Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa C
Cộng đồng A
Đánh giá N/A
Kể từ năm 1948, Trường Trung học Keystone đã luôn mang đến cho học sinh một môi trường học tập tích cực và truyền cảm hứng. Sứ mệnh của trường là đem lại một trải nghiệm giáo dục toàn diện, được công nhận trên toàn quốc cho các cấp tiền đại học, là nơi các học sinh được hỗ trợ tận tình, được hòa nhập hết mình, để tự do phát triển trên các phương diện học thuật, đạo đức và trách nhiệm. Với một chương trình học tập khoa học, các học sinh của trường có thể trở thành những cá nhân ưu tú, chăm chỉ, độc lập, tự giác, ưa thử thách và có trách nhiệm.
Xem thêm
Trường Keystone School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Keystone School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$24250
Sĩ số học sinh
508
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Quỹ đóng góp
$0.5 triệu
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1345
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
13

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 2
#3 Yale University 2
#6 University of Chicago 2
#7 Johns Hopkins University 2
#7 University of Pennsylvania 3
#10 Northwestern University 2
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 6
#15 Washington University in St. Louis 3
#17 Cornell University 2
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 2
#20 University of California: Berkeley 2
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 2
#22 Georgetown University 3
#25 New York University 2
#25 University of Southern California 2
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of Florida 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 3
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 1
#38 University of Texas at Austin 25
#41 Boston University 2
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 6
#44 Tulane University 3
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#55 Florida State University 1
#55 Trinity University 12
#55 University of Washington 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 3
#62 Syracuse University 1
LAC #13 Smith College 2
#67 Texas A&M University 7
#72 American University 1
#72 Fordham University 2
#72 Indiana University Bloomington 2
#72 Knox College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#72 Southern Methodist University 7
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#84 Bennington College 1
#85 Southwestern University 5
#89 Colorado School of Mines 2
#89 Elon University 1
#89 Texas Christian University 2
LAC #18 Barnard College 2
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
#105 University of Denver 2
#107 Austin College 1
#121 University of Kansas 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Macalester College 2
#137 University of Alabama 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 University of Houston 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Trinity College 1
LAC #45 Furman University 1
LAC #48 Whitman College 1
Columbia College Chicago 1
Emerson College 1
Franklin W. Olin College of Engineering 1
McGill University 1
Mills College 1
Pratt Institute 1
Rhode Island School of Design 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
Texas State University 1
United States Military Academy 2
University of Edinburgh 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of Texas at Dallas 6
University of Texas at San Antonio 2
Wagner College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2016-2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 133 58 133 134 73
#1 Princeton University 1 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 3 6
#3 Harvard College 1 1 1 3
#3 Stanford University 2 3 3 8
#5 Yale University 2 1 1 2 6
#6 University of Pennsylvania 3 3 2 8
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Northwestern University 2 2 2 6
#9 Johns Hopkins University 2 1 2 2 7
#12 Cornell University 2 1 1 4
#12 Columbia University 1 1 1 3
#12 University of Chicago 2 2 1 5
#15 University of California: Los Angeles 1 1 3 3 3 11
#15 University of California: Berkeley 2 1 2 1 6
#17 Rice University 6 2 4 5 5 22
#18 Vanderbilt University 1 2 3 6
#20 University of Notre Dame 2 2 1 5
#21 University of Michigan 1 1
#22 Georgetown University 3 1 3 3 4 14
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 3 3 3 2 11
#24 Emory University 1 1 2 4
#24 University of Virginia 1 1 1 1 4
#24 Carnegie Mellon University 2 1 3
#24 Washington University in St. Louis 3 1 2 3 9
#28 University of California: San Diego 1 1
#28 University of Florida 1 1 1 3
#28 University of Southern California 2 1 1 2 6
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 1 2 5
#35 New York University 2 4 4 10
#38 University of Texas at Austin 25 2 27 26 23 103
#40 University of Washington 1 1 2
#40 Tufts University 1 2 2 5
#40 Rutgers University 1 1
#43 Boston University 2 2 2 6
#47 University of Rochester 1 1
#47 Texas A&M University 7 3 7 5 6 28
#53 Northeastern University 6 1 4 4 4 19
#53 Florida State University 1 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#60 Santa Clara University 1 1
#60 Brandeis University 1 1 1 1 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 Syracuse University 1 1 1 1 4
#67 George Washington University 3 1 2 2 2 10
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 3
#73 Tulane University 3 1 2 2 8
#73 Indiana University Bloomington 2 1 1 1 5
#76 Pepperdine University 1 1
#76 Colorado School of Mines 2 1 3
#80 Brigham Young University 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#89 Southern Methodist University 7 8 8 5 28
#89 Fordham University 2 2 4
#93 Baylor University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#98 Texas Christian University 2 2 2 6
#98 University of Oregon 1 1
#105 Arizona State University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 2 2 5
#105 American University 1 1 2 2 2 8
#105 Saint Louis University 1 1 1 3
#115 University of Arizona 1 1
#115 University of San Francisco 1 1
#124 University of Denver 2 1 3
#133 University of Vermont 1 1
#133 Elon University 1 1 1 1 4
#133 University of Houston 1 1 2 2 6
#137 University of Alabama 1 1 1 3
#142 Clarkson University 1 1 2
#142 Virginia Commonwealth University 1 1
#151 University of Kansas 1 1 2
#151 Seton Hall University 1 1
#163 Seattle University 1 1 2
#178 Washington State University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#216 Texas Tech University 1 1
#249 University of Maine 1 1
#260 University of North Texas 1 1 1 3
#280 Portland State University 1 1
#280 Texas State University 1 1 2 2 6
#296 University of the Incarnate Word 1 1
#303 Montana State University 1 1 2
University of Texas at Dallas 6 1 9 10 10 36
Ohio State University: Columbus Campus 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2016-2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 45 31 39 42 19
#2 Amherst College 1 1 1 3
#4 Wellesley College 1 1 2
#4 Pomona College 1 1 2
#7 United States Air Force Academy 1 1 1 1 4
#9 Carleton College 1 1 2
#11 Barnard College 2 1 1 1 5
#11 Wesleyan University 1 1
#11 Claremont McKenna College 1 2 2 5
#16 Davidson College 1 1 1 3
#16 Smith College 2 1 1 1 1 6
#16 Hamilton College 1 1 1 1 4
#21 Colgate University 1 1 2
#21 Washington and Lee University 1 1
#21 Haverford College 1 1 1 3
#24 Bates College 1 1 2
#25 Colby College 1 1
#27 Macalester College 2 1 1 1 1 6
#30 Bryn Mawr College 1 1 1 3
#30 Lafayette College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 1 1 1 4
#35 Occidental College 1 1 2 2 6
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#38 Skidmore College 1 1
#39 Trinity College 1 1 1 1 4
#39 Spelman College 1 1
#39 Denison University 1 1
#39 Kenyon College 1 1 2
#46 Whitman College 1 1
#46 Furman University 1 2 1 4
#46 Connecticut College 1 1
#56 Wheaton College 1 1
#56 Rhodes College 1 1
#59 Trinity University 12 4 11 11 11 49
#63 Gettysburg College 1 1
#67 Reed College 1 1
#72 Bard College 1 1
#75 Knox College 1 1 1 1 4
#86 Ursinus College 1 1 2
#89 Southwestern University 5 1 6
#89 University of Puget Sound 1 1
#93 Lewis & Clark College 1 1 2 4
#93 Austin College 1 1 1 1 4
#100 Earlham College 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1 1 1 1 5
#112 Bennington College 1 1 1 1 4
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 1
#130 Eckerd College 1 1
United States Military Academy 2 1 2 2 7
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2016-2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 1 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#3 McGill University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2023 2022 2016-2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
90
86%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(5)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(14)
Stronomy
French Club
Junior Statesman
Literary Magazine
National Honor Society
Science Fair
Stronomy
French Club
Junior Statesman
Literary Magazine
National Honor Society
Science Fair
Spanish Club
Stone Soul
Student Council
Students for Environmental Action and Service
Theater Club
Yearbook
5th/6th Grade Service Club
Middle School Science Bowl
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Band Ban nhạc
2D Design Thiết kế 2D
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Filmmaking Làm phim
Band Ban nhạc
2D Design Thiết kế 2D
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Filmmaking Làm phim
Writing Môn viết
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PK-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1948
Tôn giáo: Khác

