Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật B-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B-
Cơ sở Lancaster của Trường Trung học Lancaster Mennonite có diện tích gần 38.5 hécta. Bên cạnh đó trường có 4 cơ sở khác. Tất cả đều cung cấp một môi trường đào tạo đa dạng và chương trình giáo dục toàn diện từ lứa mầm non đến lớp 12, giúp học sinh phát triển suốt đời. Trường cam kết lấy Đấng Christ làm trung tâm, cam kết tạo ra sự xuất sắc về giáo dục trong môi trường tập thể để thay đổi học sinh, giúp các em có sức mạnh thay đổi thế giới thông qua việc biết yêu thương, chuộng hòa bình và phục vụ như Đấng Christ.
Xem thêm
Trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$12700
Sĩ số học sinh
560
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
59%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:15
Quỹ đóng góp
$1.6 triệu
Số môn học AP
8
Điểm SAT
1190
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
18

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#9 California Institute of Technology 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#32 Tufts University 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#48 Hillsdale College 1 +
#51 Purdue University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#72 American University 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
#121 Chapman University 1 +
#151 James Madison University 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
Bluffton University 1 +
Cedarville University 1 +
College of William and Mary 1 +
Eastern Mennonite University 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Goshen College 1 +
Lebanon Valley College 1 +
Messiah College 1 +
Penn State University Park 1 +
University of Scranton 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2019-2021 2017-2019 2016 Tổng số
Tất cả các trường 34 33 33 10
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#7 California Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#38 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#51 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#66 Brigham Young University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#67 George Washington University 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#89 Fordham University 1 + 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2019-2021 2017-2019 2016 Tổng số
Tất cả các trường 10 10 10 2
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#4 Swarthmore College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#39 Hillsdale College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + 1 + trúng tuyển 3

Điểm AP

(2018-2022)
82%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(8)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Statistics Thống kê
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus BC Giải tích BC
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Statistics Thống kê
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Computer Science A Khoa học máy tính A
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(17)
Art Club
Diversity Club
Fellowship of Christian Athletes (FCA)
Future Farmers of America (FFA)
French Club
Green Team (Environmental Action)
Art Club
Diversity Club
Fellowship of Christian Athletes (FCA)
Future Farmers of America (FFA)
French Club
Green Team (Environmental Action)
International Student Association (ISA)
Literary Magazine (Silhouette)
Math Help Club
Music Practice Club
Music in Worship Club
National Honors Society (NHS) Newspaper (Millstream)
Sewing Club
Sociedad Honoraria Hispánica (Spanish Club)
Student Council Tech Crew
Ultimate Frisbee
Yearbook (Laurel Wreath)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Voice Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 6-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1942
Khuôn viên: 95 mẫu Anh
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Jr, Itep SLATE, IELTS, Duolingo
Nổi bật
Nổi bật
Trường nội trú
Saint James School United States Flag

Hỏi đáp về Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus

Các thông tin cơ bản về trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus.
Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1942, và hiện có khoảng 560 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.lancastermennonite.org.
Trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus cung cấp 8 môn AP.

Trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus cũng có 59% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Stanford University, University of Chicago và Johns Hopkins University.
Yêu cầu tuyển sinh của Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campuscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus cho năm 2024 là $12,700 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại horstcl@lancastermennonite.org .
Trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus toạ lạc tại đâu?
Trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 54. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus cũng được 11 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus tại địa chỉ: http://www.lancastermennonite.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 717-299-0436.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lancaster Mennonite High School, Lancaster Catholic High School and Lancaster Country Day School.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus là B.

Đánh giá theo mục của trường Lancaster Mennonite School - Lancaster Campus bao gồm:
B Tốt nghiệp
B- Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (Lancaster, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,794 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 20% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Lancaster thấp hơn 21% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/36  
Cao 20% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lancaster
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần Lancaster nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)