Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B
King School là một trường dự bị đại học tư thục và là một cộng đồng học tập đa dạng và sôi nổi, cam kết phát triển những học sinh xuất sắc trong giáo dục và hoàn thành các thành tích học tập cũng như cá nhân của các em. Chúng tôi kích thích phát triển tài năng cá nhân, tính cách và sự tự tin bằng cách cung cấp cơ hội cho học sinh trong học tập, sáng tạo, thể thao, lãnh đạo và dịch vụ. Văn hóa của trường là tôn trọng bản thân và người khác, thúc đẩy sự độc lập và hợp tác.
Xem thêm
Trường King School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm King School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$52340
Sĩ số học sinh
697
Học sinh quốc tế
4%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Số môn học AP
26
Điểm SAT
1285
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 University of Chicago 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 2
#12 Dartmouth College 1
#13 Vanderbilt University 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 2
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 7
#44 Tulane University 1
#51 Purdue University 2
#51 Villanova University 2
#55 University of Miami 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 2
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 Indiana University Bloomington 2
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 University of Richmond 1
#105 University of Denver 1
#115 Fairfield University 1
#121 Chapman University 1
#121 University of Vermont 1
LAC #37 Bucknell University 2
LAC #39 Denison University 2
LAC #39 Trinity College 1
#219 Hampton University 1
#234 Western New England University 1
LAC #55 Connecticut College 1
Franklin & Marshall College 1
McGill University 1
Penn State University Park 1
Providence College 2
Rollins College 1
University of Colorado Boulder 4
University of Toronto 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 64 68 53 61 19
#1 Princeton University 1 2 trúng tuyển 2 5
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1
#3 Harvard College 2 2
#6 University of Pennsylvania 1 1 1 1 trúng tuyển 1 5
#7 Duke University 2 1 2 trúng tuyển 2 7
#9 Northwestern University 2 trúng tuyển 1 3
#9 Brown University 1 1 2 trúng tuyển 1 5
#12 University of Chicago 1 1 trúng tuyển 2
#12 Columbia University 1 1 2 trúng tuyển 1 5
#12 Cornell University 1 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 1
#18 Dartmouth College 1 1 1 3 trúng tuyển 1 7
#18 Vanderbilt University 1 1 trúng tuyển 1 3
#20 University of Notre Dame 1 1 2
#21 University of Michigan 1 3 1 trúng tuyển 5
#22 Georgetown University 1 2 1 trúng tuyển 4
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 2
#24 Emory University 1 1
#24 University of Virginia 1 1 2
#24 Washington University in St. Louis 1 2 trúng tuyển 2 5
#28 University of Southern California 1 2 3
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 2 3
#35 New York University 1 2 1 1 trúng tuyển 1 6
#39 Boston College 1 3 3 2 trúng tuyển 9
#40 Tufts University 2 1 3
#40 Rutgers University 1 1
#43 Boston University 1 1 2 1 trúng tuyển 5
#47 Lehigh University 1 1 2
#47 Wake Forest University 1 1 trúng tuyển 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 University of Rochester 1 3 4
#48 University of Texas at Austin 2 2
#51 Purdue University 2 2 trúng tuyển 4
#53 College of William and Mary 2 trúng tuyển 1 3
#53 Case Western Reserve University 1 1
#53 Florida State University 2 2
#53 Northeastern University 7 2 1 10
#58 University of Connecticut 1 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#60 Michigan State University 1 1
#60 Brandeis University 1 1 trúng tuyển 1 3
#60 Santa Clara University 1 2 trúng tuyển 3
#67 George Washington University 1 3 1 1 trúng tuyển 1 7
#67 Villanova University 2 3 2 2 trúng tuyển 9
#67 University of Miami 1 9 1 2 trúng tuyển 13
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Syracuse University 2 3 3 trúng tuyển 1 9
#73 Indiana University Bloomington 2 2 1 1 trúng tuyển 6
#73 Tulane University 1 4 1 trúng tuyển 6
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 2
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 1 trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 1 1 trúng tuyển 3
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#93 Auburn University 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1
#93 Baylor University 1 1
#97 University of California: Santa Cruz 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Drexel University 1 1
#98 Texas Christian University 1 1 2 4
#105 American University 1 4 1 6
#105 University of Colorado Boulder 4 2 2 8
#115 University of New Hampshire 1 1
#124 Fairfield University 1 1 trúng tuyển 2
#124 University of Denver 1 1 2
#133 Elon University 3 2 5 trúng tuyển 10
#133 University of Vermont 1 1 2
#133 Chapman University 1 1 trúng tuyển 2
#151 University of Rhode Island 1 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1
#209 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#227 Kent State University 1 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#236 Western New England University 1 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 1
#260 Loyola University New Orleans 1 1
#269 Florida Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 1
#352 Point Park University 1 1
Penn State University Park 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 11 16 17 21 8
#3 United States Naval Academy 1 1
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1
#11 Middlebury College 2 1 trúng tuyển 3
#11 Barnard College 1 1
#11 Wesleyan University 1 1
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1 2
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1 2
#21 Colgate University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#25 Colby College 1 1 trúng tuyển 1 3
#25 University of Richmond 1 3 1 2 trúng tuyển 7
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1 2
#30 Bucknell University 2 5 3 2 trúng tuyển 1 13
#30 Bryn Mawr College 1 1 trúng tuyển 1 3
#30 Lafayette College 1 1 1 trúng tuyển 3
#33 Colorado College 1 1
#35 Occidental College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2
#36 Oberlin College 1 1
#39 Pitzer College 1 1 2
#39 Trinity College 1 2 trúng tuyển 1 4
#39 Denison University 2 1 3
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 2 trúng tuyển 2
#46 Connecticut College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 1 1 trúng tuyển 3
#75 Allegheny College 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1
#163 Oglethorpe University 1 trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1
#50 Northumbria University 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics 1 Vật lý 1
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Psychology Tâm lý học
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
World History Lịch sử thế giới
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Paddle Tennis Padel
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(32)
Ink
The Standard
Yearbook
King Cast
Enrichment Groups
Art Club
Ink
The Standard
Yearbook
King Cast
Enrichment Groups
Art Club
Civics - Young Democrat's Club
Civics - Young Republican's Club
Debate Team
Drama Club
GAINS (Girls Advancing in STEM)
Gender Equality Club
Gender Sexuality Awareness Club (GSA)
French Club
Investment
Math Team
Microfinance/Social Entrepreneurship
Model UN
Robotics Club
Rocketry Club
STEM
Ultimate Frisbee Club
Film Club
Reselling Club
Sports Business Club
King Cares Service Clubs
Environmental
Club (King Cares)
HOPE (Helping Other People Excel)
KSPCA (King's Prevention of Cruelty to Animals)
King Music Club (King Cares)
Stamford PEACE
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(23)
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Guitar Đàn ghi ta
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Guitar Đàn ghi ta
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Public Speaking Nói trước công chúng
Songwriting Sáng tác
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Clay Đất sét
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Fashion Design Thiết kế thời trang
Filmmaking Làm phim
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Scene Study Nghiên cứu cảnh phim
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1865
Khuôn viên: 34 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/16
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE,TOEFL

