Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá C
Học viện Lauralton Hall là một trường dự bị đại học Công giáo được thành lập vào năm 1905 bởi Sisters of Mercy và tiếp tục được bảo trợ bởi Sisters of Mercy, với sự quản lý của Hội đồng quản trị. Trường cung cấp một chương trình học tập bổ sung, nghiêm ngặt, coi trọng việc hình thành tính cách cũng như kiến ​​thức của từng cá nhân. Sứ mệnh quan trọng nhất của trường là tạo nên một môi trường giàu truyền thống thiện nguyện, đồng thời truyền cảm hứng cho những nữ sinh trẻ theo đuổi tri ​​thức, chân lý và biết vì người khác.
Xem thêm
Trường Lauralton Hall Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Lauralton Hall vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$34280
Sĩ số học sinh
394
Học sinh quốc tế
5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
81%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:11
Số môn học AP
16
Điểm SAT
1201
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
18

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Harvard College 1 +
#3 Yale University 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
LAC #6 Carleton College 1 +
#32 Tufts University 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#83 Gonzaga University 1 +
#83 Marquette University 1 +
#89 Brigham Young University 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
Auburn University 1 +
#97 Clark University 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 Saint Louis University 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Denver 1 +
#105 University of San Francisco 1 +
#105 University of Utah 1 +
#111 Drew University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#120 Hampshire College 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#127 Clarkson University 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#130 Eckerd College 1 +
#137 DePaul University 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Central Florida 1 +
#137 University of Kentucky 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
#151 Duquesne University 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 Simmons University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #31 Bryn Mawr College 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
LAC #36 Mount Holyoke College 1 +
#182 Belmont University 1 +
#182 Ohio University 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#202 Loyola University New Orleans 1 +
#202 Springfield College 1 +
#219 Hampton University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 University of Maine 1 +
LAC #45 Furman University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#234 Western New England University 1 +
#250 Regis University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
Assumption College 1 +
Babson College 1 +
Bentley University 1 +
binghamton university, state university of new york 1 +
Bryant University 1 +
Butler University 1 +
Central Connecticut State University 1 +
Champlain College 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Charleston 1 +
College of William and Mary 1 +
Eastern Connecticut State University 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Emerson College 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Endicott College 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Franklin W. Olin College of Engineering 1 +
High Point University 1 +
Ithaca College 1 +
Keene State College 1 +
Lasell College 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Manhattan College 1 +
Manhattanville College 1 +
Marist College 1 +
McGill University 1 +
MCPHS University 1 +
Merrimack College 1 +
Mount Saint Mary College 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Roger Williams University 1 +
Rollins College 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Anselm College 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Saint Michael's College 1 +
Salve Regina University 1 +
Siena College 1 +
Southern Connecticut State University 1 +
St. John's University 1 +
Stetson University 1 +
stony brook university, state university of new york 1 +
Union College 1 +
University of Bridgeport 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Dallas 1 +
University of Edinburgh 1 +
University of Glasgow 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Manchester 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of New Haven 1 +
University of Scranton 1 +
University of St. Andrews 1 +
University of Tampa 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
University of Toronto 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Western Connecticut State University 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020 2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 113 98 108 43 32
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 trúng tuyển 1 + 3
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 + 2
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#38 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#47 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1 + 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#57 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 + 2
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#84 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + 2
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#86 New Jersey Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#89 Brigham Young University 1 + trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#91 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#93 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#105 California State University: Long Beach 1 + trúng tuyển 1
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 Howard University 1 + trúng tuyển 1
#115 University of Utah 1 + trúng tuyển 1
#124 Florida International University 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 University of Oklahoma 1 + trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 University of Central Florida 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#142 Clarkson University 1 + trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Simmons University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#159 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1
#163 Seattle University 1 + trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#178 Ohio University 1 + trúng tuyển 1
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 Xavier University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#216 Springfield College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#227 Georgia State University 1 + trúng tuyển 1
#236 Western New England University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1
#249 Keiser University 1 + trúng tuyển 1
#249 North Dakota State University 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#260 Regis University 1 + trúng tuyển 1
#260 Loyola University New Orleans 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#260 Central Michigan University 1 trúng tuyển 1
#260 University of North Texas 1 trúng tuyển 1
#260 University of New England 1 + trúng tuyển 1
#280 DeSales University 1 + trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#304 Western Michigan University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#320 Andrews University 1 + trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 + trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 1 + trúng tuyển 1
#369 long island university-liu post 1 + trúng tuyển 1
#382 Palm Beach Atlantic University 1 + trúng tuyển 1
#389 University of Bridgeport 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
American International College 1 + trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
Liberty University 1 trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
Barry University 1 trúng tuyển 1
University of California: Merced 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020 2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 37 26 29 12 18
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1
#4 Swarthmore College 1 + trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1
#9 Carleton College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#11 Barnard College 1 + 1 + 2
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#16 Harvey Mudd College 1 + trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#27 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#30 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#38 Union College 1 + 1 + 2
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#39 Kenyon College 1 + 1
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Spelman College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#45 Union College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#46 Furman University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#63 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 5
#70 Muhlenberg College 1 + trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 + trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#86 Ursinus College 1 + trúng tuyển 1
#86 Beloit College 1 trúng tuyển 1
#89 Saint Anselm College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 + trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#130 Roanoke College 1 trúng tuyển 1
#139 SUNY College at Purchase 1 + trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#167 The King's College 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#178 Oakwood University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020 2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 1 0 0
#1 University of Toronto 1 + trúng tuyển 1
#2 University of British Columbia 1 + trúng tuyển 1
#3 McGill University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020 2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 4 0 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 + trúng tuyển 1
#7 University of Manchester 1 + trúng tuyển 1
#8 University of Glasgow 1 + trúng tuyển 1
#33 University of St. Andrews 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Statistics Thống kê
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
American Sign Language
Art
Book Club
Campus Ministry Club
Chess
Coding Club
American Sign Language
Art
Book Club
Campus Ministry Club
Chess
Coding Club
Debate (virtual)
DICE (Diversity Inclusion CultureEquity)
Drama
EngineeringTeam
Environmental
Female
Empowerment
French Irish
Italian
Key
Latin
LH Spirit Club
Milford United Percussion Ensemble
Mock Trial
Poetry/Creative Writing
SADD
Science
Scrabble
Space
Spanish
Stock Market Club
Yoga
Youth and Government(YAG)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Vocal Thanh nhạc
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 9-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1905
Khuôn viên: 30 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Nổi bật
Trường nội trú
Westover School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Frederick Gunn School United States Flag

