Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh admissions@lfanet.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá A-
Lake Forest Academy (LFA) giảng dạy từ lớp 9 đến lớp 12 và có tổng số 435 học sinh nội trú và bán trú. Học sinh đến từ 35 quốc gia và vùng lãnh thổ và 15 bang của Mỹ. 71% giảng viên sống trong khuôn viên trường và 44% đã làm việc tại LFA hơn 10 năm. Ngoài nhiệm vụ giảng dạy, các giáo viên còn đóng vai trò là cố vấn học tập, huấn luyện viên, phụ huynh tại ký túc xá và những người bạn của tất cả học sinh. Khoảng một nửa số học sinh là học sinh nội trú, và còn lại là học sinh bản xứ ở Chicago. LFA nằm ở Lake Forest, Illinois, Mỹ, cách Chicago khoảng 30 dặm về phía Bắc. Với diện tích khoảng 150 mẫu Anh, LFA có một khuôn viên sinh thái xanh tuyệt đẹp.
Xem thêm
Trường Lake Forest Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Lake Forest Academy Lake Forest Academy Lake Forest Academy Lake Forest Academy Lake Forest Academy Lake Forest Academy
Nếu bạn muốn thêm Lake Forest Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73400
Sĩ số học sinh
445
Học sinh quốc tế
27%
Tỷ lệ giáo viên cao học
71%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$62.2 triệu
Số môn học AP
27
Điểm SAT
1420
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
12
Tỷ lệ học sinh nội trú
49

