Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật B+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B+
Landon School là một trường học tư thục bán trú phi tôn giáo dành cho nam sinh, đào tạo các bé trai trở thành những người đàn ông có năng lực, có trách nhiệm, có trái tim nhân hậu, có nguyên tắc làm việc kiên trì không bỏ cuộc, hợp tác với đồng đội, cạnh tranh công bằng, và sống một cuộc đời có ý nghĩa.
Xem thêm
Trường Landon School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Landon School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$49810
Số lượng học sinh
700
Học sinh quốc tế
0.9%
Giáo viên có bằng cấp cao
70%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
Quỹ tài trợ
$21 triệu
Điểm SAT trung bình
1320
Điểm ACT trung bình
29
Sĩ số lớp học
14

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Northwestern University 1
#12 Dartmouth College 2
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 2
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 2
#22 Georgetown University 3
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 5
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 2
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 Tufts University 1
#36 Boston College 2
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 4
#51 Villanova University 1
#55 Rhodes College 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Washington and Lee University 2
#62 Syracuse University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 3
LAC #15 Davidson College 1
#77 Clemson University 1
LAC #18 Colgate University 2
LAC #18 Wesleyan University 1
#111 Ohio Wesleyan University 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
LAC #25 Bates College 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Alabama 1
#151 James Madison University 2
#151 University of Mississippi 1
LAC #31 Kenyon College 1
#176 Catholic University of America 1
LAC #37 Bucknell University 2
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
LAC #51 Dickinson College 1
High Point University 1
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1
Penn State University Park 4
Providence College 1
Robert Morris University: Chicago 1
United States Military Academy 1
University of Maryland: College Park 6
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2019 2017 2016 Tổng số
Tất cả các trường 59 57 50 48 38
#1 Princeton University 1 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Yale University 1 1 2
#3 Harvard College 1 1 2 4
#6 University of Chicago 2 1 2 5
#7 Johns Hopkins University 1 1 2
#7 University of Pennsylvania 1 1 1 3
#8 Duke University 2 2 4
#9 California Institute of Technology 1 1
#10 Northwestern University 1 1
#12 Dartmouth College 2 2 4
#13 Vanderbilt University 2 1 1 4
#13 Brown University 1 2 1 4
#15 Washington University in St. Louis 1 1
#15 Rice University 1 1
#17 Cornell University 1 3 1 5
#18 Columbia University 1 1 2
#18 University of Notre Dame 1 3 1 1 6
#20 University of California: Berkeley 1 1
#20 University of California: Los Angeles 1 2 3
#22 Georgetown University 3 2 1 1 7
#22 Emory University 2 2 4
#22 Carnegie Mellon University 1 1
#25 University of Virginia 5 1 1 2 9
#25 University of Southern California 1 1 2 1 5
#25 University of Michigan 1 3 2 6
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2 4
#29 Wake Forest University 2 4 2 8
#32 University of California: Santa Barbara 1 1
#32 New York University 1 1
#32 Tufts University 1 2 3
#33 University of Rochester 1 1
#36 Boston College 2 2 1 2 7
#38 University of Texas at Austin 1 3 4
#38 University of Wisconsin-Madison 2 2
#40 Brandeis University 1 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#44 Northeastern University 1 1 1 3
#44 Tulane University 4 1 2 1 8
#49 University of Georgia 1 1 1 3
#51 Lehigh University 1 1 2
#51 Purdue University 1 2 3
#51 Villanova University 1 2 1 4
#55 Santa Clara University 1 1 2
#55 Pepperdine University 1 1
#55 University of Miami 1 2 1 1 5
#60 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#62 University of Pittsburgh 1 1 2
#62 Syracuse University 1 2 2 2 1 8
#70 George Washington University 1 1 3 5
#72 Southern Methodist University 3 1 1 5
#72 American University 1 1
#72 Indiana University Bloomington 1 7 3 11
#74 Virginia Polytechnic Institute and State University 2 4 2 8
#77 Clemson University 1 1 2
#77 Michigan State University 1 1
#84 Elon University 2 2
#89 Texas Christian University 1 1 2 4
#89 University of Colorado Boulder 1 1 2
#91 Miami University: Oxford 2 1 3
#99 Drexel University 1 1
#104 Temple University 1 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1 1
#121 University of Vermont 1 1 2
#137 University of Alabama 1 1 1 3 6
#176 Catholic University of America 1 1
Penn State University Park 4 2 1 7
University of Maryland: College Park 6 4 4 3 4 21
Ohio State University: Columbus Campus 2 2
College of William and Mary 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2019 2017 2016 Tổng số
Tất cả các trường 18 16 20 21 10
#1 Williams College 1 1 2
#2 Amherst College 1 1
#4 Swarthmore College 1 1 1 3
#6 Bowdoin College 1 1 2
#6 United States Naval Academy 3 4 7
#8 Carleton College 1 1
#9 Claremont McKenna College 1 1 2
#11 Washington and Lee University 2 1 2 5
#15 Davidson College 1 2 3
#18 Colgate University 2 1 3
#18 Wesleyan University 1 1
#23 University of Richmond 2 1 3
#24 Colby College 1 2 1 4
#25 Bates College 1 1
#27 Colorado College 1 1
#31 Kenyon College 1 1 1 3
#33 College of the Holy Cross 1 1
#37 Bucknell University 2 2 1 5 2 12
#39 Skidmore College 1 1
#39 Trinity College 1 1 1 3
#39 Denison University 1 3 4
#43 The University of the South 1 1 2
#45 Furman University 1 1
#51 Dickinson College 1 1 2 2 2 8
#55 Connecticut College 1 1 1 3
#61 Gettysburg College 2 2
Franklin & Marshall College 1 1
United States Military Academy 1 1 2
Oberlin College 1 1 1 3

