Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật B-
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Lick-Wilmerding is a non-profit, independent, coeducational, college preparatory day school. L-W's central mission is to offer its students a distinctive and exemplary education, the key ingredients of which are: the school's "head, heart, and hands" curriculum, the inclusive nature of its community, and its commitment to society beyond the campus. Each of these elements is grounded in the principles set forth by the school's founders - James Lick, Jellis Wilmerding, and Miranda Lux. From the beginning, Lick-Wilmerding served young people from all segments of society, honored work with the hands as well as the head, and committed to contributing to the common good. Lick-Wilmerding High School inspires students to become self-directed, life-long learners who contribute to our world with knowledge, skill, creativity, compassion, and can-do confidence.
Xem thêm
Trường Lick-Wilmerding High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Lick-Wilmerding High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$57000
Sĩ số học sinh
556
Tỷ lệ giáo viên cao học
42%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 2
#3 Harvard College 3
#3 Stanford University 16
#3 Yale University 13
LAC #1 Williams College 3
#6 University of Chicago 2
#7 Johns Hopkins University 2
#7 University of Pennsylvania 6
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 3
#10 Northwestern University 9
#12 Dartmouth College 5
#13 Brown University 10
#13 Vanderbilt University 2
#15 Rice University 5
#15 Washington University in St. Louis 13
LAC #3 Pomona College 9
#17 Cornell University 14
#18 Columbia University 3
#18 University of Notre Dame 2
#20 University of California: Berkeley 18
#20 University of California: Los Angeles 19
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 20
#25 University of Michigan 7
#25 University of Southern California 12
#25 University of Virginia 2
LAC #5 Wellesley College 4
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 2
LAC #6 Bowdoin College 2
LAC #6 Carleton College 5
#32 Tufts University 6
#32 University of California: Santa Barbara 6
#34 University of California: Irvine 2
#34 University of California: San Diego 2
#36 Boston College 3
#36 University of Rochester 2
#38 University of California: Davis 11
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 5
#41 Boston University 5
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 2
#44 Northeastern University 14
#44 Tulane University 8
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 4
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Spelman College 1
#55 Santa Clara University 7
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 6
LAC #11 Middlebury College 7
#62 George Washington University 5
#62 Syracuse University 1
LAC #13 Smith College 3
LAC #13 Vassar College 4
#67 University of Connecticut 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 3
#72 Fordham University 3
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Reed College 5
LAC #15 Grinnell College 2
LAC #15 Hamilton College 1
#76 Allegheny College 1
#77 Loyola Marymount University 2
#81 Gustavus Adolphus College 1
#85 University of Puget Sound 1
#89 Howard University 2
LAC #18 Barnard College 5
LAC #18 Colgate University 2
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 4
#94 Lewis & Clark College 5
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 3
#105 University of Oregon 4
#105 University of San Francisco 3
#111 Goucher College 1
#115 Loyola University Chicago 2
#121 Chapman University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Colorado College 3
LAC #27 Macalester College 2
#137 Seattle University 1
LAC #29 Harvey Mudd College 2
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #31 Kenyon College 2
LAC #33 Pitzer College 5
LAC #33 Scripps College 4
#166 University of Hawaii at Manoa 1
#182 Montclair State University 1
LAC #37 Occidental College 3
LAC #39 Skidmore College 1
#212 Washington State University 1
#219 Seattle Pacific University 1
#234 San Francisco State University 1
amda college and conservatory of the performing arts, los angeles campus 1
Babson College 1
Bentley University 1
Berklee College of Music 3
California Baptist University 1
California Institute of the Arts 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 8
California State Polytechnic University: Pomona 4
California State University: Chico 1
Champlain College 1
City College of San Francisco 1
Cleveland Institute of Music 1
Diablo Valley College 1
Emerson College 1
Holy Names University 1
McGill University 3
Menlo College 1
Oberlin College 3
Parsons The New School for Design 2
Pratt Institute 1
Saint Louis University Madrid Spain 1
San Jose State University 1
Santa Barbara City College 2
Savannah College of Art and Design 1
University of British Columbia 2
University of California: Santa Cruz 14
University of Colorado Boulder 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 2
University of Portland 1
University of Redlands 2
University of St. Andrews 4