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Duke University 2
#10 Northwestern University 5
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 3
LAC #3 Pomona College 1
#17 Cornell University 1
#20 University of California: Berkeley 3
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 2
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 2
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of Florida 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 5
LAC #6 Carleton College 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 3
#36 University of Rochester 2
#38 University of California: Davis 3
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 2
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 2
#51 Spelman College 1
#51 Villanova University 1
#55 Florida State University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 Rhodes College 2
#55 Santa Clara University 2
#55 University of Miami 3
#55 University of Washington 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 2
#63 Lawrence University 1
LAC #13 Smith College 1
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Knox College 1
#72 Reed College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 5
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Grinnell College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 3
#77 Michigan State University 1
#83 Marquette University 1
#83 University of Iowa 1
#85 Lake Forest College 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 Texas Christian University 1
#89 University of Delaware 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 1
Auburn University 1
#97 University of Illinois at Chicago 2
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Saint Louis University 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of San Francisco 1
#105 University of Utah 2
#115 Creighton University 1
#115 Loyola University Chicago 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
LAC #24 Colby College 1
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#121 University of Kansas 1
#121 University of Missouri: Columbia 2
#121 University of Vermont 1
#127 University of Dayton 1
#130 Eckerd College 1
LAC #27 Colorado College 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 DePaul University 1
#137 Drake University 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of New Hampshire 1
LAC #29 Harvey Mudd College 1
#151 Colorado State University 1
#151 San Diego State University 2
#151 University of Mississippi 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #33 Pitzer College 1
#166 Bradley University 1
#182 Belmont University 1
#182 University of Louisville 2
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Denison University 2
LAC #39 Skidmore College 1
#202 University of Wyoming 5
#219 Hampton University 1
#219 Illinois State University 1
#219 University of Maine 1
#219 University of North Carolina at Charlotte 1
LAC #45 DePauw University 1
LAC #45 Thomas Aquinas College 1
#234 Pace University 2
#234 Suffolk University 1
#234 University of Massachusetts Boston 3
LAC #48 Whitman College 1
LAC #55 Connecticut College 1
#299 Marshall University 1
LAC #60 Bard College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Alverno College 1
ave maria university 1
Babson College 1
Belmont Abbey College 1
Benedictine University 1
Black Hawk College 1
Butler University 1
Cardinal Stritch University 1
Carroll College 1
Carthage College 1
College of Idaho 1
Dallas Baptist University 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Emerson College 1
Hawaii Pacific University 1
High Point University 1
Indiana State University 1
Ithaca College 1
Kettering University 1
Louisiana State University at Eunice 1
Milwaukee School of Engineering 1
Northeastern Illinois University 1
Northern Illinois University-DeKalb-IL 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Otterbein University 1
Penn State University Park 2
Providence College 1
Rollins College 1
Saint Xavier University 1
Southern Illinois University Edwardsville 1
The New School College of Performing Arts 1
Union College 1
United States Military Academy 1
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 5
University of Michigan: Flint 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of Tampa 1
University of West Florida 1
Wells College 1
Wheaton College 1
Wingate University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2020 2018 2016 2011-2014 Tổng số
Tất cả các trường 166 69 62 58 73
#1 Princeton University 1 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 2 + 3
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 2 2 + 6
#5 Yale University 1 1 1 3
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 1 2 + 5
#7 Duke University 2 trúng tuyển 2 2 2 + 8
#7 California Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#9 Johns Hopkins University 2 1 2 + 5
#9 Northwestern University 5 trúng tuyển 3 2 2 2 + 14
#9 Brown University 1 2 + 3
#12 University of Chicago 1 2 2 + 5
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 2 + 4
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 3 trúng tuyển 3 3 9
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1 1 3
#18 Vanderbilt University 2 3 2 + 7
#18 Dartmouth College 1 1 2
#20 University of Notre Dame 1 1 2 + 4
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 3 2 5 11
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 2
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#24 Washington University in St. Louis 3 trúng tuyển 1 2 2 + 8
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 1 2 2 + 7
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 2 + 3
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 2 + 3
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 2 3
#28 University of Southern California 2 trúng tuyển 1 3 2 + 8
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 3 trúng tuyển 1 4
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1
#35 New York University 2 trúng tuyển 3 5 4 2 + 16
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#39 Boston College 3 trúng tuyển 3 1 2 + 9
#40 Tufts University 3 2 1 6
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 2 2 + 5
#43 Boston University 1 trúng tuyển 2 4 2 + 9
#47 University of Rochester 2 trúng tuyển 1 3
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 2
#47 Wake Forest University 5 trúng tuyển 1 1 2 + 9
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#51 Purdue University 2 trúng tuyển 1 3 6
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 2 + 2
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 2 1 5
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 1 3 1 7
#57 University of Maryland: College Park 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 2 + 3
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 2
#60 Santa Clara University 2 trúng tuyển 2
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1 2
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 2 + 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#67 University of Miami 3 trúng tuyển 1 2 + 6
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 2 1 2 + 6
#67 University of Pittsburgh 2 trúng tuyển 2
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 2
#73 Tulane University 2 trúng tuyển 1 3 1 7
#76 Colorado School of Mines 1 1 2
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 1 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1
#82 University of Illinois at Chicago 2 trúng tuyển 2
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1 1 2 + 5
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1 2
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 5 trúng tuyển 1 3 2 + 11
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 3 trúng tuyển 1 4
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1 2
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1 2
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 2 3
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 2
#105 American University 1 trúng tuyển 1 1 3
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1
#105 San Diego State University 2 trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 2
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 2
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1
#115 University of Utah 2 trúng tuyển 2
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#124 Creighton University 1 trúng tuyển 1
#124 University of Missouri: Columbia 2 trúng tuyển 2
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1 2 2 + 6
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 3 1 5
#133 University of Dayton 1 trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#133 University of Houston 1 1
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 1 2 + 5
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1
#142 Oregon State University 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 2 1 1 5
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1 2
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#178 Drake University 1 trúng tuyển 1
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 trúng tuyển 1
#185 Bradley University 1 trúng tuyển 1
#195 University of Louisville 2 trúng tuyển 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1
#209 Illinois State University 1 trúng tuyển 1
#216 University of Wyoming 5 trúng tuyển 5
#216 University of Massachusetts Boston 3 trúng tuyển 3
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 2 trúng tuyển 2
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1
#269 Northern Illinois University-DeKalb-IL 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1
#332 Marshall University 1 trúng tuyển 1
#361 Western Kentucky University 1 1
#376 Dallas Baptist University 1 trúng tuyển 1
#376 Wingate University 1 trúng tuyển 1
#382 Indiana State University 1 trúng tuyển 1
#390 University of Michigan: Flint 1 trúng tuyển 1
University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 5 trúng tuyển 5 7 3 20
Penn State University Park 2 trúng tuyển 1 1 2 6
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2020 2018 2016 2011-2014 Tổng số
Tất cả các trường 45 12 15 14 48
#1 Williams College 2 + 2
#2 Amherst College 1 1
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1 2
#4 Swarthmore College 1 1 2 + 4
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1 2
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 2 1 1 5
#9 Bowdoin College 1 2 + 3
#11 Claremont McKenna College 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 2
#11 Middlebury College 1 1 2
#11 Barnard College 2 2
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Harvey Mudd College 1 trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 1 2
#21 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 2
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 2 + 3
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 1 2 + 5
#24 Bates College 2 1 2 + 5
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1 2
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 2 1 2 + 6
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 2 + 4
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 2 + 3
#30 Lafayette College 1 1
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 2 2 1 6
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1 2 + 4
#34 Mount Holyoke College 2 + 2
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1 1 3
#35 Scripps College 1 1
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 2 + 3
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 1 3
#39 Trinity College 1 1 2 + 4
#39 Denison University 2 trúng tuyển 1 3
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1
#39 Pitzer College 1 trúng tuyển 1 2
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1 2
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 2 + 3
#46 DePauw University 1 trúng tuyển 2 3
#46 Dickinson College 2 + 2
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1
#56 Rhodes College 2 trúng tuyển 1 3
#59 St. Lawrence University 2 2
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#67 Thomas Aquinas College 1 trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 trúng tuyển 2 + 3
#73 Lake Forest College 1 trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#75 Knox College 1 trúng tuyển 1 2
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1
#152 Wells College 1 trúng tuyển 1
#182 ave maria university 1 trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1
Oberlin College 1 trúng tuyển 1 2