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Statistics Thống kê
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Riflery Súng trường
Rugby Bóng bầu dục Anh
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(40)
American Heroes
Animanga Club
Architecture Club
Asian Student Society
Automotive Culture Club
Basketball Club
American Heroes
Animanga Club
Architecture Club
Asian Student Society
Automotive Culture Club
Basketball Club
Bear Broadcasting
Bear Club
Black Student Union
Chess Club
Chinese Club
Christian Student Association
Clef Dwellers (A Capella)
Conflict and Resolution Club
Current Events Club
Debate Club
Ethics Club
EV Grand Prix Team
It's Academic
Japanese Film Club
Jewish Student Alliance
Latino-Hispanic Student Syndicate
Martial Arts Club
Math Club
Meaningful Conversations Club
Mindfulness Club
Model UN
Multicultural Understanding Club
Pride at Landon
Probability-based Games Club
The Real Word Club
Scholarly Bears Club
Scuba/Marine Science Club
STEM Club
STEP (Students to End Poverty) Club
Soccer Club
Sports Analytics Club
Tennis Club
Young Democrats
Young Republicans
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Jazz Nhạc jazz
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Symphony Âm nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Jazz Nhạc jazz
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Symphony Âm nhạc giao hưởng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Drawing Hội họa
Journal Tạp chí
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Architecture Kiến ​​​​trúc
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nam sinh
Day S. Grades: Grades 3-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1929
Khuôn viên: 75 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE
Mã trường:
SSAT: 4495
ISEE: 210260
Nổi bật
Trường nội trú
St. Anne's-Belfield School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Calverton School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/01/2021
"Tỷ lệ đỗ đại học của trường rất tốt! Chẳng hạn như đại học Chicago, cao đẳng Swarthmore, cao đẳng Boston (chuyên ngành kịch nghệ), v.v.
Trường tập trung vào học thuật, thể thao, nghệ thuật, v.v
Đặc biệt, chủ nhà cũng rất tốt! Hầu hết trong số họ là các gia đình trí thức."
Xem thêm

Hỏi đáp về Landon School

Các thông tin cơ bản về trường Landon School.
Landon School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1929, và hiện có khoảng 700 học sinh, với khoảng 0.90% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.landon.net.
Trường Landon School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Landon School cung cấp 13 môn AP.

Trường Landon School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Landon School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 15.73% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 34.83% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 6.74% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Landon School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Landon School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Landon Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Landon School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Landon School cho năm 2024 là $49,810 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại matthew_carberry@landon.net .
Trường Landon School toạ lạc tại đâu?
Trường Landon School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Washington, có khoảng cách chừng 8. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Washington Dulles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Landon School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Landon School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 249 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Landon School cũng được 76 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Landon School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Landon School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Landon School tại địa chỉ: http://www.landon.net hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 301-320-3200.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Landon School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Holton-Arms School, Washington Waldorf School and Georgetown Preparatory School.

Thành phố chính gần trường nhất là Washington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Washington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Landon School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Landon School là A.

Đánh giá theo mục của trường Landon School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%

Môi trường xung quanh (Bethesda, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
935 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 60% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Bethesda thấp hơn 63% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/107  
Trung bình 60% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bethesda
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Washington, District of Columbia (địa điểm gần Bethesda nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Washington, District of Columbia cao hơn so với Ho Chi Minh City 171.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 27,150,000₫ (1,028$) ở Washington, District of Columbia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)