Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Horace Mann School là trường dự bị đại học đồng giáo dành cho học sinh từ mẫu giáo đến lớp 12. Là một trong số các trường độc lập hàng đầu tại Mỹ, Horace Mann School thu hút những học sinh xuất sắc từ 3 tiểu bang trong bán kính 50 dặm bằng các chương trình giảng dạy cao cấp. Trường đặt mục tiêu giúp học sinh nhận ra tiềm năng bản thân thông qua các khóa học và hoạt động ngoại khóa đầy thử thách và khắt khe, khuyến khích học sinh tìm hiểu bản thân, thử thách bản thân, cũng như hướng dẫn học sinh học cách quan tâm đến người khác, qua đó giúp các em đạt được sự phát triển về cả trí tuệ, thể chất, và cảm xúc. Nhà trường coi trọng việc trau dồi khả năng tư duy mạch lạc và tính sáng tạo của học sinh, đồng thời khuyến khích các em nhận ra rằng học tập là sự nghiệp cả đời và giá trị của việc học nằm ở chính bản thân nó.
Xem thêm
Trường Horace Mann School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Horace Mann School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$61900
Sĩ số học sinh
1793
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
79%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Điểm SAT
1447
Điểm ACT
32
Kích thước lớp học
13

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 10
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Harvard College 19
#3 Stanford University 1 +
#3 Yale University 14
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 50
#7 University of Pennsylvania 22
#9 California Institute of Technology 1 +
#10 Duke University 10
#10 Northwestern University 10
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 10
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 13
#17 Cornell University 39
#18 Columbia University 20
#20 University of California: Berkeley 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 23
#25 New York University 15
#25 University of Michigan 18
#25 University of Southern California 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
LAC #6 Carleton College 1 +
#32 Tufts University 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#51 Spelman College 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
#67 Texas A&M University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Davidson College 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#77 Michigan State University 1 +
SUNY University at Stony Brook 1 +
SUNY University at Binghamton 1 +
#85 University of Puget Sound 1 +
#89 Howard University 1 +
LAC #18 Barnard College 10
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#97 Clark University 1 +
#97 University of Illinois at Chicago 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#121 Temple University 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #27 Colorado College 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#136 SUNY College at Purchase 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
LAC #33 Scripps College 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#234 University of Massachusetts Dartmouth 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
American University of Paris 1 +
Babson College 1 +
Belmont College 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
City University of New York: Hunter College 1 +
Culinary Institute of America 1 +
Emerson College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Manhattanville College 1 +
McGill University 1 +
Oberlin College 1 +
Penn State University Park 1 +
St. Andrews University 1 +
St. John's College 1 +
SUNY College at Plattsburgh 1 +
Union College 1 +
University of British Columbia 1 +
University of Oxford 1 +
University of Toronto 1 +
Xavier University of Louisiana 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2017-2019 2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 313 42 745 32 39
#1 Princeton University 10 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 23
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 14
#3 Harvard College 19 1 + 20 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 42
#3 Stanford University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 14
#5 Yale University 14 1 + 18 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 35
#6 University of Pennsylvania 22 1 + 25 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 50
#7 California Institute of Technology 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#7 Duke University 10 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 23
#9 Northwestern University 10 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 22
#9 Johns Hopkins University 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 11
#9 Brown University 1 + 1 + 21 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 25
#12 Columbia University 20 1 + 17 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 40
#12 Cornell University 39 1 + 43 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 85
#12 University of Chicago 50 1 + 44 trúng tuyển 1 + 96
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 12
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#17 Rice University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 13
#18 Dartmouth College 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 13
#18 Vanderbilt University 10 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 23
#20 University of Notre Dame 10 - trúng tuyển 10
#21 University of Michigan 18 1 + 18 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 39
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 10 - trúng tuyển 1 + 11
#22 Georgetown University 23 1 + 15 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 41
#24 Washington University in St. Louis 13 1 + 17 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 33
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 14
#24 Emory University 1 + 1 + 13 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 17
#24 University of Virginia 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 11
#28 University of Southern California 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 14
