Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B
Trường nữ sinh La Reina tự hào duy trì nền giáo dục cho cộng đồng Công giáo, hỗ trợ học sinh xây dựng nhận thức về giá trị bản thân trong cuộc sống và theo niềm tin tôn giáo. Chương trình đào tạo của trường mang sứ mệnh giúp mỗi học sinh sẵn sàng bước vào đại học. Giáo trình này phản ánh những giá trị truyền thống và nền giáo dục truyền thống, đồng thời công nhận những nhu cầu đa dạng của xã hội hiện đại.
Xem thêm
Trường La Reina High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm La Reina High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$20950
Sĩ số học sinh
407
Học sinh quốc tế
5.69%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1310
Điểm ACT
27
Kích thước lớp học
24

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 University of Chicago 1 +
#20 University of California: Los Angeles 6 +
#22 University of California: Berkeley 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Pepperdine University 1 +
#49 Villanova University 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Maryland: College Park 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#68 Fordham University 1 +
#72 Reed College 1 +
#75 Baylor University 1 +
#75 Clemson University 1 +
#75 Loyola Marymount University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#76 Willamette University 1 +
#79 American University 1 +
#79 Gonzaga University 1 +
#83 Colorado School of Mines 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
#83 Texas Christian University 1 +
#83 University of California: Riverside 1 +
#85 University of Puget Sound 1 +
#93 University of Denver 1 +
#93 University of San Diego 1 +
Auburn University 1 +
#99 University of Utah 1 +
#103 Creighton University 1 +
#103 Drexel University 1 +
#103 Loyola University Chicago 1 +
#103 University of Arizona 1 +
#103 University of California: Santa Cruz 1 +
#103 University of San Francisco 1 +
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 +
Arizona State University 1 +
#117 University of South Carolina: Columbia 1 +
#122 Chapman University 1 +
#122 Illinois Institute of Technology 1 +
#124 Westmont College 1 +
#127 Seattle University 1 +
#127 Seton Hall University 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#136 Catholic University of America 1 +
#136 Simmons University 1 +
#136 University of La Verne 1 +
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#148 San Diego State University 1 +
LAC #30 Bryn Mawr College 1 +
LAC #30 Kenyon College 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
#162 Oregon State University 1 +
#166 California State University: Fullerton 7 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#182 Montclair State University 1 +
LAC #42 Occidental College 1 +
#212 Washington State University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 San Francisco State University 1 +
#250 Regis University 1 +
#263 Montana State University 1 +
#285 North Dakota State University 1 +
#285 Portland State University 1 +
#317 Northern Arizona University 1 +
Belmont College 1 +
Boise State University 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 2 +
california state university channel islands 1 +
Concordia University 1 +
DeVry University: Pomona 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Fashion Institute of Design and Merchandising: San Francisco 1 +
Grand Canyon University 1 +
Hawaii Pacific University 1 +
Humboldt State University 1 +
Liberty University 1 +
LIM College 1 +
Louisiana State University at Eunice 1 +
San Jose State University 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
Seton Hill University 1 +
Sonoma State University 1 +
University of Mary Hardin-Baylor 1 +
University of Nevada: Las Vegas 1 +
University of Portland 1 +
University of Redlands 1 +
University of Scranton 1 +
University of Toronto 1 +
Whitworth University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2020 2019 2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 88 99 107 58 50
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#15 University of California: Los Angeles 6 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 10
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + 2
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 + 2
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#38 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#40 Tufts University 1 + trúng tuyển 1
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#53 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 2
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + 2
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#76 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#82 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 + trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 2
#83 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#93 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#103 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#104 University of California: Merced 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#105 California State University: Long Beach 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of Utah 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#124 University of Missouri: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 + trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#124 Creighton University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 California State University: Fullerton 7 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 9
#133 University of Houston 1 + trúng tuyển 1
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#142 Oregon State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#142 University of Cincinnati 1 + trúng tuyển 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 University of the Pacific 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#151 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Simmons University 1 + trúng tuyển 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1
#163 Seattle University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#163 Montclair State University 1 + trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#163 Adelphi University 1 + trúng tuyển 1
#170 University of La Verne 1 + trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1
#170 Kansas State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#178 San Francisco State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#178 Washington State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#185 California State University: Fresno 1 + trúng tuyển 1
#185 Bradley University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#185 University of Idaho 1 + trúng tuyển 1
#195 University of Nevada: Reno 1 + trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 + trúng tuyển 1
#227 Kent State University 1 + trúng tuyển 1
#227 Georgia State University 1 + trúng tuyển 1
#236 Azusa Pacific University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#236 University of New Mexico 1 + trúng tuyển 1
#236 Biola University 1 + trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1
#249 Sam Houston State University 1 + trúng tuyển 1
#249 Northern Arizona University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#249 North Dakota State University 1 + trúng tuyển 1
#260 Regis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#260 University of North Texas 1 + trúng tuyển 1
#260 Loyola University New Orleans 1 + trúng tuyển 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#269 Seattle Pacific University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#280 Portland State University 1 + trúng tuyển 1
#280 Oklahoma City University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#296 South Dakota State University 1 + trúng tuyển 1
#303 Montana State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#304 Western Michigan University 1 + trúng tuyển 1
#304 Middle Tennessee State University 1 + trúng tuyển 1
#320 Cleveland State University 1 + trúng tuyển 1
#320 Abilene Christian University 1 + trúng tuyển 1
#332 Boise State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#352 University of Northern Colorado 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#361 University of Montana 1 + trúng tuyển 1
Grand Canyon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Liberty University 1 + trúng tuyển 1
University of Mary Hardin-Baylor 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2020 2019 2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 8 6 19 8 5
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1
#4 Pomona College 1 + trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1
#21 Washington and Lee University 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1
#27 Macalester College 1 + 1
#27 College of the Holy Cross 1 + 1
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#33 Colorado College 1 + trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#35 Scripps College 1 + trúng tuyển 1
#38 Union College 1 + trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#39 Pitzer College 1 + trúng tuyển 1
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1
#67 Thomas Aquinas College 1 + trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1
#75 Willamette University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1
#100 Augustana College 1 + trúng tuyển 1
#107 Westmont College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#116 Ohio Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2020 2019 2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 1 0 0
#1 University of Toronto 1 + trúng tuyển 1
#2 University of British Columbia 1 + trúng tuyển 1
#21 Concordia University 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Basketball Bóng rổ
Beach Volleyball Bóng chuyền bãi biển
Cross Country Chạy băng đồng
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(13)
Art Club
Adventure Club
Chamber Music
Coding Club
Comedy Sportz
Fashion Design
Art Club
Adventure Club
Chamber Music
Coding Club
Comedy Sportz
Fashion Design
Future Doctors Club
Green Club
La Reina Courier (Yearbook)
La Reina Herald (Newspaper)
Literary Magazine
Regent Performers
Student Council
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Performing Biểu diễn
Vocal Thanh nhạc
Drawing Hội họa
Fashion Design Thiết kế thời trang
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Performing Biểu diễn
Vocal Thanh nhạc
Drawing Hội họa
Fashion Design Thiết kế thời trang
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Video Production Sản xuất video
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 6-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1964
Khuôn viên: 11 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Mã trường:
SSAT: 3775
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb Schools United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Fairmont Private Schools United States Flag

