girls thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 20% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 28.46% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 4.62% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Linden Hall School for Girls tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Linden Hall School for Girls bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Linden Hall School for Girlscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Linden Hall School for Girls là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Linden Hall School for Girls cho năm 2024 là $65,930 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@lindenhall.org .
Trường Linden Hall School for Girls toạ lạc tại đâu?
Trường Linden Hall School for Girls toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 61. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Linden Hall School for Girls trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Linden Hall School for Girls nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 159 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Linden Hall School for Girls cũng được 152 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Linden Hall School for Girls?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Linden Hall School for Girls trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Linden Hall School for Girls tại địa chỉ: http://www.lindenhall.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 717-626-8512.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Linden Hall School for Girls?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Milton Hershey School, The Hill School and West Nottingham Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Linden Hall School for Girls là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Linden Hall School for Girls là A-.

Đánh giá theo mục của trường Linden Hall School for Girls bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Lititz, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,435 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 38% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Lititz thấp hơn 51% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/70  
Trung bình 38% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lititz
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Lititz nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)