Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá N/A
Trường Trung học Immaculata tọa lạc tại thành phố Somerville, New Jersey, cam kết cung cấp một chương trình học đầy thử thách kết hợp với các giá trị Kitô giáo để phát triển toàn diện con người. Trường cung cấp nhiều hoạt động giúp học sinh phát triển về tinh thần, trí tuệ, thể chất, cảm xúc và xã hội. Dưới sự hỗ trợ của phụ huynh và người giám hộ, đội ngũ quản lý và các khoa của trường cung cấp một chương trình học thử thách, được xây dựng trên nền tảng Phúc âm của Chúa Giêsu Kitô và được trân trọng bởi truyền thống và giáo lý của Giáo hội Công giáo.
Xem thêm
Trường Immaculata High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Immaculata High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18125
Số lượng học sinh
493
Học sinh quốc tế
3%
Giáo viên có bằng cấp cao
60%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
AP
20
Điểm SAT trung bình
1105
Điểm ACT trung bình
22.4
Sĩ số lớp học
20

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#25 New York University 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
LAC #6 Carleton College 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Florida State University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#63 St. Olaf College 1 +
#67 Texas A&M University 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#68 St. Lawrence University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 North Carolina State University 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#83 Stevens Institute of Technology 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#89 University of Delaware 1 +
#89 Ursinus College 1 +
Auburn University 1 +
#97 Clark University 1 +
#97 New Jersey Institute of Technology 1 +
#97 University of South Florida 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#105 University of Utah 1 +
#111 Drew University 1 +
#111 Lycoming College 1 +
#111 Susquehanna University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
#115 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#120 Roanoke College 1 +
#120 St. Vincent College 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#124 Morehouse College 1 +
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#137 DePaul University 1 +
#137 George Mason University 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#137 University of Kentucky 1 +
#137 University of New Hampshire 1 +
#142 Hartwick College 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 Duquesne University 1 +
#151 Florida International University 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 Oregon State University 1 +
#151 San Diego State University 1 +
#151 Simmons University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Kansas State University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#166 Virginia Commonwealth University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#182 Adelphi University 1 +
#182 Montclair State University 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
#194 Rowan University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
#202 Loyola University New Orleans 1 +
#202 Springfield College 1 +
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 +
#219 Hampton University 1 +
#219 Keiser University 1 +
#219 Nova Southeastern University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 Texas Tech University 1 +
#219 University of North Carolina at Charlotte 1 +
#219 University of North Carolina at Greensboro 1 +
#219 Widener University 1 +
#234 East Carolina University 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#234 Western New England University 1 +
#234 Wilkes University 1 +
#250 West Chester University of Pennsylvania 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
#263 Florida Atlantic University 1 +
#263 Grand Valley State University 1 +
#263 Montana State University 1 +
#263 Western Carolina University 1 +
#285 DeSales University 1 +
#285 University of Montana 1 +
#285 Winston-Salem State University 1 +
#299 Marymount University 1 +
#299 Shenandoah University 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
#317 Morgan State University 1 +
Albright College 1 +
Appalachian State University 1 +
ave maria university 1 +
Avila University 1 +
Babson College 1 +
Barry University 1 +
Bentley University 1 +
Bowie State University 1 +
Bryant University 1 +
Cabrini University 1 +
Caldwell University 1 +
California Institute of the Arts 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
Centenary University 1 +
Champlain College 1 +
Charleston Southern University 1 +
Christopher Newport University 1 +
Coastal Carolina University 1 +
College of Charleston 1 +
College of Saint Rose 1 +
College of St. Elizabeth 1 +
Concordia University Chicago 1 +
Curry College 1 +
Daemen College 1 +
Delaware Valley University 1 +
Drury University 1 +
East Stroudsburg University of Pennsylvania 1 +
Elizabethtown College 1 +
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1 +
Flagler College 1 +
Florida Southern College 1 +
Framingham State University 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Franklin Pierce University 1 +
Hawaii Pacific University 1 +
High Point University 1 +
Iowa State University 1 +
Ithaca College 1 +
Kean University 1 +
Keuka College 1 +
Kutztown University of Pennsylvania 1 +
Lebanon Valley College 1 +
Lincoln University 1 +
Louisiana State University at Eunice 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Manhattan College 1 +
Manhattanville College 1 +
Marist College 1 +
Marywood University 1 +
Mercyhurst University 1 +
Merrimack College 1 +
Middlesex Community College 1 +
Millersville University of Pennsylvania 1 +
Monmouth University 1 +
Moravian College 1 +
Mount St. Mary's University 1 +
New Jersey City University 1 +
Norfolk State University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Pace University: Westchester 1 +
Palm Beach Atlantic University 1 +
Paul Smith's College 1 +
Penn State University Park 1 +
Providence College 1 +
Ramapo College of New Jersey 1 +
Raritan Valley Community College 1 +
Regis College 1 +
Rhode Island College 1 +
Rider University 1 +
Robert Morris University: Chicago 1 +
Rollins College 1 +
Rosemont College 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Bonaventure University 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Saint Leo University 1 +
Saint Peter's University 1 +
Salisbury University 1 +
Salve Regina University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
St. John Fisher College 1 +
St. John's University 1 +
Stevenson University 1 +