Hỏi đáp về Lauralton Hall

Các thông tin cơ bản về trường Lauralton Hall.
Lauralton Hall là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1905, và hiện có khoảng 394 học sinh, với khoảng 5.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.lauraltonhall.org.
Trường Lauralton Hall có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Lauralton Hall cung cấp 16 môn AP.

Trường Lauralton Hall cũng có 81% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Lauralton Hall thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Harvard College, Yale University, Johns Hopkins University, Amherst College và Brown University.
Yêu cầu tuyển sinh của Lauralton Hall bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Lauralton Hallcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Lauralton Hall là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Lauralton Hall cho năm 2024 là $34,280 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại kshine@lauraltonhall.org .
Trường Lauralton Hall toạ lạc tại đâu?
Trường Lauralton Hall toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 58. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Lauralton Hall trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Lauralton Hall hiện thuộc nhóm top 800 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Lauralton Hall cũng được 8 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Lauralton Hall?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Lauralton Hall trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Lauralton Hall tại địa chỉ: https://www.lauraltonhall.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-877-2786.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Lauralton Hall?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Boys And Girls Village Day School, Hope Academy and St. Vincent's Special Needs Ser.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Lauralton Hall là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Lauralton Hall là B-.

Đánh giá theo mục của trường Lauralton Hall bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Milford, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,423 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Milford thấp hơn 56% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/42  
Cao 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Milford
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Milford nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)