Hỏi đáp về La Reina High School

Các thông tin cơ bản về trường La Reina High School.
La Reina High School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1964, và hiện có khoảng 407 học sinh, với khoảng 5.69% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.lareina.com.
Trường La Reina High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường La Reina High School cung cấp 17 môn AP.

Trường La Reina High School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường La Reina High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Chicago, University of California: Los Angeles, University of California: Berkeley, Carnegie Mellon University và University of Southern California.
Yêu cầu tuyển sinh của La Reina High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường La Reina High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường La Reina High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường La Reina High School cho năm 2024 là $20,950 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@lareina.com .
Trường La Reina High School toạ lạc tại đâu?
Trường La Reina High School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Los Angeles, có khoảng cách chừng 39. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Los Angeles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường La Reina High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường La Reina High School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 408 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường La Reina High School cũng được 31 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường La Reina High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường La Reina High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường La Reina High School tại địa chỉ: https://www.lareina.com hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 805-495-6494.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường La Reina High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Liberty Christian Academy-CA, Hillcrest Christian School and Newbury Park Adventist Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Los Angeles. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Los Angeles.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường La Reina High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường La Reina High School là B+.

Đánh giá theo mục của trường La Reina High School bao gồm:
B Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Thousand Oaks, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,164 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 50% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Thousand Oaks thấp hơn 77% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/86  
Trung bình 50% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Rất ít xe Ít xe hoặc xe công cộng bị giới hạn.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Thousand Oaks
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Los Angeles, California (địa điểm gần Thousand Oaks nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Los Angeles, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 160.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,050,000₫ (986$) ở Los Angeles, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)