Stockton University 1 +
The College of New Jersey 1 +
The King's College 1 +
Towson University 1 +
Universidad Antonio de Nebrija 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Lynchburg 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Maryland: Eastern Shore 1 +
University of New Haven 1 +
University of Scranton 1 +
University of South Alabama 1 +
University of Southern Maine 1 +
University of St. Thomas 1 +
University of Tampa 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
York College of Pennsylvania 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2014-2017 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 70 62 42 29
#1 Princeton University 1 + 1 + 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1
#6 Stanford University 1 + 1
#8 University of Pennsylvania 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 2
#9 Duke University 1 + 1
#13 Dartmouth College 1 + 1 + 2
#14 Brown University 1 + 1 + 2
#17 Rice University 1 + 1
#17 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#19 University of Notre Dame 1 + 1
#22 University of California: Berkeley 1 + 1
#23 University of Michigan 1 + 1
#23 Georgetown University 1 + 1 + 2
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#28 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#28 Wake Forest University 1 + 1
#28 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#28 Tufts University 1 + 1 + 2
#34 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1
#34 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1
#34 College of William and Mary 1 + 1
#36 Boston College 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#38 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + 2
#42 Tulane University 1 trúng tuyển 1
#42 Boston University 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#42 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
#48 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#49 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#49 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#49 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#55 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#55 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#55 Florida State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#59 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#62 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#63 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#63 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 + 1 + 3
#68 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#68 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#68 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#68 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#68 Southern Methodist University 1 + 1
#75 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#75 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#79 American University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#79 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#83 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#83 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1
#83 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#83 Howard University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#83 Elon University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 University of San Diego 1 trúng tuyển 1
#93 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#93 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#99 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#99 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#99 University of Utah 1 + trúng tuyển 1
#103 Temple University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#103 New Jersey Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#103 University of South Florida 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#103 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#103 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
#103 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1
#103 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#103 Miami University: Oxford 1 + 1
#103 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + 2
#117 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#117 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 + 1
#117 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#117 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#117 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#127 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#127 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#127 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1
#127 Clarkson University 1 trúng tuyển 1
#127 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#127 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#136 Simmons University 1 + trúng tuyển 1
#136 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#136 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#148 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#148 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#148 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#148 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#162 Oregon State University 1 + trúng tuyển 1
#172 SUNY University at Albany 1 trúng tuyển 1
University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 1 + 4
University of St. Thomas 1 + trúng tuyển 1
University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of Saint Joseph 1 trúng tuyển 1
Rutgers University 1 + trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 + 1 + 5
Iowa State University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2014-2017 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 7 3 13 10
#1 Williams College 1 + 1
#2 Amherst College 1 + 1 + 2
#5 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1
#9 Carleton College 1 + trúng tuyển 1
#11 Washington and Lee University 1 + 1
#16 Haverford College 1 + 1
#17 Wesleyan University 1 + 1 + 2
#17 Colgate University 1 + 1 + 2
#22 United States Air Force Academy 1 + 1 + 2
#22 Vassar College 1 + 1 + 2
#26 Colorado College 1 + 1
#28 Harvey Mudd College 1 + 1 + 2
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 + 2
#35 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
#38 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#38 Bucknell University 1 + 1 + 2
#50 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1
#54 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 + 3
Union College 1 trúng tuyển 1
Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1

