Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá C
Trường cung cấp một chương trình học tập nghiêm ngặt nhằm phát triển các kỹ năng và phẩm chất cần có ở mỗi học sinh, giúp các em đối mặt với những thử thách trong việc lãnh đạo và làm quen với môi trường đại học.
Trường Highland School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Highland School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$34925
Sĩ số học sinh
512
Học sinh quốc tế
1.4%
Tỷ lệ giáo viên cao học
68%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Số môn học AP
22
Điểm SAT
1252
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
11

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2017-2018)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Tulane University 1
#49 University of Georgia 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 1
#55 Trinity University 1
LAC #11 Middlebury College 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#63 Agnes Scott College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#70 Wofford College 1
#72 Fordham University 1
#72 North Carolina State University 1
LAC #15 Davidson College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 1
#77 Michigan State University 1
#83 Stevens Institute of Technology 1
#85 Washington College 1
#89 Colorado School of Mines 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 University of Richmond 1
#94 Hampden-Sydney College 1
Auburn University 1
#102 Hollins University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#107 Randolph-Macon College 1
#111 Goucher College 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
#120 Hampshire College 1
#120 Roanoke College 1
LAC #24 Colby College 1
#121 University of Vermont 1
#130 Eckerd College 1
#137 George Mason University 1
#137 University of Alabama 1
#149 University of Mary Washington 1
#151 James Madison University 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 Pitzer College 1
#166 Hofstra University 1
#166 Virginia Commonwealth University 1
#176 Catholic University of America 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
#202 Florida Institute of Technology 1
LAC #45 DePauw University 1
LAC #45 Furman University 1
#234 East Carolina University 1
#234 West Virginia University 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #51 The University of the South 1
#299 Old Dominion University 1
#299 Shenandoah University 1
LAC #60 Bard College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Christopher Newport University 1
Coastal Carolina University 1
College of Charleston 1
College of the Atlantic 1
College of William and Mary 1
Emerson College 1
Emory & Henry College 1
Flagler College 1
Franklin & Marshall College 1
High Point University 1
Liberty University 1
Longwood University 1
McGill University 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Providence College 1
Radford University 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
Rutgers University 1
Savannah College of Art and Design 1
University of Edinburgh 1
University of Maryland: College Park 1
University of St. Andrews 1
University of Tampa 1
Warren Wilson College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2018 Tổng số
Tất cả các trường 78
#1 Princeton University 1 1
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 1 1
#7 Duke University 1 1
#9 Northwestern University 1 1
#9 Brown University 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1
#12 Cornell University 1 1
#12 University of Chicago 1 1
#12 Columbia University 1 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#15 University of California: Berkeley 1 1
#18 Vanderbilt University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#22 Georgetown University 1 1
#24 Emory University 1 1
#24 University of Virginia 1 1
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#28 University of Southern California 1 1
#28 University of California: Davis 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 New York University 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#39 Boston College 1 1
#40 Tufts University 1 1
#40 Rutgers University 1 1
#43 Boston University 1 1
#47 University of Georgia 1 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Wake Forest University 1 1
#47 Lehigh University 1 1
#51 Purdue University 1 1
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#60 North Carolina State University 1 1
#60 Michigan State University 1 1
#60 Brandeis University 1 1
#67 Villanova University 1 1
#67 George Washington University 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 1
#67 Syracuse University 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#73 Tulane University 1 1
#76 Colorado School of Mines 1 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#86 Clemson University 1 1
#89 Fordham University 1 1
#93 Auburn University 1 1
#93 Baylor University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#105 George Mason University 1 1
#115 Howard University 1 1
#124 James Madison University 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 1
#133 Elon University 1 1
#133 University of Vermont 1 1
#137 University of Alabama 1 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 1
#163 University of Mississippi 1 1
#178 Catholic University of America 1 1
#185 Hofstra University 1 1
#195 East Carolina University 1 1
#216 West Virginia University 1 1
#269 Florida Institute of Technology 1 1
#280 Old Dominion University 1 1
#304 Shenandoah University 1 1
#304 Radford University 1 1
Liberty University 1 1
University of Maryland: College Park 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 1
Penn State University Park 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2018 Tổng số
Tất cả các trường 38
#4 Wellesley College 1 1
#4 Swarthmore College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1
#11 Middlebury College 1 1
#16 Hamilton College 1 1
#16 Davidson College 1 1
#21 Colgate University 1 1
#21 Washington and Lee University 1 1
#25 Colby College 1 1
#25 University of Richmond 1 1
#30 Bucknell University 1 1
#30 Lafayette College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#39 Kenyon College 1 1
#39 Denison University 1 1
#39 Pitzer College 1 1
#46 Furman University 1 1
#46 DePauw University 1 1
#46 Dickinson College 1 1
#51 The University of the South 1 1
#59 Wofford College 1 1
#59 Trinity University 1 1
#63 Agnes Scott College 1 1
#63 Gettysburg College 1 1
#72 Bard College 1 1
#93 Washington College 1 1
#107 Randolph-Macon College 1 1
#116 Hampden-Sydney College 1 1
#124 Goucher College 1 1
#124 Hollins University 1 1
#130 Roanoke College 1 1
#130 Eckerd College 1 1
#139 Hampshire College 1 1
#154 University of Mary Washington 1 1
#156 College of the Atlantic 1 1
Oberlin College 1 1
Warren Wilson College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2017-2018 Tổng số
Tất cả các trường 2
#5 University of Edinburgh 1 1
#33 University of St. Andrews 1 1

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
101
Tổng số bài thi thực hiện
182
57%
23%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Calculus AB Giải tích AB
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(11)
French
Host
Prefect Club
Honor Council
International
Key
French
Host
Prefect Club
Honor Council
International
Key
Latin
Lit Mag
Robotics
Spanish
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Sound Âm thanh
Theater Nhà hát
3D Design Thiết kế 3D
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Sculpture Điêu khắc
Architecture Kiến ​​​​trúc
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Pk-12
Ngoại ô
Năm thành lập: 1928
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Nổi bật
Trường nội trú
Fork Union Military Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Madeira School United States Flag

Hỏi đáp về Highland School

Các thông tin cơ bản về trường Highland School.
Highland School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Virginia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1928, và hiện có khoảng 512 học sinh, với khoảng 1.40% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.highlandschool.org.
Trường Highland School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Highland School cung cấp 22 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 57 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Highland School cũng có 68% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Highland School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 10% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 17.14% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 4.29% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Highland School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Highland School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Highland Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Highland School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Highland School cho năm 2024 là $34,925 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại beyourself@highlandschool.org .
Trường Highland School toạ lạc tại đâu?
Trường Highland School toạ lạc tại bang Bang Virginia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Washington, có khoảng cách chừng 43. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Washington Dulles International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Highland School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Highland School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Highland School cũng được 1 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Highland School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Highland School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Highland School tại địa chỉ: https://www.highlandschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 540-878-2700.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Highland School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Foxcroft School, Leesburg Christian School and Christ Chapel Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Washington. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Washington.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Highland School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Highland School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Highland School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%

Môi trường xung quanh (Warrenton, VA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,233 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 47% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Warrenton thấp hơn 62% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/82  
Trung bình 47% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Warrenton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Virginia Hoa Kỳ
58.60% 18.28% 0.22% 7.07% 0.07% 10.53% 4.69% 0.53%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Washington, District of Columbia (địa điểm gần Warrenton nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Washington, District of Columbia cao hơn so với Ho Chi Minh City 171.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 27,150,000₫ (1,028$) ở Washington, District of Columbia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)