Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật B-
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Trường Trung học Rick Wilmerding là một trường tư thục độc lập phi lợi nhuận dành cho cả nam và nữ, với nhiệm vụ cung cấp cho học sinh một môi trường giáo dục độc đáo và tiêu biểu, bao gồm cả cơ hội phục vụ cộng đồng. Mỗi yếu tố của trường đều dựa trên các nguyên tắc mà người sáng lập James đề xuất. Ngay từ khi thành lập, trường đã tuyển sinh những thanh niên từ mọi tầng lớp xã hội, những người cam kết phục vụ lợi ích công cộng. Trường mong muốn khuyến khích học sinh trở thành những người học độc lập và là những người học suốt đời, đồng thời truyền cảm hứng cho họ dùng kiến thức, kỹ năng, sự sáng tạo, niềm đam mê và lòng tự tin lạc quan để đóng góp cho thế giới.
Xem thêm
Trường Lick-Wilmerding High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Lick-Wilmerding High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$57000
Sĩ số học sinh
556
Tỷ lệ giáo viên cao học
42%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 2
#3 Harvard College 3
#3 Stanford University 16
#3 Yale University 13
LAC #1 Williams College 3
#6 University of Chicago 2
#7 Johns Hopkins University 2
#7 University of Pennsylvania 6
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 3
#10 Northwestern University 9
#12 Dartmouth College 5
#13 Brown University 10
#13 Vanderbilt University 2
#15 Rice University 5
#15 Washington University in St. Louis 13
LAC #3 Pomona College 9
#17 Cornell University 14
#18 Columbia University 3
#18 University of Notre Dame 2
#20 University of California: Berkeley 18
#20 University of California: Los Angeles 19
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 20
#25 University of Michigan 7
#25 University of Southern California 12
#25 University of Virginia 2
LAC #5 Wellesley College 4
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 2
LAC #6 Bowdoin College 2
LAC #6 Carleton College 5
#32 Tufts University 6
#32 University of California: Santa Barbara 6
#34 University of California: Irvine 2
#34 University of California: San Diego 2
#36 Boston College 3
#36 University of Rochester 2
#38 University of California: Davis 11
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 5
#41 Boston University 5
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 2
#44 Northeastern University 14
#44 Tulane University 8
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 4
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Spelman College 1
#55 Santa Clara University 7
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 6
LAC #11 Middlebury College 7
#62 George Washington University 5
#62 Syracuse University 1
LAC #13 Smith College 3
LAC #13 Vassar College 4
#67 University of Connecticut 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 3
#72 Fordham University 3
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Reed College 5
LAC #15 Grinnell College 2
LAC #15 Hamilton College 1
#76 Allegheny College 1
#77 Loyola Marymount University 2
#81 Gustavus Adolphus College 1
#85 University of Puget Sound 1
#89 Howard University 2
LAC #18 Barnard College 5
LAC #18 Colgate University 2
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 4
#94 Lewis & Clark College 5
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 3
#105 University of Oregon 4
#105 University of San Francisco 3
#111 Goucher College 1
#115 Loyola University Chicago 2
#121 Chapman University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Colorado College 3
LAC #27 Macalester College 2
#137 Seattle University 1
LAC #29 Harvey Mudd College 2
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #31 Kenyon College 2
LAC #33 Pitzer College 5
LAC #33 Scripps College 4
#166 University of Hawaii at Manoa 1
#182 Montclair State University 1
LAC #37 Occidental College 3
LAC #39 Skidmore College 1
#212 Washington State University 1
#219 Seattle Pacific University 1
#234 San Francisco State University 1
amda college and conservatory of the performing arts, los angeles campus 1
Babson College 1
Bentley University 1
Berklee College of Music 3
California Baptist University 1
California Institute of the Arts 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 8
California State Polytechnic University: Pomona 4
California State University: Chico 1
Champlain College 1
City College of San Francisco 1
Cleveland Institute of Music 1
Diablo Valley College 1
Emerson College 1
Holy Names University 1
McGill University 3
Menlo College 1
Oberlin College 3
Parsons The New School for Design 2
Pratt Institute 1
Saint Louis University Madrid Spain 1
San Jose State University 1
Santa Barbara City College 2
Savannah College of Art and Design 1
University of British Columbia 2
University of California: Santa Cruz 14
University of Colorado Boulder 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 2
University of Portland 1
University of Redlands 2
University of St. Andrews 4
University of Strathclyde 1
University of Toronto 1
Western University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 342 326 232
#1 Princeton University 5 6 5 16
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 3 5 10
#3 Stanford University 16 15 13 44
#3 Harvard College 3 3 5 11
#5 Yale University 13 10 9 32
#6 University of Pennsylvania 6 5 3 14
#7 Duke University 3 2 2 7
#7 California Institute of Technology 1 1 2
#9 Northwestern University 9 1 14 24