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Nổi bật
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb School United States Flag

Hỏi đáp về Keystone School

Các thông tin cơ bản về trường Keystone School.
Keystone School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Texas, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1948, và hiện có khoảng 508 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.keystoneschool.org.
Trường Keystone School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Keystone School cung cấp 19 môn AP.

Trường Keystone School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Keystone School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 23.96% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 23.96% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.21% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Keystone School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Keystone School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Keystone Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Keystone School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Keystone School cho năm 2024 là $24,250 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại zwormley@keystoneschool.org .
Trường Keystone School toạ lạc tại đâu?
Trường Keystone School toạ lạc tại bang Bang Texas , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Antonio, có khoảng cách chừng 2. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Antonio International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Keystone School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Keystone School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Keystone School cũng được 16 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Keystone School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Keystone School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Keystone School tại địa chỉ: http://www.keystoneschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 210-735-4022.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Keystone School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Anthony Catholic High School, Providence Catholic School and Incarnate Word High School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Antonio. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Antonio.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Keystone School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Keystone School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Keystone School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
C Ngoại khóa
A Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Antonio là một thành phố lớn ở trung nam Texas với các di sản thuộc địa phong phú. The Alamo, một sứ mệnh Tây Ban Nha được thành lập vào thế kỷ 18, giờ đây là một bảo tàng ghi dấu trận chiến lịch sử năm 1836 để giành độc lập từ Mexico của người Texas. Dọc theo Sông San Antonio, River Walk dài hàng dặm là một lối đi dạo nổi tiếng dành cho người đi bộ với các quán cà phê và cửa hiệu ở hai bên. Tòa tháp Americas cao 750 feet của Công viên HemisFair nhìn ra toàn thành phố.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 7,423
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 9%

Môi trường xung quanh (San Antonio, TX)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
5,951 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 156% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của San Antonio thấp hơn 3% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/17  
Rất cao 156% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
San Antonio
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Texas Hoa Kỳ
39.75% 11.82% 0.29% 5.36% 0.10% 39.26% 3.04% 0.39%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Antonio, Texas (địa điểm gần San Antonio nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Antonio, Texas cao hơn so với Ho Chi Minh City 108.1%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,810,000₫ (788$) ở San Antonio, Texas để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)