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 06/09/2019
"- Hoạt động ngoại khóa: các hoạt động ngoại khóa phong phú đa dạng, bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau. Hơn 40 câu lạc bộ dành cho các học sinh .
- Cơ sở vật chất trong khuôn viên trường: tòa nhà giảng dạy các cấp tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, phòng máy tính, phòng thí nghiệm khoa học, trung tâm biểu diễn nghệ thuật, Simon House (một trong những tòa nhà mang tính biểu tượng nhất của trường, nơi ở của cựu ca sĩ Carly Simon, hiện được sử dụng làm văn phòng), v.v. .
- Môn học STEM nhiều khác biệt: học sinh sẽ tham gia nhiều môn học đầy thử thách, hoạt động câu lạc bộ, phát triển dự án và các cơ hội nghiên cứu khoa học."
Xem thêm

Hỏi đáp về King School

Các thông tin cơ bản về trường King School.
King School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1865, và hiện có khoảng 697 học sinh, với khoảng 4.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.kingschoolct.org/.
Trường King School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường King School cung cấp 26 môn AP.

Trường King School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường King School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 16.13% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 12.9% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 6.45% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường King School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của King School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường King Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường King School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường King School cho năm 2024 là $52,340 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@kingschoolct.org .
Trường King School toạ lạc tại đâu?
Trường King School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 34. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường King School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường King School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường King School cũng được 9 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường King School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường King School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường King School tại địa chỉ: https://www.kingschoolct.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-322-3496.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường King School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Trinity Catholic High School, Sacred Heart Academy Of Stamford and Yeshiva Bais Binyomin.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường King School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường King School là A.

Đánh giá theo mục của trường King School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Stamford, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,362 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 41% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Stamford thấp hơn 56% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/74  
Trung bình 41% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Stamford
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Stamford nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)