Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp C
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Cao Đẳng LaSalle là một trường dự bị đại học độc lập, Công giáo dành cho nam sinh, chào đón học sinh thuộc mọi hoàn cảnh và khả năng. Trường cam kết cung cấp một môi trường học tập đầy thử thách nhằm nuôi dưỡng bầu không khí học tập theo đuổi các lý tưởng phúc âm. LaSalle trao quyền cho học sinh nhận trách nhiệm nhận ra tiềm năng của mình. Trường theo đuổi lý tưởng Kitô giáo, sự xuất sắc trong học tập, thành tựu tinh thần, phát triển văn hóa và thể chất, đồng thời nâng cao khả năng lãnh đạo, thành tích và phục vụ của giới trẻ, từ đó xây dựng một xã hội nhân đạo hơn, Kitô giáo hơn và công bằng hơn.
Xem thêm
Trường La Salle College High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm La Salle College High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$27500
Sĩ số học sinh
1166
Học sinh quốc tế
1.5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
91%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Số môn học AP
26
Điểm SAT
1194
Điểm ACT
25.7
Kích thước lớp học
18

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2013-2017)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Yale University 1 +
#4 Columbia University 1 +
#4 Stanford University 1 +
#8 Duke University 1 +
#9 University of Pennsylvania 1 +
#10 Johns Hopkins University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#14 Brown University 1 +
#15 Cornell University 1 +
#15 Vanderbilt University 1 +
LAC #3 Swarthmore College 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#21 Emory University 1 +
#23 Carnegie Mellon University 1 +
#23 University of California: Los Angeles 1 +
#23 University of Southern California 1 +
#26 University of Virginia 1 +
#27 Tufts University 1 +
#27 Wake Forest University 1 +
#29 University of Michigan 1 +
#32 New York University 1 +
#33 University of Rochester 1 +
#34 Brandeis University 1 +
#34 College of William and Mary 1 +
#37 University of California: Santa Barbara 1 +
#39 University of California: San Diego 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#41 Tulane University 1 +
#41 University of California: Davis 1 +
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#41 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 United States Naval Academy 1 +
#47 Lehigh University 1 +
#47 Northeastern University 1 +
#47 Penn State University Park 1 +
#47 University of Florida 1 +
#51 University of Miami 1 +
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#52 University of Texas at Austin 1 +
#57 George Washington University 1 +
#57 University of Connecticut 1 +
#60 Worcester Polytechnic Institute 1 +
LAC #12 Haverford College 1 +
#61 Purdue University 1 +
#61 Southern Methodist University 1 +
#61 Syracuse University 1 +
#66 Fordham University 1 +
#66 University of Pittsburgh 1 +
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1 +
#70 Texas A&M University 1 +
LAC #14 Washington and Lee University 1 +
LAC #14 Wesleyan University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Rutgers University 1 +
#75 Indiana University Bloomington 1 +
#75 Michigan State University 1 +
#75 University of Massachusetts Amherst 1 +
#82 Miami University: Oxford 1 +
#82 Texas Christian University 1 +
#82 University of California: Santa Cruz 1 +
#86 Marquette University 1 +
#89 University of Colorado Boulder 1 +
#89 University of Vermont 1 +
LAC #19 Colgate University 1 +
#96 Florida State University 1 +
#96 Saint Louis University 1 +
#96 University of Alabama 1 +
#99 Drexel University 1 +
#99 Loyola University Chicago 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #25 Kenyon College 1 +
LAC #29 United States Air Force Academy 1 +
LAC #32 Bucknell University 1 +
LAC #32 College of the Holy Cross 1 +
LAC #37 Lafayette College 1 +
LAC #40 Dickinson College 1 +
LAC #40 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #43 Trinity College 1 +
LAC #47 Gettysburg College 1 +
LAC #47 The University of the South 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2013-2017 2012-2016 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 65 66 59
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#3 Harvard College 1 1
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#6 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#9 Northwestern University 1 + 1 2
#12 University of Chicago 1 + 1 2
#12 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + 2
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 2
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1 2
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 2
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#39 Boston College 1 + 1 2
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 2
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 2
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#52 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1 2
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + 2
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 + 2
#53 Florida State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#61 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#76 Pepperdine University 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + 1 2
#82 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 2
#86 Clemson University 1 1
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 + 1
#96 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2013-2017 2012-2016 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 18 19 19
#1 Williams College 1 + 1 2
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1 2
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#4 Swarthmore College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#7 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#16 Davidson College 1 1
#16 Vassar College 1 + 1
#16 Hamilton College 1 + 1
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#21 Haverford College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#22 United States Military Academy 1 1
#23 Oberlin College 1 1
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#25 University of Richmond 1 + 1 2
#27 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#35 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#38 Union College 1 + 1 2
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#46 Connecticut College 1 1
#51 The University of the South 1 + trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
540
Tổng số bài thi thực hiện
1175

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(18)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Rugby Bóng bầu dục Anh
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(56)
Art Club
Band Activities
A Capella Group
Cooking Club
Chorus
Film Club
Art Club
Band Activities
A Capella Group
Cooking Club
Chorus
Film Club
Theatre-Fall Production
Photography Club
Improv 101
Theatre-Stage Crew
Theatre-Spring Musical
Ultimate Frisbee
Spikeball Club
Ski and Snowboard Club
Outdoor Adventure and Fishing Club
Intramural Sports
Baggo Club
Badminton Club
Bike Club
Fencing Club
Explorers Inc.
Investment Club
Mock Trial
Future Physicians
Future Lawyers
Classics Club
Chess Team-Competitive
Chess Club
Speech and Debate
National Honor Society
The Model UN Club
Mathletes
The Wisterian
The Gazebo
WEXP Studio
Yearbook
Sports Information Club
Athletes Helping Athletes
Ambassadors
Student Council
Spanish Club
Multi-Cultural Club
Italian Club
French Club
Chinese Club
Asian Cultures Club
Human Rights Club
Garden Club
Gaming Club
Environmental Club
Classic Cartoons Club
Anime Club
Website Managers
Robotics Teams
Lab Managers
Esports
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nam sinh
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1858
Khuôn viên: 84 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SLEP: 65
Nổi bật
Trường nội trú
The Pennington School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Church Farm School United States Flag

Hỏi đáp về La Salle College High School

Các thông tin cơ bản về trường La Salle College High School.
La Salle College High School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1858, và hiện có khoảng 1166 học sinh, với khoảng 1.50% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.lschs.org/.
Trường La Salle College High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường La Salle College High School cung cấp 26 môn AP.

Trường La Salle College High School cũng có 91% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường La Salle College High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2013-2017, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Yale University, Columbia University, Stanford University và Duke University.
Yêu cầu tuyển sinh của La Salle College High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường La Salle College High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường La Salle College High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường La Salle College High School cho năm 2024 là $27,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại DoughertyK@lschs.org .
Trường La Salle College High School toạ lạc tại đâu?
Trường La Salle College High School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 9. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường La Salle College High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường La Salle College High School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường La Salle College High School cũng được 17 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường La Salle College High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường La Salle College High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường La Salle College High School tại địa chỉ: https://www.lschs.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 215-233-2911.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường La Salle College High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Beth Tikvah Bnai Jeshurun, Philadelphia Montgomery Christian Academy-PA and Mount Saint Joseph Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường La Salle College High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường La Salle College High School là B.

Đánh giá theo mục của trường La Salle College High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Glenside, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
921 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 60% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Glenside thấp hơn 68% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/109  
Trung bình 60% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Glenside
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Glenside nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)