#9 Johns Hopkins University 2 2 9 13
#9 Brown University 10 19 1 30
#12 Cornell University 14 15 8 37
#12 University of Chicago 2 4 3 9
#12 Columbia University 3 3 8 14
#15 University of California: Los Angeles 19 23 7 49
#15 University of California: Berkeley 18 18 20 56
#17 Rice University 5 4 1 10
#18 Dartmouth College 5 6 6 17
#18 Vanderbilt University 2 3 5
#20 University of Notre Dame 2 2 4
#21 University of Michigan 7 8 15
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 2 1 3
#22 Georgetown University 1 1 4 6
#24 Washington University in St. Louis 13 13 26
#24 Carnegie Mellon University 1 1 7 9
#24 University of Virginia 2 1 3 6
#24 Emory University 1 1 1 3
#28 University of Southern California 12 9 8 29
#28 University of California: Davis 11 10 2 23
#28 University of California: San Diego 2 2 2 6
#33 Georgia Institute of Technology 2 2
#33 University of California: Irvine 2 3 5
#35 New York University 20 20 14 54
#35 University of Wisconsin-Madison 5 5 10
#35 University of California: Santa Barbara 6 8 4 18
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 3
#39 Boston College 3 2 2 7
#40 Tufts University 6 6 8 20
#40 University of Washington 6 4 2 12
#43 Boston University 5 1 6
#47 University of Rochester 2 2 1 5
#47 Lehigh University 4 4 2 10
#53 Case Western Reserve University 2 2 1 5
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#53 Northeastern University 14 8 6 28
#57 University of Maryland: College Park 1 1
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 3
#60 Brandeis University 1 2 1 4
#60 Santa Clara University 7 9 16
#61 Purdue University 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Syracuse University 1 1 5 7
#67 University of Miami 1 1 2
#67 George Washington University 5 3 3 11
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#73 Tulane University 8 7 5 20
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#89 Fordham University 3 3 6
#93 Baylor University 1 1
#93 Gonzaga University 1 1
#93 Loyola Marymount University 2 4 6
#98 University of San Diego 1 1
#98 University of Oregon 4 3 7
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#105 Saint Louis University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 2 2 1 5
#105 American University 3 2 4 9
#115 Howard University 2 4 6
#115 University of San Francisco 3 2 5
#115 University of Arizona 3 1 4
#133 Chapman University 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 2
#142 Loyola University Chicago 2 2 4
#142 Clark University 2 2
#151 DePaul University 1 1
#163 Seattle University 1 1 2
#163 Montclair State University 1 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 1
#178 Washington State University 1 1 2
#178 San Francisco State University 1 2 3
#185 University of Idaho 1 1
#269 Seattle Pacific University 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 2 1 3
University of California: Santa Cruz 14 14 8 36
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 99 104 100
#1 Williams College 3 4 3 10
#2 Amherst College 1 2 3
#4 Swarthmore College 1 1 2
#4 Wellesley College 4 4 8
#4 Pomona College 9 8 4 21
#9 Bowdoin College 2 2 4 8
#9 Carleton College 5 9 3 17
#11 Barnard College 5 5 9 19
#11 Grinnell College 2 2 1 5
#11 Wesleyan University 4 3 3 10
#11 Claremont McKenna College 1 1 2
#11 Middlebury College 7 6 7 20
#16 Davidson College 1 1
#16 Hamilton College 1 2 2 5
#16 Harvey Mudd College 2 2 4
#16 Vassar College 4 5 3 12
#16 Smith College 3 3 1 7
#21 Washington and Lee University 5 5
#21 Haverford College 1 1 2 4
#21 Colgate University 2 2 1 5
#24 Bates College 1 1
#25 University of Richmond 1 1 2
#25 Colby College 1 1
#27 Macalester College 2 3 11 16
#30 Lafayette College 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#33 Colorado College 3 2 2 7
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Occidental College 3 2 9 14
#35 Scripps College 4 6 3 13
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Kenyon College 2 3 1 6
#39 Spelman College 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 2
#39 Pitzer College 5 6 9 20
#46 Whitman College 2 3 5
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 1 1
#67 Gustavus Adolphus College 1 1
#67 Reed College 5 4 9
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 2
#72 Bard College 2 2
#75 Allegheny College 1 1 2
#89 University of Puget Sound 1 1
#93 Lewis & Clark College 5 4 9
#124 Goucher College 1 1 2
Oberlin College 3 3 4 10
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 7 6 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 2 3 5
#3 McGill University 3 3 6
#10 Western University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2014-2017 Tổng số
Tất cả các trường 5 5 0
#28 Durham University 1 1
#33 University of St. Andrews 4 4 8
#34 University of Strathclyde 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(14)
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(66)
The Agora
Animal rights club
Anime club
Battlebots club
Beekeeping club
Bible study club
The Agora
Animal rights club
Anime club
Battlebots club
Beekeeping club
Bible study club
Bike club
Black student union
Body empowerment club
Cake4kids club
Cartoon club
Cheer club
Classic Jams club
Climbing club
Coding club
Constitution study club
Cycling club
Debate club
Dessert club
Dinosaur club
Drone inovations club
Education initiative club
Environmental club
F.A.I.R
Farming club