Điểm AP

(2014-2019)
57%
20%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Biology Sinh học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Calculus AB Giải tích AB
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(1)
Academic Team,American Scholastic Mathematics Association Contests,Debate Club,Magnificat (Yearbook)

Khóa học nghệ thuật

(10)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Musicianship Tài năng âm nhạc
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Musicianship Tài năng âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Art Nghệ thuật
Multimedia Đa phương tiện
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Ngoại ô
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1962
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SLEP
Nổi bật
Trường nội trú
Peddie School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Blair Academy United States Flag

Hỏi đáp về Immaculata High School

Các thông tin cơ bản về trường Immaculata High School.
Immaculata High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1962, và hiện có khoảng 493 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.immaculatahighschool.org/.
Trường Immaculata High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Immaculata High School cung cấp 20 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 57 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Immaculata High School cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Immaculata High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, Cornell University, New York University, Wellesley College và University of Florida.
Yêu cầu tuyển sinh của Immaculata High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Immaculata High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Immaculata High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Immaculata High School cho năm 2024 là $18,125 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại mblandino@immaculatahighschool.org .
Trường Immaculata High School toạ lạc tại đâu?
Trường Immaculata High School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 34. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Immaculata High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Immaculata High School hiện thuộc nhóm top 900 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Immaculata High School cũng được 5 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Immaculata High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Immaculata High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Immaculata High School tại địa chỉ: https://www.immaculatahighschool.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 908-722-0200.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Immaculata High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Green Brook Academy, New Road School of Somerset and The Pingry School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Immaculata High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Immaculata High School là C.

Đánh giá theo mục của trường Immaculata High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Thành phố New York (NYC) nằm ở khu vực đông bắc Hoa Kỳ, là thành phố lớn & náo nhiệt nhất nước Mỹ nên được mệnh danh là "Thành phố không ngủ". Với diện tích hơn 778 km² đất liền và tổng diện tích bao gồm mặt nước lên đến 1.213 km², thành phố gồm năm quận chính: Manhattan, Brooklyn, Queens, The Bronx, và Staten Island. Mỗi quận đều mang đến những nét văn hóa đặc trưng, màu sắc riêng để góp phần làm nên sự đa dạng và phong phú của NYC.

New York nổi bật với kiến trúc kết hợp hài hòa giữa các tòa nhà chọc trời hiện đại và không gian xanh rộng lớn như công viên Central Park - trái tim xanh giữa lòng Manhattan. Cùng với khí hậu bốn mùa rõ rệt, đây là một trong những thành phố có nhịp sống năng động nhưng vẫn đảm bảo môi trường sống thoải mái cho cư dân và du khách.

Thành phố này còn được biết đến là trung tâm giáo dục của nước Mỹ cũng như thu hút hàng ngàn học sinh, sinh viên quốc tế mỗi năm. Hệ thống giáo dục tại New York đặc biệt đa dạng với nhiều trường phổ thông công lập và tư thục hàng đầu, không chỉ cung cấp môi trường học tập chất lượng mà còn định hướng phát triển toàn diện cho học sinh, đặc biệt là những học sinh chuẩn bị bước vào các trường đại học danh tiếng.

Ở bậc đại học, Thành phố New York là nơi tọa lạc của nhiều trường danh tiếng như Đại học New York (NYU) và Đại học Columbia. NYU nằm giữa khu Greenwich Village sôi động, cung cấp hơn 230 chương trình học thuật và cơ hội thực tập, nghiên cứu trong các ngành công nghiệp hàng đầu. Trong khi đó, Đại học Columbia, một thành viên của nhóm trường Ivy League, không chỉ nổi tiếng với chất lượng giảng dạy mà còn ở cộng đồng sinh viên quốc tế đông đảo, tạo nên mạng lưới kết nối mạnh mẽ.

Ngoài việc học tập, sinh viên tại New York còn có cơ hội khám phá vô số bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, cùng nhiều hoạt động ngoại khóa thú vị. Những cơ hội này giúp học sinh, sinh viên không chỉ trưởng thành về mặt học vấn mà còn tích lũy kỹ năng sống và kỹ năng xã hội cần thiết trong một môi trường cạnh tranh toàn cầu.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Somerville, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,183 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 49% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Somerville thấp hơn 74% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/85  
Trung bình 49% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Somerville
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Somerville nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)