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#35 New York University 15 1 + 17 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 35
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#35 University of California: Santa Barbara 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 11
#38 University of Texas at Austin 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#40 Rutgers University 10 - trúng tuyển 1 + 11
#40 Tufts University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 14
#43 Boston University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 12
#47 Lehigh University 1 + 1 + 2
#47 University of Rochester 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 Texas A&M University 1 + 1
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 10 - trúng tuyển 1 + 11
#51 Purdue University 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 12
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#54 Ohio State University: Columbus Campus 10 - trúng tuyển 1 + 11
#58 University of Connecticut 10 - trúng tuyển 10
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 10 - trúng tuyển 11
#60 Michigan State University 1 + 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 14
#60 Brandeis University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 14
#67 Syracuse University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#67 George Washington University 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 12
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 10 - trúng tuyển 11
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + 2
#73 Tulane University 1 + 1 + 17 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 21
#76 Stevens Institute of Technology 10 - trúng tuyển 1 + 11
#82 University of Illinois at Chicago 1 + 1
#84 University of California: Santa Cruz 10 - trúng tuyển 10
#89 Fordham University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 13
#89 Temple University 1 + 10 - trúng tuyển 11
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#93 Baylor University 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 1 + 1 + 2
#115 Howard University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 12
#133 SUNY University at Albany 10 - trúng tuyển 10
#133 Chapman University 10 - trúng tuyển 10
#133 Miami University: Oxford 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 11
#137 University of Alabama 10 - trúng tuyển 1 + 11
#142 Clark University 1 + 1
#201 The New School College of Performing Arts 10 - trúng tuyển 10
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + 1
#236 Belmont University 1 + 1
Penn State University Park 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2017-2019 2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 45 16 350 18 17
#1 Williams College 1 + 1 + 1 + 3
#2 Amherst College 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 13
#4 Pomona College 10 - trúng tuyển 1 + 11
#4 Wellesley College 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 13
#4 Swarthmore College 1 + 1 + 2
#9 Carleton College 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 12
#9 Bowdoin College 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 12
#11 Wesleyan University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#11 Middlebury College 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#11 Barnard College 10 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 23
#16 Vassar College 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 12
#16 Davidson College 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 13
#16 Smith College 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 12
#16 Hamilton College 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 13
#16 Harvey Mudd College 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 12
#21 Haverford College 1 + 1 + 2
#21 Colgate University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 12
#24 Bates College 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 13
#25 University of Richmond 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 12
#25 Colby College 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 13
#27 Macalester College 1 + 10 - trúng tuyển 11
#27 College of the Holy Cross 10 - trúng tuyển 10
#30 Lafayette College 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 14
#30 Bucknell University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 12
#33 Colorado College 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 13
#35 Franklin & Marshall College 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 12
#35 Occidental College 10 - trúng tuyển 1 + 11
#35 Scripps College 1 + 10 - trúng tuyển 1 + 12
#38 Skidmore College 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 14
#38 Union College 1 + trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 10 - trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 12
#39 Trinity College 1 + 1
#39 Spelman College 1 + 1
#39 Pitzer College 1 + 1
#45 Union College 1 + 10 - trúng tuyển 11
#46 Whitman College 1 + trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 10 - trúng tuyển 10
#56 Rhodes College 10 - trúng tuyển 10
#63 Gettysburg College 1 + 1
#70 Muhlenberg College 1 + 1 + 2
#72 Bard College 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 12
#75 Lawrence University 10 - trúng tuyển 10
#75 St. John's College 1 + 10 - trúng tuyển 11
#89 University of Puget Sound 1 + 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1
#139 SUNY College at Purchase 1 + 10 - trúng tuyển 11
Oberlin College 1 + 10 - trúng tuyển 11
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2017-2019 2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 3 2 20 0 0
#1 University of Toronto 1 + 1
#2 University of British Columbia 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 12
#3 McGill University 1 + 1 + 10 - trúng tuyển 12
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2022 2020 2017-2019 2018 2017 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#1 University of Oxford 1 + 1

