Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng B
Đánh giá A-
Holderness School được Giáo hội Anh thành lập vào năm 1879. Trường tập trung tạo ra một môi trường giáo dục cá nhân hóa và tràn đầy yêu thương, khai thác triệt để tiềm năng của học sinh và giúp học sinh theo đuổi một cuộc sống có ý nghĩa và thành công phù hợp với các giá trị của đạo Cơ đốc. Trường có mục tiêu phát triển sức khỏe thể chất và tinh thần, tinh thần trách nhiệm và khả năng lãnh đạo lâu dài cũng như các giá trị đạo đức kiên định của từng học sinh. Thông qua các môn học nhân văn và các hoạt động thể thao đa dạng, nhà trường khuyến khích học sinh tham gia phục vụ cộng đồng và trường học, xây dựng mối quan hệ mật thiết giữa giáo viên và học sinh, đồng thời cũng bồi dưỡng tinh thần nghiên cứu tích cực và độc lập ở học sinh.
Xem thêm
Trường Holderness School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Holderness School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$76500
Sĩ số học sinh
304
Học sinh quốc tế
15%
Tỷ lệ giáo viên cao học
65%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$60 triệu
Số môn học AP
23
Điểm SAT
1290
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
10
Tỷ lệ học sinh nội trú
88%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Stanford University 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#25 New York University 5 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#29 University of Florida 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 Tufts University 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 5 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Pepperdine University 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
#62 Syracuse University 5 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 5 +
#68 St. Lawrence University 5 +
#70 Virginia Military Institute 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Reed College 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#77 Clemson University 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
#97 Clark University 1 +
#105 University of Denver 5 +
#105 University of Utah 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
LAC #24 Colby College 5 +
#121 University of Kansas 1 +
#121 University of Vermont 5 +
LAC #25 Bates College 1 +
#127 Clarkson University 1 +
LAC #27 Colorado College 5 +
#137 University of New Hampshire 5 +
LAC #29 Harvey Mudd College 1 +
#151 Gordon College 1 +
LAC #31 Bryn Mawr College 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#176 University of Massachusetts Lowell 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #37 Bucknell University 5 +
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#202 Loyola University New Orleans 1 +
#234 Suffolk University 1 +
LAC #48 Whitman College 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
#263 Montana State University 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
#285 University of New England 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
Adrian College 1 +
American University of Paris 1 +
Babson College 1 +
Bentley University 1 +
Bryant University 1 +
Castleton University 1 +
City University of New York: Hunter College 1 +
College of William and Mary 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1 +
Emmanuel College-Boston-MA 1 +
Endicott College 5 +
Flagler College 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Keene State College 1 +
Marist College 1 +
McGill University 1 +
Merrimack College 1 +
Paul Smith's College 1 +
Plymouth State University 1 +
Providence College 1 +
Regis College 1 +
Saint Bonaventure University 1 +
Saint Joseph's College of Maine 1 +
Saint Michael's College 1 +
Stockholm School of Economics 1 +
University of Colorado Boulder 5 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Westminster College 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020-2022 2019-2021 2018-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 90 58 57 51 32
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#3 Stanford University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#5 Yale University 1 + 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Brown University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#12 Cornell University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#12 Columbia University 1 + 1 + 1 + 3
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#18 Vanderbilt University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#21 University of Michigan 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 1 + 3
#22 Georgetown University 1 + 1 + 2
#24 University of Virginia 1 + 1 + 1 + 3
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 2
#24 Emory University 1 + 1
#28 University of Florida 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#28 University of Southern California 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#28 University of California: Davis 1 + 1 + trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + trúng tuyển 2
#35 University of Wisconsin-Madison 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 9
#35 New York University 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 9
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#39 Boston College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#40 Tufts University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#40 University of Washington 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#43 Boston University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#47 Lehigh University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#47 Wake Forest University 1 + 1 + 2
#53 Purdue University 1 + 1 + 2
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1 + 1 + 3
#53 College of William and Mary 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#53 Northeastern University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#60 Brandeis University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#60 Santa Clara University 1 + 1 + 2
#67 Villanova University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#67 University of Massachusetts Amherst 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 7
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#67 Syracuse University 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 9
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + 2
#73 Tulane University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#76 Colorado School of Mines 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#76 University of Delaware 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#76 Pepperdine University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#86 Clemson University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#89 Southern Methodist University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#98 Texas Christian University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#98 Drexel University 1 + 1 + 2
#105 American University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#105 University of Colorado Boulder 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 9
#115 University of New Hampshire 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 7
#115 University of Utah 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#124 Fairfield University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#124 University of Denver 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 9
#133 Elon University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Vermont 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 9
#133 Chapman University 1 + 1 + 2
#142 Clarkson University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#142 Clark University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#142 Loyola University Chicago 1 + 1
#151 University of Rhode Island 1 + 1 + trúng tuyển 2
#151 University of Kansas 1 + 1 + trúng tuyển 2
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + 1 + trúng tuyển 2
#163 Seattle University 1 + 1 + 2
#170 Quinnipiac University 1 + 1
#249 Suffolk University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#249 University of Maine 1 + 1 + 2
#260 Loyola University New Orleans 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#260 University of New England 1 + 1 + trúng tuyển 2
#303 Montana State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
University of New Orleans 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020-2022 2019-2021 2018-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 49 33 32 33 20
#1 Williams College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#2 Amherst College 1 + 1 + 2
#3 United States Naval Academy 1 + 1 + trúng tuyển 2
#4 Swarthmore College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#4 Pomona College 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#9 Carleton College 1 + 1 + 1 + 3
#11 Wesleyan University 1 + 1 + 2
#11 Middlebury College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#16 Vassar College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#16 Smith College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#16 Davidson College 1 + 1 + 2
#16 Hamilton College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#16 Harvey Mudd College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#21 Colgate University 1 + 1 + 2
#24 Bates College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#25 Colby College 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 9
#25 University of Richmond 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#30 Lafayette College 1 + 1 + 1 + 3
#30 Bucknell University 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 9
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#33 Colorado College 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 9
#35 Occidental College 1 + 1 + 1 + 3
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1 + 1 + 3
#36 Oberlin College 1 + 1 + 2
#38 Skidmore College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#38 Union College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#39 Denison University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#46 Dickinson College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#46 Whitman College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#46 Connecticut College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#56 Wheaton College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#59 St. Lawrence University 5 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 8
#63 Virginia Military Institute 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#63 Gettysburg College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 1 + 5
#67 Reed College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#72 Bard College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 + 1
#86 Stonehill College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#93 Whittier College 1 + 1
#116 Saint Michael's College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 4
#130 Eckerd College 1 + 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#163 Gordon College 1 + 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2020-2022 2019-2021 2018-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 1 0 0
#3 McGill University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#21 Concordia University 1 + 1