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
239
Tổng số bài thi thực hiện
621
41%
31%
17%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(27)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Statistics Thống kê
World History Lịch sử thế giới
Chemistry Hóa học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Microeconomics Kinh tế vi mô
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Track and Field Điền kinh
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(62)
American Sign Language Club
Biotechnology Workshop
Debate Club
Future Business Leaders of America
Investment Club
Math Team
American Sign Language Club
Biotechnology Workshop
Debate Club
Future Business Leaders of America
Investment Club
Math Team
Model United Nations
Poetry Club
Student Book Club
Write Club
Album Club
Art Club
Art Education and Activism
Co-ax
Drawing Club
Embroidery and Hand Stitching Club
Fashion and Design Club
Music Production/Creation
Short Films Workshop
Sounds of LFA
VOX
Bowling Club
Chess Club
Dungeons and Dragons Club
eSports Club
Futsal Club
Sailing Club
Ski Club
Spikeball Club
Volleyball Club
AI Club
Caxy Keys
Environment and Technology Club
Girl Up
The Harlow Club
Heads Up
HOSA
LFA Archives Club
Making a Difference (M.A.D.)
Medicine and Healthcare Club
Mental Health Awareness
Operation Good Life
Orange Table Talk
S&J Cooking Studio
Tea Club
Wilderness Education and Hiking Club
Robotics
Science Olympiad
Asian Culture Union
Black Student Union
Eastern European Union
Gender and Sexuality Awareness
Harlow
Jewish Student Union
Mosaic
Muslim Student Union
Parability
South Asian Student Union
UNIDOS
Vietnam Culture Union
Women of Color Empowered
#imakestuff
K-pop Dance Studio
Music Club
Woodworking Club
Amnesty International
Community Service and Discussion Club
Funds for Veterans
Interact Service Club
Nuestro Center Homework Club
Peer Tutoring
Refugee Action
Stepping Stones
Sustainability Club
UNICEF Club
Badminton Club
"De Meme" Club
Embody Love Club
Global Youth Leadership Institute (GYLI)
Hack Club
Podcast Club
Pre-Law Society
Wings of Science
Young Progressives
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(34)
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Music Production Sản xuất âm nhạc
Piano Piano
Public Speaking Nói trước công chúng
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Directing Đạo diễn
Music Production Sản xuất âm nhạc
Piano Piano
Public Speaking Nói trước công chúng
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Writing Môn viết
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Music Âm nhạc
Art Nghệ thuật
Theater Nhà hát
2D Design Thiết kế 2D
Yearbook
Xem tất cả