University of Strathclyde 1
University of Toronto 1
Western University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 342 326 232
#1 Princeton University 5 6 5 16
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 3 5 10
#3 Stanford University 16 15 13 44
#3 Harvard College 3 3 5 11
#5 Yale University 13 10 9 32
#6 University of Pennsylvania 6 5 3 14
#7 Duke University 3 2 2 7
#7 California Institute of Technology 1 1 2
#9 Northwestern University 9 1 14 24
#9 Johns Hopkins University 2 2 9 13
#9 Brown University 10 19 1 30
#12 Cornell University 14 15 8 37
#12 University of Chicago 2 4 3 9
#12 Columbia University 3 3 8 14
#15 University of California: Los Angeles 19 23 7 49
#15 University of California: Berkeley 18 18 20 56
#17 Rice University 5 4 1 10
#18 Dartmouth College 5 6 6 17
#18 Vanderbilt University 2 3 5
#20 University of Notre Dame 2 2 4
#21 University of Michigan 7 8 15
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 2 1 3
#22 Georgetown University 1 1 4 6
#24 Washington University in St. Louis 13 13 26
#24 Carnegie Mellon University 1 1 7 9
#24 University of Virginia 2 1 3 6
#24 Emory University 1 1 1 3
#28 University of Southern California 12 9 8 29
#28 University of California: Davis 11 10 2 23
#28 University of California: San Diego 2 2 2 6
#33 Georgia Institute of Technology 2 2
#33 University of California: Irvine 2 3 5
#35 New York University 20 20 14 54
#35 University of Wisconsin-Madison 5 5 10
#35 University of California: Santa Barbara 6 8 4 18
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 3
#39 Boston College 3 2 2 7
#40 Tufts University 6 6 8 20
#40 University of Washington 6 4 2 12
#43 Boston University 5 1 6
#47 University of Rochester 2 2 1 5
#47 Lehigh University 4 4 2 10
#53 Case Western Reserve University 2 2 1 5
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#53 Northeastern University 14 8 6 28
#57 University of Maryland: College Park 1 1
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 3
#60 Brandeis University 1 2 1 4
#60 Santa Clara University 7 9 16
#61 Purdue University 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Syracuse University 1 1 5 7
#67 University of Miami 1 1 2
#67 George Washington University 5 3 3 11
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#73 Tulane University 8 7 5 20
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#89 Fordham University 3 3 6
#93 Baylor University 1 1
#93 Gonzaga University 1 1
#93 Loyola Marymount University 2 4 6
#98 University of San Diego 1 1
#98 University of Oregon 4 3 7
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#105 Saint Louis University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 2 2 1 5
#105 American University 3 2 4 9
#115 Howard University 2 4 6
#115 University of San Francisco 3 2 5
#115 University of Arizona 3 1 4
#133 Chapman University 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 2
#142 Loyola University Chicago 2 2 4
#142 Clark University 2 2
#151 DePaul University 1 1
#163 Seattle University 1 1 2
#163 Montclair State University 1 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1
#178 Washington State University 1 1 2
#178 San Francisco State University 1 2 3
#185 University of Idaho 1 1
#269 Seattle Pacific University 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 2 1 3
University of California: Santa Cruz 14 14 8 36
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 99 104 100
#1 Williams College 3 4 3 10
#2 Amherst College 1 2 3
#4 Swarthmore College 1 1 2
#4 Wellesley College 4 4 8
#4 Pomona College 9 8 4 21
#9 Bowdoin College 2 2 4 8
#9 Carleton College 5 9 3 17
#11 Barnard College 5 5 9 19
#11 Grinnell College 2 2 1 5
#11 Wesleyan University 4 3 3 10
#11 Claremont McKenna College 1 1 2
#11 Middlebury College 7 6 7 20
#16 Davidson College 1 1
#16 Hamilton College 1 2 2 5
#16 Harvey Mudd College 2 2 4
#16 Vassar College 4 5 3 12
#16 Smith College 3 3 1 7
#21 Washington and Lee University 5 5
#21 Haverford College 1 1 2 4
#21 Colgate University 2 2 1 5
#24 Bates College 1 1
#25 University of Richmond 1 1 2
#25 Colby College 1 1
#27 Macalester College 2 3 11 16
#30 Lafayette College 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#33 Colorado College 3 2 2 7
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Occidental College 3 2 9 14
#35 Scripps College 4 6 3 13
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Kenyon College 2 3 1 6
#39 Spelman College 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 2
#39 Pitzer College 5 6 9 20
#46 Whitman College 2 3 5
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 1 1
#67 Gustavus Adolphus College 1 1
#67 Reed College 5 4 9
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 2
#72 Bard College 2 2
#75 Allegheny College 1 1 2
#89 University of Puget Sound 1 1
#93 Lewis & Clark College 5 4 9
#124 Goucher College 1 1 2
Oberlin College 3 3 4 10
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 7 6 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 2 3 5
#3 McGill University 3 3 6
#10 Western University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 5 5 0
#28 Durham University 1 1