Điểm AP

(2020-2022)
Tổng số bài thi thực hiện
863
61%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(23)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Statistics Thống kê
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Statistics Thống kê
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Computer Science A Khoa học máy tính A
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(22)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Cycling Xe đạp
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Freestyle Skiing and Snowboarding Trượt tuyết tự do
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Kayaking Chèo thuyền kayak
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Mountaineering Leo núi
Nordic Skiing Trượt tuyết băng đồng
Skateboarding Trượt ván
Snowboarding Trượt ván trên tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(16)
Blue Key Tour Guides
Community Service
Diversity Club
Dorm Proctors
Drama
Environmental Club
Blue Key Tour Guides
Community Service
Diversity Club
Dorm Proctors
Drama
Environmental Club
Food Council
Habitat for Humanity
National Honor Society
Outing Club
Peer Tutoring
School Newspaper
Student Activities
Student Government
Work Program
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Playwriting Biên kịch
Vocal Thanh nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Playwriting Biên kịch
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Photography Nhiếp ảnh
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Art Nghệ thuật
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Scene Study Nghiên cứu cảnh phim
Storytelling Kể chuyện
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1879
Khuôn viên: 600 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 88%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,TOEFL,SAT,PSAT
Mã trường:
TOEFL: 2930
SSAT: 3946
Nổi bật
Trường nội trú
The Putney School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Gould Academy United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 12/10/2021
Trường nằm ở New Hampire, lợi thế về địa lý mang đến cho học sinh nhiều trải nghiệm học tập hơn. Học sinh có nhiều chuyến đi thực tế và các dự án học tập, từ chuyến đi thực địa sinh học kiểm tra chất lượng nước hồ Squam đến chuyến thăm phòng thí nghiệm hiệu suất con người của Đại học Bang Plymouth, từ đó học sinh có thể áp dụng tốt hơn các kiến thức học được trên giảng đường. Ngoài ra, trường sẽ tổ chức hoạt động mạo hiểm kéo dài 10 ngày vào tháng 3 hàng năm dành cho mỗi khối lớp, bao gồm Project Outreach, Artward Bound, Out Back, Senior Thesis, Poetry Out Loud, v.v., để học sinh hiểu rõ hơn các giá trị cốt lõi của trường, nuôi dưỡng cá tính và lòng hiếu kỳ ở học sinh.
Xem thêm

Hỏi đáp về Holderness School

Các thông tin cơ bản về trường Holderness School.
Holderness School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New Hampshire, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1879, và hiện có khoảng 304 học sinh, với khoảng 15.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.holderness.org.
Trường Holderness School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Holderness School cung cấp 23 môn AP.

Trường Holderness School cũng có 65% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Holderness School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Massachusetts Institute of Technology, Stanford University, Williams College, Johns Hopkins University và Northwestern University.
Yêu cầu tuyển sinh của Holderness School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Holderness Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá ( TOFEL ), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Holderness School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Holderness School cho năm 2024 là $76,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@holderness.org .
Trường Holderness School toạ lạc tại đâu?
Trường Holderness School toạ lạc tại bang Bang New Hampshire , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 101. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Holderness School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Holderness School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 90 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Holderness School cũng được 302 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Holderness School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Holderness School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Holderness School tại địa chỉ: http://www.holderness.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 603-536-1257.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Holderness School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: New Hampton School, Cardigan Mountain School and Tilton School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Holderness School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Holderness School là A.

Đánh giá theo mục của trường Holderness School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
B Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Plymouth, NH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,562 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 33% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Plymouth thấp hơn 53% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/65  
Trung bình 33% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Plymouth
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Hampshire Hoa Kỳ
87.16% 1.35% 0.17% 2.58% 0.03% 4.32% 3.96% 0.43%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Plymouth nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)