Liên hệ Lake Forest Academy


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Lake Forest Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Lake Forest Academy là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1857
Khuôn viên: 150 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 49%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Điểm thi được chấp nhận: SSAT, TOEFL, ISEE, Duolingo, SAT, ACT, ACT-Plan, PSAT
Mã trường:
TOEFL: 8161
SSAT: 4450
ISEE: 142525

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 16/06/2022
Tôi vừa đến thăm trường tuần trước, và trò chuyện vui vẻ với Adam, giáo viên tuyển sinh. LFA là một ngôi trường có tuổi đời hàng thế kỷ và là trường trung học nội trú tư thục duy nhất ở khu vực Greater Chicago. Do vị trí địa lý thuận lợi, học sinh có nhiều khả năng được nhận vào các trường đại học nổi tiếng ở khu vực Chicago như Đại học Northwestern, Đại học Chicago. Nếu gia đình muốn tránh sự cạnh tranh khốc liệt từ các trường trung học ở vùng Đông Bắc nước Mỹ, LFA sẽ là một lựa chọn rất tốt trong số TOP50 trường trung học Mỹ với thế mạnh về học thuật và tỷ lệ trúng tuyển đại học.
Xem thêm

Hỏi đáp về Lake Forest Academy

Các thông tin cơ bản về trường Lake Forest Academy.
Lake Forest Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Illinois, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1857, và hiện có khoảng 445 học sinh, với khoảng 27.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.lfanet.org.
Trường Lake Forest Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Lake Forest Academy cung cấp 27 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 31 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Lake Forest Academy cũng có 71% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Lake Forest Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 21.37% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 17.95% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.42% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Lake Forest Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Lake Forest Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Lake Forest Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Lake Forest Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Lake Forest Academy cho năm 2024 là $73,400 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@lfanet.org .
Trường Lake Forest Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Lake Forest Academy toạ lạc tại bang Bang Illinois , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Chicago, có khoảng cách chừng 27. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay O‘Hare International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Lake Forest Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Lake Forest Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 33 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Lake Forest Academy cũng được 878 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Lake Forest Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Lake Forest Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Lake Forest Academy tại địa chỉ: http://www.lfanet.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 847-615-3235.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Lake Forest Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Woodlands Academy of the Sacred Heart, Martin Luther High School and

Thành phố chính gần trường nhất là Chicago. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Chicago.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Lake Forest Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Lake Forest Academy là A.

Đánh giá theo mục của trường Lake Forest Academy bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A- Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Môi trường xung quanh (Lake Forest, IL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
687 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Lake Forest thấp hơn 90% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/146  
Trung bình 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lake Forest
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Illinois Hoa Kỳ
58.32% 13.86% 0.13% 5.83% 0.02% 18.24% 3.24% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Chicago, Illinois (địa điểm gần Lake Forest nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Chicago, Illinois cao hơn so với Ho Chi Minh City 154.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 25,450,000₫ (964$) ở Chicago, Illinois để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)