#33 University of St. Andrews 4 4 8
#34 University of Strathclyde 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(14)
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(66)
The Agora
Animal rights club
Anime club
Battlebots club
Beekeeping club
Bible study club
The Agora
Animal rights club
Anime club
Battlebots club
Beekeeping club
Bible study club
Bike club
Black student union
Body empowerment club
Cake4kids club
Cartoon club
Cheer club
Classic Jams club
Climbing club
Coding club
Constitution study club
Cycling club
Debate club
Dessert club
Dinosaur club
Drone inovations club
Education initiative club
Environmental club
F.A.I.R
Farming club
Gender sexuality awareness
Girls who code
Graphic design club
Grow our own food initiative
House of cards
Instrumental club
Irish club
Jewish student union
Junior state of America
Kaba club
KIVA club
Lations unidos
Lick-wilmerding organization of women
Maker's club
Math wizards
Model UN
Multiracial club
Muses
Ocean bowl team
OUR guatemala club
Paintball club
Pancake club
Philosophy club
Pixie stick enthusiasts
Presidential election club
Public health club
Robotics club
Sci-fi club
Sewing club
Songwriting club
Sparkmob
Supporting for at the crossroads
T-shirts making club
Tea lords
Tiger jeopardy
USA club
Voice
The waves
Weightlifting club
Women in business
Wood carving club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Production Sản xuất
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Production Sản xuất
Songwriting Sáng tác
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Storytelling Kể chuyện
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades 9-12
Thành thị
Năm thành lập: 1895
Khuôn viên: 4 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype

Hỏi đáp về Lick-Wilmerding High School

Các thông tin cơ bản về trường Lick-Wilmerding High School.
Lick-Wilmerding High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1895, và hiện có khoảng 556 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.lwhs.org/page.
Trường Lick-Wilmerding High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Lick-Wilmerding High School cũng có 42% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Lick-Wilmerding High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 19.5% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 44% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 14.75% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Lick-Wilmerding High School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Lick-Wilmerding High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Lick-Wilmerding High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Lick-Wilmerding High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Lick-Wilmerding High School cho năm 2024 là $57,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại lwu@lwhs.org .
Trường Lick-Wilmerding High School toạ lạc tại đâu?
Trường Lick-Wilmerding High School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Francisco, có khoảng cách chừng 4. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Francisco International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Lick-Wilmerding High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Lick-Wilmerding High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 466 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Lick-Wilmerding High School cũng được 21 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Lick-Wilmerding High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Lick-Wilmerding High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Lick-Wilmerding High School tại địa chỉ: http://www.lwhs.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 415-333-4021.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Lick-Wilmerding High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: San Francisco Adventist, Calvary Baptist Academy and Archbishop Riordan High School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Francisco. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Francisco.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Lick-Wilmerding High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Lick-Wilmerding High School là A.

Đánh giá theo mục của trường Lick-Wilmerding High School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
B- Học thuật
A+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Francisco, tên chính thức là Thành phố và Quận San Francisco, là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa ở Bắc California. Đây là thành phố đông dân thứ 4 ở California, với dân số 815.201 người vào năm 2021, là thành phố lớn có mật độ dân số cao thứ 2 của Mỹ, sau Thành phố New York, và là quận có mật độ dân số cao thứ 5 của Mỹ, chỉ sau 4 trong số 5 quận của Thành phố New York. Trong số 91 thành phố của nước Mỹ với hơn 250.000 cư dân, San Francisco được xếp hạng đầu tiên theo thu nhập bình quân đầu người và thứ 6 theo tổng thu nhập vào năm 2021.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,657
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 89%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)