Điểm AP

(2020)
Học sinh làm bài thi AP
283
Tổng số bài thi thực hiện
593
76%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(21)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Rugby Bóng bầu dục Anh
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Table Tennis Bóng bàn
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(85)
ACLU Club
ASL Awareness Club
Autism Acceptance Club
Black Hair Care Club (BHCC)
Cancer Awareness Club
Criminal Justice Club (CJC)
ACLU Club
ASL Awareness Club
Autism Acceptance Club
Black Hair Care Club (BHCC)
Cancer Awareness Club
Criminal Justice Club (CJC)
Feminist Students Association
Green HM
Healthier at HM
Jump for Joy
Wellness Initiative Club
Cryptocurrency Club
DECA
Economics Club
Horace Mann Business League (HMBL)
The Investors Club
Women in Business
Horace Mann Happiness Club (HMHC)
When You Were Us
Chess Club
Dungeons and Dragons Club (DnD)
Animation Nation
Automotive Engineering Club
Excelsior
HM Film Club
Horace Mann Chefs United for the Culture (HMCUFC)
OutDorrs Club
Ready to Wear
Spirit Squad
Studio HM
Woodworking Club
Zen Club
Classics Society
French Club
HM History Club
HuMannities: Philosophy Club
Changing Our Relation to Race (CORTR)
East Wind West Wind
HM GSA
Horace Mann for Islamic Awareness
Jewish Culture Club
LatinX Advocacy Club
NYC Interfaith Network
The Union
Citymeals on Wheels
Crafts for Cancer
Game Knights
Grassroots Grocery
Horace Mann Homelessness Outreach Club (HMHOC)
Horace Mann Music Outreach Club
Hospital Outreach Club
JASA Connect
Middle Division Math Tutoring Program
Saturday Morning Tutoring Program
Debate: Parliamentary
Debate: Public Forum
Ethics Bowl Club
HM Speech Team
Mock Trial
Model Congress
Model United Nations
Poetry Out Loud
TedEd – Student Talks
Athletic Mentor Program
Horace Mann Dance Company (HMDC)
Horace Mann Theatre Company (HMTC)
HM Fitness
HM SK8
Lions’ Report
Sports Analytics Club
Bioethics Club
Chemistry Club
Evolutionary Biology Club
FRC Robotics
FTC Robotics
Fun With Tech
Girls Who Code
Math Team
NeuroPysch
Physics Club
Programming Club
Science Bowl
Science Olympiad
Students in Medicine
Women in Stem
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Music Theory Nhạc lý
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Recording Ghi âm
String Đàn dây

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Nursery-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1887
Khuôn viên: 18 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 11/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 4006
ISEE: 336484
Nổi bật
Trường nội trú
The Hun School of Princeton United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Saint Anthony's High School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/04/2020
Trường cung cấp 22 khóa học AP, 23 khóa học danh dự, 7 ngôn ngữ thế giới, cung cấp các khóa học trong phòng thí nghiệm tự nhiên của Dahl, các khóa học nâng cao kiến ​​thức, sự hiểu biết và nhận thức của học sinh về thế giới, đồng thời cung cấp các khóa học về robot. Danh hiệu của trường: Trường được Hiệp hội Tư nhân Bang New York (NYSAIS) công nhận, thành viên của Hiệp hội các giáo viên trường độc lập (ATIS), thành viên Hiệp hội các trường độc lập quốc gia (NAIS), thành viên Hiệp hội các trường độc lập thành phố New York và Cục hồ sơ giáo dục (ERB). Hoạt động ngoại khóa: Hơn 60 câu lạc bộ, hơn 70 đội thể thao. Đội bơi của trường là đội đầu tiên trong Ivy League đã 4 lần đạt danh hiệu “Ivy League High School Champion”. Trường rất coi trọng việc phát triển nghệ thuật của học sinh, đặc biệt là biểu diễn. Những cuốn sách bán chạy mới nhất và những tác phẩm chưa được dựng thành phim sẽ cho các em thử trình diễn và phát huy. Từ không đến có, tất cả không chỉ giới hạn trong các tác phẩm điện ảnh hiện có, mà còn để phát huy hết khả năng trí tưởng tượng của các em. Các môn thể thao của Horace Mann rất toàn diện, bao gồm ném đĩa, đấu kiếm, bóng bầu dục, bóng mềm và thậm chí có cả đội tuyển bóng bàn. Điều này rất hiếm ở các trường học ở Mỹ. Và trình độ của từng môn có thể được lựa chọn theo khả năng của mỗi học sinh. Dù là người mới hay nhà vô địch thế giới, đều có các đội nhóm phù hợp với trình độ của các em.
Xem thêm

Hỏi đáp về Horace Mann School

Các thông tin cơ bản về trường Horace Mann School.
Horace Mann School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1887, và hiện có khoảng 1793 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.horacemann.org.
Trường Horace Mann School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 76 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Horace Mann School cũng có 79% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Horace Mann School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Stanford University và Yale University.
Yêu cầu tuyển sinh của Horace Mann School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Horace Mann Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Horace Mann School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Horace Mann School cho năm 2024 là $61,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@horacemann.org .
Trường Horace Mann School toạ lạc tại đâu?
Trường Horace Mann School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Horace Mann School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Horace Mann School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 155 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Horace Mann School cũng được 157 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Horace Mann School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Horace Mann School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Horace Mann School tại địa chỉ: http://www.horacemann.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 718-432-4000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Horace Mann School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Riverdale Country School, Sar High School and Sar Academy.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Horace Mann School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Horace Mann School là A.

Đánh giá theo mục của trường Horace Mann School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Môi trường xung quanh (South Bronx, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,068 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 75% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của South Bronx thấp hơn 24% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/25  
Rất cao 75% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tiện lợi Rất nhiều lựa chọn xe công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bronx
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)