Gender sexuality awareness
Girls who code
Graphic design club
Grow our own food initiative
House of cards
Instrumental club
Irish club
Jewish student union
Junior state of America
Kaba club
KIVA club
Lations unidos
Lick-wilmerding organization of women
Maker's club
Math wizards
Model UN
Multiracial club
Muses
Ocean bowl team
OUR guatemala club
Paintball club
Pancake club
Philosophy club
Pixie stick enthusiasts
Presidential election club
Public health club
Robotics club
Sci-fi club
Sewing club
Songwriting club
Sparkmob
Supporting for at the crossroads
T-shirts making club
Tea lords
Tiger jeopardy
USA club
Voice
The waves
Weightlifting club
Women in business
Wood carving club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Production Sản xuất
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Production Sản xuất
Songwriting Sáng tác
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Printmaking In ấn
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Storytelling Kể chuyện
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades 9-12
Thành thị
Năm thành lập: 1895
Khuôn viên: 4 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Nổi bật
Trường nội trú
Santa Catalina School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb Schools United States Flag

Hỏi đáp về Lick-Wilmerding High School

Các thông tin cơ bản về trường Lick-Wilmerding High School.
Lick-Wilmerding High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1895, và hiện có khoảng 556 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.lwhs.org/page.
Trường Lick-Wilmerding High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Lick-Wilmerding High School cũng có 42% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Lick-Wilmerding High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 19.5% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 44% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 14.75% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Lick-Wilmerding High School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Lick-Wilmerding High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Lick-Wilmerding High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Lick-Wilmerding High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Lick-Wilmerding High School cho năm 2024 là $57,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại lwu@lwhs.org .
Trường Lick-Wilmerding High School toạ lạc tại đâu?
Trường Lick-Wilmerding High School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Francisco, có khoảng cách chừng 4. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Francisco International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Lick-Wilmerding High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Lick-Wilmerding High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 467 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Lick-Wilmerding High School cũng được 21 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Lick-Wilmerding High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Lick-Wilmerding High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Lick-Wilmerding High School tại địa chỉ: http://www.lwhs.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 415-333-4021.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Lick-Wilmerding High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: San Francisco Adventist, Calvary Baptist Academy and Archbishop Riordan High School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Francisco. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Francisco.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Lick-Wilmerding High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Lick-Wilmerding High School là A.

Đánh giá theo mục của trường Lick-Wilmerding High School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
B- Học thuật
A+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Francisco, tên chính thức là Thành phố và Quận San Francisco, là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa ở Bắc California. Đây là thành phố đông dân thứ 4 ở California, với dân số 815.201 người vào năm 2021, là thành phố lớn có mật độ dân số cao thứ 2 của Mỹ, sau Thành phố New York, và là quận có mật độ dân số cao thứ 5 của Mỹ, chỉ sau 4 trong số 5 quận của Thành phố New York. Trong số 91 thành phố của nước Mỹ với hơn 250.000 cư dân, San Francisco được xếp hạng đầu tiên theo thu nhập bình quân đầu người và thứ 6 theo tổng thu nhập vào năm 2021.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,657
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 89%

Môi trường xung quanh (Ocean View, San Francisco, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,753 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 25% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Ocean View, San Francisco thấp hơn 76% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/58  
Trung bình 25% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
San Francisco
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Francisco, California (địa điểm gần Ocean View, San Francisco nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Francisco, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 206.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 30,620,000₫ (1,159$) ở San Francisco, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)